kiến trúc máy tính Vũ Đức Lung phần 6
Số trang: 12
Loại file: pdf
Dung lượng: 699.20 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu kiến trúc máy tính vũ đức lung phần 6, công nghệ thông tin, hệ điều hành phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kiến trúc máy tính Vũ Đức Lung phần 6Chương IV: M ch Logic s Chương IV: M ch Logic s tr này, và do ñó nhanh hơn. Sơ ñ b c ng ñ y ñ cho n bit như hình 4.18. XOR A Sum A B Sum Carry B 1 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 AND2 Carry 1 1 0 1 2 Hình 4.16. B n a c ng B n a c ng này ch cho phép ta tính t ng bit c c ph i c ahai t ñ u vào nhi u bit, nhưng không th c hi n ñư c cho v trí bít gi a t vì nó không x lý s mang t bên ph i sang v trí này,hay nói cách khác không c ng v i s nh trong phép cong thông Hình 4.17. B c ng ñ y ñthư ng. Như v y b n a c ng này không th áp d ng ñ thi t km t b c ng cho 2 s có nhi u bit, thay vào ñó, ph i càn t i bc ng ñ y ñ (full adderl).b) B c ng ñ y ñ (Full Adder) An-1 Bn-1 A1 B1 A0 B0 B ng chân tr và m ch cho b c ng 1 bit ñ y ñ trong hình4.17. B c ng ñ y ñ ñư c c u thành t hai b n a c ng. ð u ra Carry Carry Carry Carry CarrySum là 1 n u s l A, B, và Carry in b ng 1 . Carry out b ng 1 Full out1 Full Full inn-1 in1 out0 in0 = 0khi c A và B ñ u b ng 1(ñ u vào trái c a c ng OR) ho c ñúng Adder Adder Adderm t trong s chúng b ng 1 và bit Carry in cũng b ng 1 . Gi s ñ t o b c ng cho hai t A và B, m i t 16 b t, chvi c sao chép m ch trong hình 4.12 ñúng 16 l n. S nh t bít ñư c Sn Sn-1 S1 S0dùng làm s nh vào bit bên trái. S nh vào b t c c trái ñư c n i Hinh 4.18. B c ng n bitvào 0. Lo i b c ng này ñư c g i là b c ng s nh ripple (ripplecarry adder). Vì trong trư ng h p x u nh t, c ng 1 vào 1 1 1 ... 1 1 4.3.5. M ch gi i mã và mã hóa1 (nh phân), s nh ripple t bit c c ph i sang bit c c trái thì m i Khái ni m :c ng xong ñư c. Do ñó trong các trư ng h p như v y thì b c ng M ch mã hoá (ENCODER) là m ch có nhi m v bi n ñ inày s r t ch m và không hi u qu . Cũng có b c ng không có s nh ng ký hi u quen thu c v i con ngư i sang nh ng ký hi u không quen thu c con ngư i. M ch gi i mã (DECODER) là m ch làm 143 144Chương IV: M ch Logic s Chương IV: M ch Logic snhi m v ngư c l i m ch mã hóa, bi n ñ i nh ng ký hi u không Gi i thích b ng tr ng thái: Khi m t ngõ vào tr ng thái caoquen thu c v i con ngư i sang nh ng ký hi u quen thu c v i con (m c logic 1) và các ngõ vào còn l i th p (m c logic 0) thì ngõ rangư i. xu t hi n t mã tương ng. Ngõ vào nào tr ng thái cao thì tương ng v i con s ñó h th p phân, ví d ngõ vào 4 tr ng thái caoa) M ch mã hoá (Encoder) s tương ng v i s 4 ñư c ñưa vào ngõ nh p. C th là: khi ngõ Xét m ch mã hóa nh phân t 8 sang 3 (8 ngõ vào và 3 ngõ vào x0=1 và các ngõ vào còn l i b ng 0 thì t mã ngõ ra là 000,ra). Sơ ñ kh i c a m ch ñư c cho trên hình 4.19. khi ngõ vào x1=1 và các ngõ vào còn l i b ng 0 thì t mã nh phân ngõ ra là 001,… x0 A0 x1 ENCODER Phương trình logic t i gi n: A1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kiến trúc máy tính Vũ Đức Lung phần 6Chương IV: M ch Logic s Chương IV: M ch Logic s tr này, và do ñó nhanh hơn. Sơ ñ b c ng ñ y ñ cho n bit như hình 4.18. XOR A Sum A B Sum Carry B 1 0 0 0 0 0 1 1 0 1 0 1 0 AND2 Carry 1 1 0 1 2 