Kim loại kiềm
Số trang: 5
Loại file: doc
Dung lượng: 105.50 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hệ thống các bài tập trắc nghiệm hóa học dùng cho luyện thi đại học về phần phân nhóm chính nhóm IA
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kim loại kiềm Kim loại kiềmCâu 1. Để bảo quản các kim loại kiềm cần A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hoảCâu 2. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí đktc ở anot và 6,24 gam kimloại ở catot. Công thức hoá học đem điện phân là A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbClCâu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na A. 4Na + O2 2Na2O B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 C. 4NaOH dpnc → 4 Na + O2 + 2H2O D. 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2Câu 4. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra A. Sự khử ion Na+ B. Sự khử phân tử nước C. Sự oxi hoá ion Na+ D. Sự oxi hoá phân tử nướcCâu 5. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,3 gam hỗn hợp muốiClorua. Số gam mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,4 gam và 3,68 gam B. 3,2 gam và 2,88 gam C. 1,6 gam và 4,48 gam D. 0,8 gam và 5,28 gamCâu 6. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gamchất rắn. % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 63% và 37% B. 42% và 58% C. 16% và 84% D. 84% và 16%Câu 7 Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. %thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42% B. 56% C. 28% D. 50% .Câu 8. Cho 5 gam hỗn hợp Na và Na2O và tạp chất trơ tác dụng hết với nước thoát ra 1,792 lít khí đktc.Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. % khối lượng mỗi chất trong hồn hợp banđầu là A. 80% Na ; 18% Na2O ; 2% tạp chất B. 73.6% Na ; 24.8% Na2O ; 1.6 % tạp chất C. 82% Na ; 12,4% Na2O ; 5,6% tạp chất D. 92% Na ; 6,9% Na2O ; 1,1% tạp chấtCâu 9. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa0,01 mol Ba(OH)2 A. 0,73875 gam B. 1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gamCâu 10. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, ZnCâu 11. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 A. Na+ , Ca2+ , Al3+ B. K+ , Ca2+ , Mg2+ C. Na+ , Mg2+ , Al3+ D. Ca2+ , Mg2+ , Al3+Câu 12. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm A. Na-K-Cs-Rb-Li B. Cs-Rb-K-Na-Li C. Li-Na-K-Rb-Cs D. K-Li-Na-Rb-CsCâu 13. Phương trình điện phân nào sai A. 2ACln dpnc → 2A + nCl2 B. 4MOH dpnc → 4M + 2H2O C. 4AgNO3 + 2H2O dpdd → 4Ag + O2 + 4HNO3 D. 2NaCl + 2H2O → H2 + Cl2 + 2NaOH dpdd , mnxCâu 14. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanhCâu 15. Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinhthể kim loại kiềm bền vững B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúctinh thể kém đặc khít C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặngCâu 16. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít H2 đktc.Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 1/3 dung dịch A là A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 600 mlCâu 17. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100 mldung dịch H2SO4 1M. Tính m A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gamCâu 18. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4 M và H2SO4 0,1M với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH0,1M và Ba(OH)2 xM, thu được kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính x A. 0,05125 M B. 0,05208 M C. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kim loại kiềm Kim loại kiềmCâu 1. Để bảo quản các kim loại kiềm cần A. Ngâm chúng vào nước B. Giữ chúng trong lọ có đậy nắp kín C. Ngâm chúng trong rượu nguyên chất D. Ngâm chúng trong dầu hoảCâu 2. Điện phân muối clorua kim loại kiềm nóng chảy thu được 1,792 lít khí đktc ở anot và 6,24 gam kimloại ở catot. Công thức hoá học đem điện phân là A. LiCl B. NaCl C. KCl D. RbClCâu 3. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào trong đó ion Na+ bị khử thành nguyên tử Na A. 4Na + O2 2Na2O B. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 C. 4NaOH dpnc → 4 Na + O2 + 2H2O D. 2Na + H2SO4 Na2SO4 + H2Câu 4. