Thông tin tài liệu:
Với cách trình bày theo tình huống được thể hiện cụ thể bằng những mẩu hội thoại sinh động và giàu tính thực tiễn, Kinh doanh và Giao tiếp tiếng Anh được biên soạn nhằm mục đích phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và trau dồi khả năng giao tiếp tiếng Anh của bạn đọc nói chung và những người làm trong lĩnh vực thương mại nói riêng. Mời các bạn tham khảo phần 2 tài liệu được chia sẻ dưới đây.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh doanh và Giao tiếp tiếng Anh: Phần 2C h Ào TẠMb iệ0# ĩSAYING GOOD-BYEMầu câu co bản•lm calling to say good-bye.Tôi gọi đến đ ể chào chi.•Were sorry that you couldrTt stay longer.Chúng tôi rất tiếc vì anh không thể ở lại lâu hơn.•Here is a little something from my company, pleasetake it.Đây là chút lòng thành của công ty tôi, mong anhnhận cho.•lf opportunity offers, please also come to Vietnam.Nếu có dịp, mời anh lại sang Việt Nam nhé.•I want to return the íavor you have done me here.Tôi muốn đáp lại những tình cảm tốt đẹp mà cácanh đã dành cho tôi trong thời gian ở đây.•I wish I could stay a little longer, but lots to do backhome.Tôi rất mong có th ể ở lại lâu hơn một chút, nhưng ởnhà còn quá nhiều việc phải làm.•Have you had your ticket coníirmed already?Người ta xác nhận vé cho anh rồi chứ?120Mách nhỏKhi tiễn khách, bạn có thể chào bằng những mẫucâu thông dụng, như: Happy landing! (Chúc thượng lộbình an!) Tương tự, bạn cũng có thể nói: Have a nicejoumey! (Chúc chuyến đi vui vẻ!) Have a nice trip!(Chúc chuyến đi thuận lợi!),...Từ vựngconíirm (v): khẳng định; xác nhậnreception (n): sự đón tiếp; lễ tândeparture time: giờ khởi hànhílight (n): chuyến baynearby (a): gầnÌ3, Hôi• thoai•A: Miss Linh, lm calling to say goodbye.Chào chị Linh. Tôi gọi điện đến đ ể chào chị.B: No, no so soon. I feel you have just come.Ôi, không thể nhanh thế được. Tôi có cảm giác anhvừa mời đến đây mà.A: I have the same teeling. But all good things must cometo an end, as they say.Tôi củng thấy thế. Nhưng như người ta vẫn thườngnói: Bữa tiệc nào củng đến hồi kết thúc mà.B: Were sorry that you couldnt stay longer.Chúng tôi rất lấy làm tiếc vì anh không thể ở lại lâuhơn.121A: I wish I could stay a little longer, but lots to do backhome.Tôi củng rất mong có thể ở lại thêm chút nữa, nhưngờ nhà còn quá nhiều việc phải làm.B: Have you had your ticket coníirmed already? Người ta xác nhận vé cho anh rồi chứ?A: Yes, I did it at the reception desk. But can you do me atavour? I want to stay in Hanoi for one night. And canyou book a single room there?Vâng, tôi đã làm việc đó tại bàn lễ tân rồi. Nhưng chịcó th ể giúp tôi một việc được không? Tôi muốn ở lạiHà Nội một đêm. Chị giúp tôi đặt một phòng đơn ởđó nhé?B: No problem. NI take care of that. Whats the time of theílight?Không thành vấn đề. Tôi sẽ lưu ý việc này. Mấy giờchuyến bay của anh khởi hành?A: At 2 p.m.2 giờ chiều.B: Then we must arrive at the airport an hour beíoredeparture time. Will you please check out by 11? Wellpick you up and head straight to the airport. We shallhave lunch at a nearby restaurant.Vậy là chúng ta phải đến sân bay trước giờ cất cánh1 tiếng. Khoảng 11 giờ anh qua chỗ chúng tôi nhé.Chúng tôi sẽ đón anh và đưa anh thẳng tới sân bay.Chúng ta sẽ ăn trưa tại nhà hàng gần đó.A: OK. Thank you very much.Được thôi. Cảm ơn chị rất nhiều.ĩ 22K ý hợp đồNQSIGNING A CONTRACTMầu câu cơ bàn•Here is our contract.Đây là hợp đồng của chúng ta.•Please go over it and see if everything is in order.Anh hãy đọc qua và xem đã đầy đủ mọi thông tinchưa.•Don‘t you think we should add a sentence here likethis?Anh không nghĩ là chúng ta nên thêm một cảu vàođây như th ế này sao?•Do you have any comment on this clause? Anythingelse you want to bring up for discussion?Anh có nhận xét gì về điều khoản này không? Anh cómuốn thảo luận thêm điều gì nữa không?•I hope no questions about the terms.Tôi hy vọng sẽ không có thắc mắc nào vê các điềukhoản này.•lm glad our negotiation has come to a successtulconclusion.Tôi rất vui vì cuộc đàm phán của chúng ta đã thuđược kết quả tốt dẹp.123•I am ready to sign the agreement.Tôi đã sẵn sàng ký vào bản hợp đồng.•lm sure you need an original signature, not a faxedcopy.Tôi chắc anh muốn có bản gốc chứ không phải bảnsao được chuyển qua fax thế này.Mách nhỏHợp đồng là văn bản chính thức có hiệu lực phápluật. Khi thảo hợp đồng, thư ký cần lưu ý quy phạmchính thức và các từ ngữ trong hợp đồng. Các từ ngữtrong hợp đồng thường là các từ ngữ mang tính chấtpháp luật, một sô hợp đồng dùng những từ ngữ hầu nhưkhông dùng trong đời sống hàng ngày. Đặc điểm cơ bảnnhất trong ngôn từ của hợp đồng là chính xác rõ ràng.Từ vựngvvorkable (a): khả thisignature (n): chữ kýoriginal (a): gốcbeneíicial (a): có ích; tốta faxed copy: bản sao được chuyển faxFederal Express: giao nhận qua đêm124 ...