Hình 4.16. B n a c ng B n a c ng này ch cho phép ta tính t ng bit c c ph i c ahai t ñ u vào nhi u bit, nhưng không th c hi n ñư c cho v trí bít gi a t vì nó không x lý s mang t bên ph i sang v trí này,hay nói cách khác không c ng v i s nh trong phép cong thông Hình 4.17. B c ng ñ y ñthư ng. Như v y b n a c ng này không th áp d ng ñ thi t km t b c ng cho 2 s có nhi u bit, thay vào ñó, ph i càn t i bc ng ñ y ñ (full adderl).b) B c ng ñ y ñ (Full Adder) An-1 Bn-1 A1 B1 A0 B0 B ng chân tr và m ch cho b c ng 1 bit ñ y ñ trong hình4.17. B c ng ñ y ñ ñư c c u thành t hai b n a c ng. ð u ra Carry Carry Carry Carry CarrySum là 1 n u s l A, B, và Carry in b ng 1 . Carry out b ng 1 Full out1 Full Full inn-1 in1 out0 in0 = 0khi c A và B ñ u b ng 1(ñ u vào trái c a c ng OR) ho c ñúng Adder Adder Adderm t trong s chúng b ng 1 và bit Carry in cũng b ng 1 . Gi s ñ t o b c ng cho hai t A và B, m i t 16 b t, chvi c sao chép m ch trong hình 4.12 ñúng 16 l n. S nh t bít ñư c Sn Sn-1 S1 S0dùng làm s nh vào bit bên trái. S nh vào b t c c trái ñư c n i Hinh 4.18. B c ng n bitvào 0. Lo i b c ng này ñư c g i là b c ng s nh ripple (ripplecarry adder). Vì trong trư ng h p x u nh t, c ng 1 vào 1 1 1 ... 1 1 4.3.5. M ch gi i mã và mã hóa1 (nh phân), s nh ripple t bit c c ph i sang bit c c trái thì m i Khái ni m :c ng xong ñư c. Do ñó trong các trư ng h p như v y thì b c ng M ch mã hoá (ENCODER) là m ch có nhi m v bi n ñ inày s r t ch m và không hi u qu . Cũng có b c ng không có s nh ng ký hi u quen thu c v i con ngư i sang nh ng ký hi u không quen thu c con ngư i. M ch gi i mã (DECODER) là m ch làm 143 144Chương IV: M ch Logic s Chương IV: M ch Logic snhi m v ngư c l i m ch mã hóa, bi n ñ i nh ng ký hi u không Gi i thích b ng tr ng thái: Khi m t ngõ vào tr ng thái caoquen thu c v i con ngư i sang nh ng ký hi u quen thu c v i con (m c logic 1) và các ngõ vào còn l i th p (m c logic 0) thì ngõ rangư i. xu t hi n t mã tương ng. Ngõ vào nào tr ng thái cao thì tương ng v i con s ñó h th p phân, ví d ngõ vào 4 tr ng thái caoa) M ch mã hoá (Encoder) s tương ng v i s 4 ñư c ñưa vào ngõ nh p. C th là: khi ngõ Xét m ch mã hóa nh phân t 8 sang 3 (8 ngõ vào và 3 ngõ vào x0=1 và các ngõ vào còn l i b ng 0 thì t mã ngõ ra là 000,ra). Sơ ñ kh i c a m ch ñư c cho trên hình 4.19. khi ngõ vào x1=1 và các ngõ vào còn l i b ng 0 thì t mã nh phân ngõ ra là 001,… x0 A0 x1 ENCODER Phương trình logic t i gi n: A1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính mẹo vặt máy tính kỹ thuật lập trình mẹo hay Linux tin học căn bản thủ thuật tin học tự học tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 318 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 305 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 266 0 0 -
Cách phân tích thiết kế hệ thống thông tin quan trọng phần 4
13 trang 220 0 0 -
Thủ thuật chặn web đen bằng phần mềm
10 trang 217 0 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 214 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 213 0 0 -
Bài giảng điện tử môn tin học: Quản trị các hệ thống thông tin quản lý xuyên quốc gia
27 trang 212 0 0 -
Giáo trình Bảo trì hệ thống và cài đặt phần mềm
68 trang 209 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 208 0 0