Danh mục

Kinh tế học đối ngoại

Số trang: 24      Loại file: ppt      Dung lượng: 6.05 MB      Lượt xem: 1      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (24 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

ODA là một hình thức đầu tư nước ngoài, gọi là hỗ trợ do các khoản đầu tư này thường là các khoản cho vat không lãi suất hoặc lãi suất thấp với thời gian vay dài.ODA là một hình thức đầu tư nước ngoài, gọi là hỗ trợ do các khoản đầu tư này thường là các khoản cho vat không lãi suất hoặc lãi suất thấp với thời gian vay dài.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế học đối ngoạiKinhtếđốingoại 7 ViệtNamDÀNÝ Cơ cấu ODA ký kết theo ngành, lĩnh vực năm 2006 Đơn vị: Triệu USD Tổng số ODA vay ODA viện % Ngành lớn trợ Công nghiệp-năng lượng 869,43 861,46 7,97 30,78Giao thông vân tải-Bưu chính 579,42 579,07 0,35 20,51 viễn thông Nông nghiệp và phát triển 404,06 377,68 26,38 14,31 nông thôn Tài chính ngân hàng 372,62 291,02 81,60 13,19 Y tế-Giáo dục-Xã hội 219,53 131,76 87,77 7,77 Khoa học-Công nghệ-Môi 186,00 171,40 14,60 6,59 trườngQuản lý Nhà nước-Cải cách 233,80 0 23,80 0,84 hành chính Ngành khác 169,72 11,25 158,47 6,01 Tổng số 2.824,58 2.423,64 400,94 100 Bảng 3: Số vốn ODA cam kết của 10 nhà tài trợ hàng đầu Cho Việt Nam giai đoạn 1993-2006 Đơn vị: Triệu USD Số lượng vốn cam kết Nhà tài trợNhật Bản 8.469,73WB 5.329,82ADB 2.900,97Pháp 912,26Đ ức 597,35Đan Mạch 549,48Thuỵ Điển 412,83Trung Quốc 301,08ôxtrâylia 282,32EU 269,83 Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bảng 3: Số vốn ODA cam kết của 10 nhà tài trợ hàng đầu Cho Việt Nam giai đoạn 1993-2006 Đơn vị: Triệu USD Số lượng vốn cam kết Nhà tài trợNhật Bản 8.469,73WB 5.329,82ADB 2.900,97Pháp 912,26Đ ức 597,35Đan Mạch 549,48Thuỵ Điển 412,83Trung Quốc 301,08ôxtrâylia 282,32EU 269,83 Nguồn: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Tài liệu được xem nhiều: