Danh mục

Kinh nghiệm tự học các thao tác nhanh bằng phím tắt - đồ họa máy tính, CS, CS2, CS3 và CS4: Phần 1

Số trang: 84      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.46 MB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (84 trang) 0

Báo xấu

Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu sử dụng tự học các thao tác nhanh bằng phím tắt - đồ họa máy tính, CS, CS2, CS3 và CS4: Phần 1 trình bày các điểm cơ bản về bàn phím và cách cải tiến bàn phím nếu có yêu cầu, các phím tắt trong photoshop.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh nghiệm tự học các thao tác nhanh bằng phím tắt - đồ họa máy tính, CS, CS2, CS3 và CS4: Phần 1 Th.S: NGUYỄN H Ả I NAM vồ nhóm tin học thực dụng d ầ n tự k c c c á c ik a c iÁ c n h a n h iằ iU j fh 'm iẳ i * lề k < ỊA ứ ị tín h Hướng dẫn bằng hình - Dễ hiểu và dễ sử dụng ■ Hướng dẫn bạn cách tận dụng tối đa bàn phím của bạn qua việc học sử dụng hàng trăm phím tắt ■ Hưđng dẫn bạn cách tạo ra những phím tắt ricng cho mục đích thiết k ế đồ họa NHÀ XUẤT BẢN HỒNG ĐỨC 8 Chương 1: Các điểm cơ bản về bàn phím và cách cải tiến. Một bàn phím PC chuẩn (hình 1.1) có 101 hoặc 104 phím phân chia như sau: M 26 phím mẫu tự cho các mẫìi tự a đến z. M Một ISpacebarì đ ể đặl các khoảng cácb giữa các ký tự. M Hai tập hợp p h ím cho các số một chữ số (0 đ ến 9), một tập hợp xiiất hiện dưới dạng một hàng ở trên các ph ỉm m ẫn tự và một tập hợp trên bàn phím số. H àng p h ím số được sứ dụng làm các p h ím ký hiệu và các p h ím trên bàn p h ím số điỉợc sứ dụng làm các p h ím định hướng. u 15 đến 18 p h ím cho các ký hiệu dấti chấm câu (ví dụ, dấn phẩy, dấìi cbấm và dấu chấm p h ẩ y) và những ký hiệu khác (vi dụ + I 'à ~). B àn phỉrn số thì tòng bao gồm các ký biện được sử dụng cho các p h ép toán cơ bản (+ cho p h ép cộng, - cho p h ép trìỉ, /c h o p h ép chia và *cho phép n h â n ) và một dấn chấm cho một chữ số thập p h â n . B Một p h ím [Tab] đ ể nhập các tab và đ ể định hướng tử một p h ầ n từ giao diện này sang một p h ầ n tử giao diện khác. I Hai p h ím IEnterỊ đ ể nhập các ký tự trở về đần dòng và nhấp nút điỉợc chọn trong các hộp thoại. K Hai p h ím ìShift / đ ể thay đổi kiều chữ của p h ím được n h ấ n và một phím ÍC apsLock] đ ể khóa các p h ím m ẫu tự ở vị trí chữ hoa. B Sáu p h ím bổ trợ khác: hai p h ím ¡Ctrlì, hai p h ím [Alt] và hai phím (đĩtợc thảo luận ở p h ầ n k ế tiếp). B MỘI p h ím [Insert ì đ ể chuyển đổi chế độ Insert. * Một phím [Delete] đ ể xó a lù n g chọn hoặc kỷ tự san điểm chèn và một phím [B ackspace] đ ể xỏa ký tự trước điểm chèn. B Tám p h ím định hướng trở lên bốn p h ím m ũi tên (ỉ-, ), một p h ím [Home] đ ể di chuyền đ ế n đầu một mục, và một p