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra A. Sự khử ion Na+ B. Sự khử phân tử nước C. Sự oxi hoá ion Na+ D. Sự oxi hoá phân tử nướcCâu 5. Cho 6,08 gam hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 8,3 gam hỗn hợp muốiClorua. Số gam mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là A. 2,4 gam và 3,68 gam B. 3,2 gam và 2,88 gam C. 1,6 gam và 4,48 gam D. 0,8 gam và 5,28 gamCâu 6. Nung nóng 100 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khối lượng không đổi còn lại 69 gamchất rắn. % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là A. 63% và 37% B. 42% và 58% C. 16% và 84% D. 84% và 16%Câu 7 Cho 6 lít hỗn hợp CO2 và N2 đktc đi qua dung dịch KOH tạo ra 2,07 gam K2CO3 và 6 gam KHCO3. %thể tích của CO2 trong hỗn hợp là A. 42% B. 56% C. 28% D. 50% .Câu 8. Cho 5 gam hỗn hợp Na và Na2O và tạp chất trơ tác dụng hết với nước thoát ra 1,792 lít khí đktc.Trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 100 ml dung dịch HCl 2M. % khối lượng mỗi chất trong hồn hợp banđầu là A. 80% Na ; 18% Na2O ; 2% tạp chất B. 73.6% Na ; 24.8% Na2O ; 1.6 % tạp chất C. 82% Na ; 12,4% Na2O ; 5,6% tạp chất D. 92% Na ; 6,9% Na2O ; 1,1% tạp chấtCâu 9. Tính lượng kết tủa tạo thành khi trộn lẫn dung dịch chứa 0,0075 mol NaHCO3 với dung dịch chứa0,01 mol Ba(OH)2 A. 0,73875 gam B. 1,4775 gam C. 1,97 gam D. 2,955 gamCâu 10. Nhóm các kim loại nào sau đây đều tác dụng được với nước lạnh tạo dung dịch kiềm A. Na, K, Mg, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Ba, Na, K, Ca D. K, Na, Ca, ZnCâu 11. Các ion nào sau đây đều có cấu hình 1s22s22p6 A. Na+ , Ca2+ , Al3+ B. K+ , Ca2+ , Mg2+ C. Na+ , Mg2+ , Al3+ D. Ca2+ , Mg2+ , Al3+Câu 12. Chọn thứ tự giảm dần độ hoạt động hoá học của các kim loại kiềm A. Na-K-Cs-Rb-Li B. Cs-Rb-K-Na-Li C. Li-Na-K-Rb-Cs D. K-Li-Na-Rb-CsCâu 13. Phương trình điện phân nào sai A. 2ACln dpnc → 2A + nCl2 B. 4MOH dpnc → 4M + 2H2O C. 4AgNO3 + 2H2O dpdd → 4Ag + O2 + 4HNO3 D. 2NaCl + 2H2O → H2 + Cl2 + 2NaOH dpdd , mnxCâu 14. Hiện tượng nào đã xảy ra khi cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 A. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu xanh B. Bề mặt kim loại có màu đỏ, dung dịch nhạt màu C. Sủi bọt khí không màu và có kết tủa màu đỏ D. Bề mặt kim loại có màu đỏ và có kết tủa màu xanhCâu 15. Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp do liên kết kim loại trong mạng tinhthể kim loại kiềm bền vững B. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ do nguyên tử kim loại kiềm có bán kính lớn và cấu trúctinh thể kém đặc khít C. Kim loại kiềm có độ cứng cao do liên kết kim loại trong mạng tinh thể kim loại kiềm bền vững D. Kim loại kiềm có tỉ khối lớn và thuộc loại kim loại nặngCâu 16. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hoà tan hết vào nước được dung dịch A và 0,672 lít H2 đktc.Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hoà hết 1/3 dung dịch A là A. 100 ml B. 200 ml C. 300 ml D. 600 mlCâu 17. Hoà tan m gam Na kim loại vào nước thu được dung dịch A. Trung hoà dung dịch A cần 100 mldung dịch H2SO4 1M. Tính m A. 2,3 gam B. 4,6 gam C. 6,9 gam D. 9,2 gamCâu 18. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,4 M và H2SO4 0,1M với 400 ml dung dịch hỗn hợp NaOH0,1M và Ba(OH)2 xM, thu được kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 12. Tính x A. 0,05125 M B. 0,05208 M C. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo dục đào tạo ôn thi đại học cao đẳng Kim loại kiềm bài tập trắc nghiệm hóa học phần phân nhóm chính nhóm IAGợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI THUYẾT TRÌNH CÔNG TY CỔ PHẦN
11 trang 193 0 0 -
CHẨN ĐOÁN XQUANG GAN VÀ ĐƯỜNG MẬT
11 trang 172 0 0 -
Giáo trình Nguyên tắc phương pháp thẩm định giá (phần 1)
9 trang 164 0 0 -
BÀI TẬP PIN ĐIỆN HÓA -THẾ ĐIỆN CỰC-CÂN BẰNG TRONG ĐIỆN HÓA – ĐIỆN PHÂN
8 trang 109 0 0 -
Tiểu luận triết học - Việt Nam trong xu thế hội nhập và phát triển dưới con mắt triết học
38 trang 93 0 0 -
Lý thuyết và bài tập Hoá học lớp 12 (KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây
112 trang 87 1 0 -
Đề thi môn tài chính doanh nghiệp
5 trang 77 1 0 -
14 trang 73 0 0
-
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 1
100 trang 59 0 0 -
Gíao trình giao dịch đàm phán kinh doanh. Phần 2
102 trang 49 0 0