Thông tin tài liệu:
Kiến thức: - Biết được đặc điểm của kiểu dữ liệu tệp. - Biết khái niệm về tệp có cấu trúc và tệp văn bản. 2. Kĩ năng: - Khai báo đúng biến kiểu tệp. - Thực hiện được thao tác xử lí tệp: Gán tên tệp, mở/đóng tệp, đọc/ghi tệp. - Sử dụng được các thủ tục liên quan để đọc/ghi dữ liệu của tệp. 3. Thái độ: - Thấy được sự cần thiết và tiện lợi của kiểu dữ liệu tệp. - Có ý thức lưu trữ dữ liệu một cách khoa học. - Giáo dục thêm...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểu dữ liệu tệp - Thao tác với tệp Kiểu dữ liệu tệp Thao tác với tệp I. Mục tiêu 1. Kiến thức: - Biết được đặc điểm của kiểu dữ liệu tệp. - Biết khái niệm về tệp có cấu trúc và tệp văn bản. 2. Kĩ năng: - Khai báo đúng biến kiểu tệp. - Thực hiện được thao tác xử lí tệp: Gán tên tệp, mở/đóng tệp, đọc/ghitệp. - Sử dụng được các thủ tục liên quan để đọc/ghi dữ liệu của tệp. 3. Thái độ: - Thấy được sự cần thiết và tiện lợi của kiểu dữ liệu tệp. - Có ý thức lưu trữ dữ liệu một cách khoa học. - Giáo dục thêm về ý thức tôn trọng bản quyền, không sửa chữa, saochép các phần mềm chưa mua bản quyền. II. Đổ dùng dạy học. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Máy vi tính, máy chiếu Projector để giới thiệu ví dụ. 2. Chuẩn bị của học sinh - Sách giáo khoa. III. Hoạt động dạy – học . 1. hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của kiểu dữ liệu tệp. Phân loại kiểu tệp. a. Mục tiêu: - Học sinh biết được đặc điểm của kiểu tệp. Biết được hai loại tệp: Địnhcó cấu trúc và tệp văn bản. b. Mở bài: Các kiểu dữ liệu đã học đều được lưu trữ ở bộ nhớ trong , do đódữ liệu sẽ bị mất khi tắt máy. Khi giải quyết các bài toán có dữ liệu cần đượclưu lại và xử lí nhiều lần cần có kiểu dữ liệu mới: kiểu tệp. c. Nội dung: - Đặc điểm của kiểu tệp: + Được lưu trữ lâu dài ở bộ nhớ ngoài, không bị mất khi mất điện. + Lượng thông tin lưu trữ trên có thể rất lớn. - Có hai loại tệp: + Tệp có cấu trúc là loại tệp mà các thành phần của nó được tổ chức theomột cấu trúc nhất định. + Tệp văn bản: Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mãASCII. Trong tệp văn bản, dãy kí tự kết thúc bởi kí tự xuống dòng hay kí tựkết thúc tệp tạo thành một dòng. c. Các bước tiến hành: hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh - Hỏi: Em hãy cho biết dữ liệu - Bộ nhớ RAM.trong các kiểu dữ liệu từ trước đếnnay ta sử dụng được lưu trữ ở loại bộnhớ nào khi thực hiện chương trình? - Hỏi: Vì sao em biết được điều - Mất dữ liệu khi mất điện.đó? - Diễn giải: Để lưu trữ được dữliệu, ta phải lưu nó ở bộ nhớ ngoàithông qua kiểu dữ liệu tệp. Mọi ngônngữ lập trình đều có các thao tác:Khai báo biến tệp, mở tệp, đọc/ghi - Không mất thông tin khi tắt máy.dữ liệu, đóng tệp. - Dung lượng dữ liệu được lưu trữ - Yêu cầu học sinh nghiên cứu lớn.sách giáo khoa và hco biết đặc điểm - Có hai loại kiểu tệp: Tệp có cấucuat tên tệp? Có mấy loại kiểu tệp? trúc và tệp văn bản. + Tệp có cấu trúc là loại tệp mà - Yêu cầu học sinh trình bày khái các thành phần của nó được tổ chứcniệm tệp có cấu trúc và tệp văn bản. theo một cấu trúc nhất định . + Tệp văn bản: Là tệp mà dữ liệu được ghi dưới dạng các kí tự theo mã ASCII. 2. Hoạt động 2: Tìm hiểu các thao tác cơ bản xử lí tệp văn bản trong ngônngữ lập trình Pascal. a. Mục tiêu: - Học sinh biết cách khai báo biến. - Học sinh biết và sử dụng được các thủ tục xử lí với tệp. - Học sinh biết xử lí đọc/ghi tệp văn bản. b. Nội dung: - Khai báo biến tệp văn bản: Var : Text; - Gán tên tệp: Assign(,); : Là biếnxâu hoặc hằng xâu. - Tạo tệp mới để ghi: Rewrite(>Tên_biến_tệp>); - Mở tệp để đọc: Reset (>Tên_biến_tệp>); - Đóng tệp : Close(>Tên_biến_tệp>); - Đọc tệp văn bản Read(, ); Hoặc Readln(, ); - ghi tệp văn bản Write(, ); Hoặc Writeln(, ); c. Các bước tiến hành: hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. giới thiệu cấu trúc chung của khai 1. Quan sát cấu trúc và suy nghĩbáo biến tệp. trả lời. Var : Text; - Yêu cầu học sinh tìm ví dụ cụ thể . 2. Giới thiệu các thao tác gán tên tệp, - Var f,g:text;tạo tệp mới để ghi, mở tệp để đọc, đóng 2. Quan sát và suy nghĩ để trả lờitệp. câu hỏi. Assign(,); Rewrite(); Close(>Tên_biến_tệp>); - Yêu cầu: Lấy ví dụ minh hoạ mởtệp để ghi thông tin và mở tệp để đọc Assign(f5,’B1.INP’);thông tin. Rewrite(f5); Close(f5); Assign(f5,’B1.OUT’); Rewrite(f5); 3. Chiếu sơ đồ làm việc với tệp lên Close(f5);bảng, hình 16, trang 86, sách giáo khoa. 3. Quan sát sơ đồ và suy nghĩ đểYêu cầu học sinh giải thích ý nghĩa của trả lời.sơ đồ. - Ghi tệp: Gán tên tệp, tạo tệp ...