h ím [End] đ ề di chuyển đ ến cuối m ột mục, một p h ím [Page up] đ ể di chuyển lên trang thông tin và m ột p h ím [Page Down] đ ể di chuyển xuống một trang. * 12 p h ím chức năng đĩtợc đánh số từ F l đến F2 đ ể gọi ra chúc năng cài săn vào hệ điều h à n h và cài sẵn vào các ứng dụng. Chương 1: Các điểm cơ bản về bàn phím và cách cải tiến. 9 m Một p h ím [Scroll Lock] tắt mờ chức năng cuộn. * Một p h ím [N um Lockì đ ể khóa bàn p h ím số. m Phím (P rỉn tS creen ì (hoặc P rtS c r ) đ ể chụp những gì x u ấ t hiện trên m àn hình. M Một p h ím [Pause /B rea k ì cho những chức năng đặc biệt. m Một p h ím [Esc] đ ể hủy m ột h à n h động hoặc nhấp n ú t C ancel cho một hộp thoại. K Một p h ím m enu ngữ cảnh (hoặc ph ím m enu tắt) đ ể hiển thị m enu ngữ cảnh hoặc m enu tắt. Tìm hiểu c á c phím chuẩn trên một bàn phím Mac Hầu hết các bàn phím cho các máy Mac desktop chứa từ 101 đến 105 phím phân chia như sau. Hình 1.2 minh họa một ví dụ về một bàn phím Mac khá điển hình. • 2 6 p h ím m ẫìi tự cho các m ẫn tự a đến z . ẫt Một p h ím [Spacebar] đ ể đặt các khoảng trống giữa các ký tự. Poge Up Function Keys Delete Forward ESC Numeric Keypad Number Keys É CAPS LOCK SHlfrn è p m ÎE S W aiâR îS iS JS ' CTRL COMMAND OPTION CTRL Arrow Poge Down OPTION shift Keys Hình 1.2 Một sơ đồ bàn phím Mac khá điển hình. Hai tập hợp p h ím cho các số m ột chữ số (0 đến ỹ), một tập hợp xu ấ t hiện dưới dạng một hàng ở trên các p h ím m ẫti tự và một tập hợp trên bàn p h ím số. H àng p h ím số cũng được sử dụng làm các p h ím ký hiệu. 15 đ ến 18 p h ím cho các ký hiệu dâu chấm câu (ví dll, dấu phẩy, dấu chấm và dấu chấm p h ẩ y) và những kỷ hiệu khác (ví dụ + và ~). B àn phím số thĩỉờng bao gồm các ký hiệu đnợc sử dụng cho các p h ép toán 10 Chưởng 1: Các điểm cơ bản về bàn phím và cách cải tiến. cơ bản (+ cho phép cộng, - cho p h é p tríỉ, /c h o p h ép chia và *cho p h ép n h â n ) và mội dấu chấm cbo một hàng ch ữ số thập p h â n . M M ột p h ím [Tab ì đ ể nhập các tab và đ ể đ ịnb bướng tử một p h ầ n tử i giao diện n à y sang một p h ầ n tử giao d iện khác. B Một p h ím [R e tìim l hoặc m ột p h ím [Enter] (trôn bàn p h ím số) đ ể n h ậ p các kỷ tự trở về đầu dòng và nhấp” n ú t đĩiợc chọn trong các hộp thoại. M H ai p h ím [Shift]để thay đổi k iể u c h ữ được n h ấ n .v à m ột p h ím ỊC apsLock! đ ể khóa các p h ím m ẫĩi tự ở vị trí ch ữ hoa. B Sá n p h ím bổ Sĩing: bai p h ím [Ctrl] hoặc [Controlì, hai p h ím [Alt/op- tio n s ì và hai phím /dì ì (đĩỉợc thảo luận ở p h ầ n k ế tiếp). R M ột p h ím [D eteteForw ardJ đ ể xó a vũng chọn hoặc ký tự san điểm chèn và một p h ím /D e le te / đ ể xó a ký tự tntớc đ iểm chèn. ...

Tài liệu được xem nhiều: