Danh mục

Kiểu dữ liệu xâu (tiết 2/2)

Số trang: 12      Loại file: pdf      Dung lượng: 113.84 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Kiến thức. - Biết được lợi ích của các hàm và thủ tục liên uqna đến xâu trong ngôn ngữ lập trình Pascal. - Nắm được cấu trúc chung và chức năng của một số hàm và thủ túc liên quan đến xâu của ngôn ngữ lập trình Pascal. 2. Kĩ năng. - Nhận biết và bước đầu sử dụng được một số hàm và thủ tục để giải quyết một số bài tập đơn giản liên quan.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kiểu dữ liệu xâu (tiết 2/2) Kiểu dữ liệu xâu (tiết 2/2) I. Mục tiêu. 1. Kiến thức. - Biết được lợi ích của các hàm và thủ tục liên uqna đến xâu trong ngônngữ lập trình Pascal. - Nắm được cấu trúc chung và chức năng của một số hàm và thủ túc liênquan đến xâu của ngôn ngữ lập trình Pascal. 2. Kĩ năng. - Nhận biết và bước đầu sử dụng được một số hàm và thủ tục để giảiquyết một số bài tập đơn giản liên quan. II. Đồ dùng dạy học. 1. Chuẩn bị của giáo viên. - Máy vi tính, máy chiếu Projector để giới thiệu ví dụ, sách giáo viên. 2. Chuẩn bị của học sinh. - Sách giáo khoa. III. Hoạt động day – học . 1. Hoạt động 1: Tìm hiểu về một số hàm và thủ tục chuẩn liên quan đếnxâu trong ngôn ngữ lập trình Pascal. a. Mục tiêu: - Học sinh biết được một số hàm và thủ tục liên quan đến xâu. Nắm đượccấu trúc chung, hiểu được các tham số của các hàm và thủ tục chuẩn. b. Nội dung: - Thủ tục Delete(st, vt, n) thực hiện việc xóa đi tring xâu st gồm n kí tự,bắt đàu từ vị trí vt. - Thủ tục insert(st1, st2, vt) thực hiện việc chèn xâu st1 vào xâu st2 bắtđầu từ vị trí vt. - Hàm Copy(st, vt, n) cho giá trị là một xâu kí tự được lấy trong xâu st,gồm n kí tự liên tiếp bắt đầu từ vị trí vt của xâu st. - Hàm Length(st) cho giá trị là số lượng kí tự của xâu st. - hàm Pos(st1, st2) cho giá trị là vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu st1 trongxâu st2. - Hàm Up Case(ch) cho giá trị là kí tự hoa tương ứng với kí tự ch. c. Các bước tiến hành: hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. giới thiệu cấu trúc chung của 1. Quan sát cấu trúc chung.hàm length(st) lên bảng. - Hỏi: ý nghĩa của Length và của - Length: Là tên hàm, có nghĩa là độ dài, st: là một biểu thức xâu kí tự.st? - Chiếu chương trình ví dụ: - Quan sát chương trình để dự tính kết quả. Var st:tring; Begin st:= ‘ha Noi’; Write(length(st)); readln; - Kết quả là : 6 End. - Hỏi: Kết quả của chương tình in - Quan sát kết quả của chươngra màn hình? - Thực hiện chương trình để học trình.sinh thấy kết quả. - Hỏi: Chức năng của hàm length() - Hàm cho số lượng kí tự của xâulà gì? st. - Chiếu đề bài tập ứng dụng: Viếtchương trình nhập một xâu, in ramàn hình số kí tự ‘a’ có trong xâu. 2. Giới thiệu cấu trúc chung của 2. Quan sát cấu trúc chung của hàmhàm Upcase(ch). - Chiếu chương trình ví dụ: Upcase. - Quan sát chương trình để dự tính Var ch:char; kết quả. Begin ch:= ‘h’; Write(upcase(ch)); readln; End. - Hỏi: Kết quả của chương trình in - Kết quả là : Hra màn hình? - Thực hiện chương trình để họcsinh thấy kết quả. - Quan sát kết quả của chương - Hỏi: Chức năng của hàm trình.upcase()? - Chiếu bài tập ứng dụng: Viết - Cho giá trị là chữ in hoa của ch.chương trình nhập một xâu, in ra Var st:string;màn hình xâu đó dạng in hoa. Begin readln(st); For i:=1 to length(st) do write(upcase(st[i])); 3. giới thiệu cấu trúc chung của End. 3. Quan sát cấu trúc chung của hàmhàm Pos(s1, s2). - Chiếu chương trình ví dụ: Pos và các ví dụ để biết chức năng. Var vt:byte; Begin - Quan sát chương trình để dự tính vt:=Pos(‘cd’, ‘abcdefcd’); kết quả. Write(vt); readln; End. - Hỏi: Kết quả của chương trình in - Kết quả là: 3ra màn hình? - Thực hiện chương trình để họcsinh thấy kết quả. - Quan sát kết quả của hcương - Hỏi: Chức năng của hàm Pos? trình. - Thay tham số của hàm Pos trong - Hàm cho giá trị là một số nguyênchương trình bằng Pos(‘k’, ‘abc’). là vị trú của xâu st2 trong xâu st2.Hỏi kết quả của hàm bằng bao - Bằng không 0.nhiêu? - Chiếu bài tập ứng dụng: Viếtchương trình nhập vào một xâu st.Xét xem trong xâu có dấu cách haykhông? Var st:tring; Begin readln(st); if pos(‘ ’, st) 0 then write(‘co’) else write(‘khong’); End. - Hỏi: Có cách giải nào k ...

Tài liệu được xem nhiều: