Danh mục

Kinh nghiệm học Ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản: Phần 2

Số trang: 73      Loại file: pdf      Dung lượng: 8.18 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 24,000 VND Tải xuống file đầy đủ (73 trang) 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nối tiếp nội dung của phần 1 Tài liệu Ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản, phần 2 cung cấp cho người đọc các bài học về tính từ, trạng từ tiếng Nhật, một số chủ đề đặc biệt như: Các số, nói về thời gian, các từ phân loại, các mối quan hệ gia đình, các từ vay mượn,... Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh nghiệm học Ngữ pháp tiếng Nhật cơ bản: Phần 2172 Ngữ pháp tiến g Xixát cản ban B à i 8. Tính từ 8. í. Th ế nào là tính từ ?X hững người nói tiến g A nh đ ịn h n g h ĩa tín h từ lả‘từ bổ n g h ía h oặc mõ tá d a n h ŨT.Tuy n h iê n , tín h từ tiến g X h ật k h ô n g p hủ hợp lấmvới đ ịn h nghĩa cua tín h từ tiếng Anh. Do đó. ngườinói tiếng Anh ph ải đươc ch u án bị các cách mới khixem các tin h từ. m à trong tiến g N h ật th i k h ả e vờicác tín h từ tiếng Anh-Sự k h á c b iệ t ch ín h là gi? Đẽ đơn giản, các tín h từtiếng N h ật rơi vào hai nhóm : m ột n h ó m có các đặcđiẽm giống n h ư động từ. và n h ó m kia có các đặcđiếm giống n h ư d a n h từ. Cá h ai n h ó m đ ều có thểcó chức n ã n ổ siống n h ư các tĩn h tữ tiế n g Anh.nghĩa là đê bõ nghĩa cho c-ác d an h từ thNgữ pháp tiếng N hật căn bản 173Sau đ ây là m ộ t số tín h từ -i thường gặp. C ác tín h t ừ -i chiisai / nhỏ takai / đ ắ t tiề n yasui / rẻ õkiì / lớn oishii / ngon ii / đ ẹ p . tố t yasashii / dẻ d à n g tệ w a ru i/x ấ u , atarashii / mới muzukashii / khó omoshiroi / thũ vị amai / ngọt suzushii / mát mé wakai / trẻ hayai / nhanh, sớm itai / đau đớn kuroi / màu đen shiroi / màu trắng 8 .2-1. C ác từ b ổ nghĩa danh từTính từ -i ở rá c d ạ n g được liệt kẽ ở trê n có th ể bổnghĩa m ột d a n h tử theo sau. giống n h ư các tín h từtiếng Anh:Ví dụ.ehiỉsaỉ k u ru m a /a sm a ll c a r /c lù c c x c hơi Iiho.kuroi k u tsu /b la c k s h o e s/ ĩứiửi 1(7 chiếc qiày m àu dcn.omoshiroi h o n /in te r e s tin g b o o k /quyên sách thú vịỉỉ h ito /G o o d p e r s o n / người tốt.Atarashi! kurum a o I kaim asu. I new car will buyI will buy a new c a r Ể//Tõỉễ sc m ua một chiếc xe /icftặm ới)174 Ngữ pháp tiếng N hật cản bảnOtshi kudamonc c tabemasHita. I fruitWe e a t som e delicious fruit./(C húng tôi d ã ă n một ừtrái câ y ngon.) 8 .2 -2 . C ác d ạ n g đ ộ n g từC ác d ạ n g được cho trong m ục 8 .2 là d ạ n g từ điểncủ a các động tử gốc tin h từ. G iống n h ư các dạngđộng từ. chúng có các đặc điểm của các động từ.n h ư b ạ n sẽ th ấ y dưới đây. C húng có các gốc từ ễD r th à n h lập gốc từ. hãy bó -ỉắ sau cũng. I)ãv lãd ạn g dưựi dũng đế Lạo ra tấ t ca c á r d an g k h ác cuatín h từ. T in h t ừ —i G ốc t ừ a k a i/m à u đỏ aka- o m o s h iro i/th ú vị om oshiro- n a g a i/d à i naga- y a s u i/r ẻ yasu- G iống n h ư is trong tiếng A nhể ch ú n g th à n h lập \Ị ngữ.Ngữ pháp tiếng N hật cãn bản 175 Lời khuyênVì dạng từ điển là dạng hiện tại đơn của động từ,nên bạn có thể nghĩ uề tính từ gốc động từ là bảnthẫn nó bao hàm dạng ngữ pháp của hệ từ hay is.Và uì m ột câu tiếng Nhật yêu càu m ột vị ngữ nhưngkhông phải là chủ ngữ nếu ngữ cảnh rô ràng, nênmỗi tính từ gốc động từ có thể cấu thành m ột cáu.Dĩ nhiên, có thể có các thành tổ khác trong cầu.Lưu ỷ rằ n g đ ây là các d ạn g đơn giản.Ví dụ:S u zu sh ii./T rờ i m ả t ềM uzukashiiổ/ T h ậ t k h ó k h ă n .A tam a ga ita i./Đ ầ u tô i d au .Kono hon wa. o m o sh iro i./Q u y ển s á c h n à y th ú vị. C húng ch ia hay th ay đổi dạn g dối với các thì và cách khác nhau.Dế th à n h lập thi quá khứ dơn. hãy Lhõm -k u ttuvào gốc từ ẻ H iệ n t ạ i đ ơ n Quá k h ứ đơ n s u z u s h ii/is co o l su z u sh ik a tta /w a s cool o is h ii/is o is h ik a tta /w a s d elicio u s d e lic io u s c h ỉis a i/is sm a ll c h iis a k a tta /w a s sm all w a k a i/is you n g w a k a k a tta /w a s young176 Ngữ pháp tiếng N hật căn bản o s o i/is slow o so k a tta /w a s slowĐể th à n h lập d ạn g phủ đ ịn h của h iệ n tạ i và quák h ứ đơn. h ãy th ê m - k u v à o gốc từ. Sau đó, giốngn h ư với các động từ quá khứ đơn hợp quy tắc, hâyth ê m d ạn g th ích hợp của nai. D ạng phủ định đơn H iện tạ i đơn Quá k h ứ đơn suzushiku su zu sh ik u n ak atta /w a s n ’t n a i/is n ’t cool cool chiisaku n a i/is n ’t c h iis a k u n a k a tta /w a sn ’t sm all sm allĐể th à n h lập các dạn g lịch sự, h ãy th ê m đ e su v à od ạ n g đơn giản đối với thì h iện tạ i và quá khư. Licl 1 sự H iện tạ i Quá k h ứ suzushii d e s u /is cool su zu sh ik atla d (\su /w as cool ch iisai d e s u /is sm all c h iisa k a tta d e s u /w a s sm allĐể th à n h lập h ìn h thức phủ đ ịn h lịch sự. h ảv sửdụng d ạ n g -k u , và th êm a rim a sen và o h iện tại. vàarìm asen d e s h ita v à o quá k h ứ ềNgữ pháp tiếng N hật cản bản ________ 177 Phủ định lịch sự H iện tạ i Quá khứ suzushiku suzushiku a rim asen a r im a s e n /is n ’t co o l d e s h ita /w a s n ’t cool chiisaku chiisaku arim asen a r u m a s e n /is n ’t d e s h ita / w a sn ’t sm all sm allMột b iến th ể của các d ạng phủ định lịch sự có th ểđược th à n h lập b ằn g cách thêm d esu vào các dạngphủ đ ịn h đơn. suzushiiku nai su zu sh ik u n ak atta d e s u /is n ’t co o l d e s u /w a s n ’t cool chiisaku n ai ch iisa k u n a k a tt ...

Tài liệu được xem nhiều: