kinh tế học vĩ mô: lý thuyết và ứng dụng chính sách bài giảng Tăng trưởng kinh tế
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 840.11 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng 5 Tăng trưởng kinh tếLecture 5: Economic growthTrời sinh voi sinh cỏ?Macroeconomics Fall 2009Source: “The Industrial Revolution, Past and Future, Lucas (2004)Lecture 5: Economic growthPhân phối thu nhập thế giớiMacroeconomics Fall 2009
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kinh tế học vĩ mô: lý thuyết và ứng dụng chính sách bài giảng Tăng trưởng kinh tế 10/18/2010 Bài giảng 5 Tăng trưởng kinh tế Lecture 5: Economic growth Trời sinh voi sinh cỏ? Source: “The Industrial Revolution, Past and Future, Lucas (2004)Macroeconomics Fall 2009 2 1 10/18/2010 Lecture 5: Economic growth Phân phối thu nhập thế giới Source: “The Industrial Revolution, Past and Future, Lucas 3 (2004)Macroeconomics Fall 2009 Lecture 5: Economic growth Tăng trưởng kinh tế trong rất dài hạn Source: Angus Maddison, The World Economy: Historical Statistics (2003)Macroeconomics Fall 2009 4 2 10/18/2010 Lecture 5: Economic growthTăng trưởng GDP trên đầu người, Châu Á 1960-2004 Lecture 5: Economic growth Tăng trưởng kinh tế • Điều gì dẫn đến tăng trưởng kinh tế? • Tại sao có những nước tăng trưởng nhanh hơn những nước khác? • Lựa chọn hay định mệnh? Macroeconomics Fall 2009 6 3 10/18/2010 Lecture 5: Economic growth Định nghĩa và quy ước • Tăng trưởng kinh tế: là sự gia tăng tổng sản lượng của một nền kinh tế, thường được định nghĩa là sự gia tăng của GDP thực trên đầu người. • Tỷ lệ tăng trưởng (growth rate): là phần trăm thay đổi của một biến số. Lecture 5: Economic growth Định nghĩa và quy ước• Ví du: nếu dân số gia tăng với tỷ lệ n:• Nếu một biến số gia tăng liên tục trong t năm với tỷ lệ không đổi là g:Macroeconomics Fall 2009 8 4 10/18/2010 Lecture 5: Economic growth GDP thực trên đầu người 1870-2003 (theo 2000 U.S. Dollars) % thay đổi % thay đổi thường niên thường niên 1870-2003 1950-2003Quốc gia 1870 1913 1950 1979 2003Australia 5,512 7,236 9,369 17,670 28,312 1.2 2.1Canada 2,328 5,509 8,906 19,882 29,201 1.9 2.3France 2,291 4,484 6,164 18,138 26,176 1.8 2.8Germany 1,152 2,218 4,785 17,222 25,271 2.3 3.2Italy 2,852 4,018 5,128 16,912 25,458 1.7 3.1Japan 931 1,763 2,141 16,329 26,636 2.6 4.9United Kingdom 3,892 5,976 8,709 16,557 26,852 1.5 2.1United States 2,887 6,852 12,110 22,835 35,488 1.9 2.0 Lecture 5: Economic growth Nguyên tắc 70 • Nếu yt tăng trưởng với tỷ lệ g phần trăm một năm: 70 Số năm để yt tăng gấp đôi = g • Thời gian để biến số tăng gấp đôi chỉ phụ thuộc vào tỷ lệ tăng trưởng mà không phụ thuộc vào giá trị ban đầu. Macroeconomics Fall 2009 10 5 10/18/2010 Lecture 5: Economic growth Một vài tính chất hữu dụng về tăng trưởng Lecture 5: Economic growthVí dụ: Tăng trưởng trong hàm sản xuất quen thuộc:Yt = AtKt1/3Lt2/3 6 10/18/2010 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
kinh tế học vĩ mô: lý thuyết và ứng dụng chính sách bài giảng Tăng trưởng kinh tế 10/18/2010 Bài giảng 5 Tăng trưởng kinh tế Lecture 5: Economic growth Trời sinh voi sinh cỏ? Source: “The Industrial Revolution, Past and Future, Lucas (2004)Macroeconomics Fall 2009 2 1 10/18/2010 Lecture 5: Economic growth Phân phối thu nhập thế giới Source: “The Industrial Revolution, Past and Future, Lucas 3 (2004)Macroeconomics Fall 2009 Lecture 5: Economic growth Tăng trưởng kinh tế trong rất dài hạn Source: Angus Maddison, The World Economy: Historical Statistics (2003)Macroeconomics Fall 2009 4 2 10/18/2010 Lecture 5: Economic growthTăng trưởng GDP trên đầu người, Châu Á 1960-2004 Lecture 5: Economic growth Tăng trưởng kinh tế • Điều gì dẫn đến tăng trưởng kinh tế? • Tại sao có những nước tăng trưởng nhanh hơn những nước khác? • Lựa chọn hay định mệnh? Macroeconomics Fall 2009 6 3 10/18/2010 Lecture 5: Economic growth Định nghĩa và quy ước • Tăng trưởng kinh tế: là sự gia tăng tổng sản lượng của một nền kinh tế, thường được định nghĩa là sự gia tăng của GDP thực trên đầu người. • Tỷ lệ tăng trưởng (growth rate): là phần trăm thay đổi của một biến số. Lecture 5: Economic growth Định nghĩa và quy ước• Ví du: nếu dân số gia tăng với tỷ lệ n:• Nếu một biến số gia tăng liên tục trong t năm với tỷ lệ không đổi là g:Macroeconomics Fall 2009 8 4 10/18/2010 Lecture 5: Economic growth GDP thực trên đầu người 1870-2003 (theo 2000 U.S. Dollars) % thay đổi % thay đổi thường niên thường niên 1870-2003 1950-2003Quốc gia 1870 1913 1950 1979 2003Australia 5,512 7,236 9,369 17,670 28,312 1.2 2.1Canada 2,328 5,509 8,906 19,882 29,201 1.9 2.3France 2,291 4,484 6,164 18,138 26,176 1.8 2.8Germany 1,152 2,218 4,785 17,222 25,271 2.3 3.2Italy 2,852 4,018 5,128 16,912 25,458 1.7 3.1Japan 931 1,763 2,141 16,329 26,636 2.6 4.9United Kingdom 3,892 5,976 8,709 16,557 26,852 1.5 2.1United States 2,887 6,852 12,110 22,835 35,488 1.9 2.0 Lecture 5: Economic growth Nguyên tắc 70 • Nếu yt tăng trưởng với tỷ lệ g phần trăm một năm: 70 Số năm để yt tăng gấp đôi = g • Thời gian để biến số tăng gấp đôi chỉ phụ thuộc vào tỷ lệ tăng trưởng mà không phụ thuộc vào giá trị ban đầu. Macroeconomics Fall 2009 10 5 10/18/2010 Lecture 5: Economic growth Một vài tính chất hữu dụng về tăng trưởng Lecture 5: Economic growthVí dụ: Tăng trưởng trong hàm sản xuất quen thuộc:Yt = AtKt1/3Lt2/3 6 10/18/2010 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng kinh tế quản lý quản lý nhà nước kinh tế học vĩ mô lý thuyết và ứng dụng chính sách Tăng trưởng kinh tếGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô: Phần 1 - N. Gregory Mankiw, Vũ Đình Bách
117 trang 727 3 0 -
Giáo trình Quản lý nhà nước về kinh tế: Phần 1 - GS. TS Đỗ Hoàng Toàn
238 trang 412 2 0 -
Doanh nghiệp bán lẻ: Tự bơi hay nương bóng?
3 trang 389 0 0 -
BÀI THU HOẠCH QUẢN LÍ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC VÀ QUẢN LÍ GIÁO DỤC
16 trang 311 0 0 -
Chống 'chạy chức, chạy quyền' - Một giải pháp chống tham nhũng trong công tác cán bộ
11 trang 286 0 0 -
2 trang 279 0 0
-
3 trang 276 6 0
-
197 trang 275 0 0
-
17 trang 259 0 0
-
Nguồn lực tài chính phục vụ phát triển kinh tế - xã hội bền vững ở Việt Nam
3 trang 248 0 0