Danh mục

KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC VÀ KIỂU DỮ LIỆU TỰ ĐỊNH NGHĨA TRONG C - CHƯƠNG 10

Số trang: 18      Loại file: ppt      Dung lượng: 461.00 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Cấu trúc (struct) là một kiểu dữ liệu phức hợp được tạotừ các kiểu dữ liệu khác, các kiểu dữ liệu này được sửdụng khai báo cho các biến thành phần của biến kiểustruct.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KIỂU DỮ LIỆU CÓ CẤU TRÚC VÀ KIỂU DỮ LIỆU TỰ ĐỊNH NGHĨA TRONG C - CHƯƠNG 10 MÔNHỌCG i ng ên:N guyễn c oàng ả vi Đứ H B ộ ôn i u hi n ự ng m Đ ề K ể T Độ K hoa i n Đi n ử Đ ệ – ệ T ĐạiH ọc ách hoa H CM B K Tp. Em ai:ndhoang@ hcm utedu. l . vn N ộidung ôn ọc10 mh( chương) ( t ần 28i tLT 14i tBT) 14u = tế + tế Chương1:ÔnlạicáckiếnthứccơbảnvềmáytínhChương2:CáckiểudữliệuvàthaotácChương3:GiớithiệungônngữlậptrìnhCChương4:CácthànhphầncơbảnvàkiểudữliệucủaCChương5:CáclệnhđiềukhiểnvàvònglặpChương6:HàmChương7:LớplưutrữcủabiếnSựchuyểnkiểuChương8:MảngChương9:Pointer T àilệuham ảo i t khTàiliệu: TinHọc2 Đặng ành í Th Tn KỹThuậtLậpTrìnhC G S.Phạm ăn t VẤ GiáoTrìnhC N guyễn ữu ấn H Tu GiáotrìnhBTKỹthuậtlậptrìnhC Đánh á giThigiữakỳ:20%Thicuốikỳ:80% CHƯƠNG10C Á C i U Ữ ỆU Ó ẤU Ú C K Ể D Li C C TR K i U Ữ ỆU Ự N H G H ĨA Ể D Li T ĐỊ N N ộidung ương ch 1010.1Kiểustruct10.2Kiểuunion10.3Kiểuenum10.4Địnhnghĩakiểubằngtypedef ể s ructK i ut ệ – K háini m K haibáot s ructCấutrúc(struct)làmộtkiểudữliệuphứchợp đượctạotừ các kiểu dữ liệu khác, các kiểu dữ liệu này được sửdụng khai báo cho các biến thành phần của biến kiểustructCúphápđịnhnghĩamộtcấutrúcstructten_cau_truc{ khai báo các biến thành phần; (biến, mảng, cấutrúcđãđịnhnghĩa)}; ệ – K háini m K haibáot s ructVD1: VD2:structngay structnhancong{ { unsigned charten[15];ngaythu; chardiachi[40]; unsignedthang; doublebacluong; unsignednam; structngayngaysinh;}; struct ngay ngaycongtac; }; ệ – K háini m K haibáot s ructViệc địnhnghĩamộtcấutrúcmớichỉbáochobộdịchCbiếtlàcómộtcấutrúcđãđượcđịnhnghĩa,chứchưacấpchỗchobiếncấutrúcĐể có biến cấu trúc ta phải khai báo biếnvới kiểu cấutrúcđãđịnhnghĩaCúphápkhaibáomộtbiếncấutrúcstructten_cau_tructen_bien;Đểtruy xuất đếnmộtthànhphầncủa biếncấutrúctasửdụngtoántửchấm“.” ệ – K háini m K haibáot s ructVD3:#includeconio.h”#includestdio.hstructngay{unsignedng;unsignedth;unsignedna;};main(){structngayns;unsignedd,m,y;printf(Moinhapngaysinhtheomau(ddmmyy):);scanf(%u%u%u,&d,&m,&y);ns.ng=d;ns.th=m;ns.na=y; printf( Ban sinh ngay: %u/%u/%u,ns.ng,ns.th,ns.na);VD4:#include conio.h” #include stdio.h” #includestring.hstructngay{unsignedng;unsignedth;unsignedna;};structsinhvien{charht[30];charmssv[10];structngayns;}sv; main(){ printf(Moi SV nhap: ); printf( Ho ten: ); gets(sv.ht);printf( MSSV:);gets(sv.mssv);printf( Ngaysinh(ddmmyy):);scanf(%u%u%u,&sv.ns.ng,&sv.ns.th,&sv.ns.na);printf( SV%scomssv%s sinhngay:%u/%u/%u, ệ – K háini m K haibáot s ructCchophépgáncáccấutrúccùngkiểuchonhauquatênbiến cấu trúc thay vì phải gán từng thành phần chonhauC cho phép đối số của hàm là struct, đượctruyềntheothamsốtrịKiểu struct có thể tính toán kích thước theo byte bằngtoántửsizeofVD5:#includeconio.h”#includestdio.h”#includestring.hstructngay{unsignedng;unsignedth;unsignedna;};structsinhvien{charht[30];charmssv[10];structngayns;}sv,svc;voidin(structsinhviensv);main(){printf(MoiSVnhap:);printf( Hoten:);gets(sv.ht);printf( MSSV:);gets(sv.mssv);printf( Ngaysinh(ddmmyy):);scanf(%u%u%u,&sv.ns.ng,&sv.ns.th,&sv.ns.na);svc=sv;in(svc);getch();}voidin(structsinhviensv){printf( SV%scomssv%s sinhngay:\%u/%u/%u,sv.ht,sv.mssv,sv.ns.ng,sv.ns.th,sv.ns.na);} M ảng áct c s ructCchophépkhaibáomảngstructnhưmảngcáckiểudữliệukhácCúpháp:structten_structten_bien_struct[kichthuoc];VD: structsinhviensv[5];VD6:#includeconio.h”#includestdio.h”#includestring.hstructngay ...

Tài liệu được xem nhiều: