Danh mục

Kinh tế môi trường: Câu hỏi, bài tập và trả lời

Số trang: 56      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.05 MB      Lượt xem: 38      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu dưới đây gồm các câu hỏi, bài tập và trả lời về Kinh tế môi trường qua 8 bài học. Mỗi bài học lại có các chủ đề khác nhau, các câu hỏi và giải đáp trong mỗi chủ đề giúp người học giải đáp được các thắc mắc trong kinh tế môi trường. Mời bạn đọc cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế môi trường: Câu hỏi, bài tập và trả lời 1 KINH T MÔI TRƯ NG CÂU H I, BÀI T P VÀ TR L I B sung cho tài li u hư ng d n gi ng d y dành cho Chương trình ih c I H C VI T NAM Tháng 8, 2005 Chương trình Kinh t và Môi trư ng ông Nam Á Environmental Economics Teachers’ Manual 2005 2 BÀI 1: GI I THI U CH : Kinh t Môi trư ng là gì? Ngu n: F & O (2005) and F, O, & F (2002) Câu h i 1. T i sao thu xăng d u t o khuy n khích gi m th i khí t xe ô tô nhi u hơn so v i thu s h u/s d ng xe hàng năm? Gi i áp: Câu tr l i tuỳ thu c vào m c thu xăng d u so v i thu s h u xe. Thu xăng d u nh m vào ba y u t c a gi m phát th i [ ó là a)s xe tham gia giao thông; b) qu ng ư ng m i xe ch y; và c) lư ng khí th i m i d m xe ch y]. M t khác, thu hàng năm ch nh hư ng quy t nh có nên tăng s xe tham gia giao thông (bao g m c mua ho c thôi không tham gia giao thông). Tuy nhiên, n u thu xe là cao r t ít ngư i ưa xe tham gia giao thông, khi ó khí th i s gi m tương ng v i thu nhiên li u th p vì ngư i ta ch lái xe m t lư ng t i a nào ó m i ngày. B i vì thu xe cao như v y là không kh thi v m t chính tr (lý do bình ng), vì v y thu xăng d u s có nh hư ng gi m th i l n hơn. Câu h i 2. Nh ng y u t nào nh hư ng nh ng ánh i (trade-offs) ư c minh ho ư ng gi i h n cong kh năng s n xu t? Chính sách môi trư ng có th nh hư ng nh ng ánh i này như th nào? Gi i áp: C kh năng công ngh c a n n kinh t và i u ki n sinh thái có th nh hư ng s ánh i d c theo ư ng cong kh năng s n xu t. nh hư ng có h i i v i môi trư ng xu t hi n là do n n kinh t s d ng dòng tài nguyên thiên nhiên và do ch t th i c a quá trình s n xu t và tiêu dùng. i m i công ngh làm gi m lư ng u vào ho c ch t th i cho m i ơn v u ra có th làm d ch chuy n ư ng cong kh năng s n xu t lên phía trên – nhi u hàng hoá ư c s n xu t hơn cho m i ơn v ch t lư ng môi trư ng. i u này là úng trong trư ng h p tái ch và tái s d ng công ngh . Chính sách cũng có th nh hư ng nh ng ánh i ó b ng cách khuy n khích ngư i tiêu dùng và các hãng th c hi n nghiên c u và phát tri n (R&D) và áp d ng công ngh cho phép gi m nh hư ng môi trư ng cho m i ơn v u ra. Chính ph cũng có th th c hi n R&D và cung c p thông tin v các công ngh s n có nh ng ư ng cong kh năng s n xu t ti m năng có th ư c th c hi n (ví d ti m năng t Cơ ch Phát tri n s ch cho c nư c phát tri n và ang phát tri n). Cu i cùng, vai trò c a vi c c i thi n sinh thái gi m thi u nh ng ánh i có th ư c th o lu n. Ý tư ng là các cá th trong m t cân b ng sinh thái t o ra ch t th i và s d ng các u vào duy trì s ho t ng c a h sinh thái như là m t t ng th . Environmental Economics Teachers’ Manual 2005 3 Câu h i 3. Hãy ch rõ i m i công ngh cho phép các hãng s n xu t hàng hoá và d ch v v i ô nhi m ít hơn như th nào? S d ng th ư ng cong kh năng s n xu t gi i thích. Gi i áp: Nhi u hàng hoá hơn có th s n xu t v i m i ơn v ch t lư ng môi trư ng ư ng cong gi i h n kh năng s n xu t d ch chuy n (xem Sơ 1.1 trong sách do Fill and Olewiler biên so n) lên phía trên, v i m c ch t lư ng môi trư ng không thay i. Ch t lư ng môi trư ng tăng lên ho c gi m xu ng tuỳ thu c vào ư ng bàng quan c a c ng ng/xã h i (CIC). Gi s công ngh tăng lên cho phép ngư i ta có nhi u con hơn. M c tiêu dùnh bình quân u ngư i gi m th p s làm tăng giá tr c a hàng hoá so v i v i ch t lư ng môi trư ng làm cho ư ng bàng quan c a c ng ng tr nên b t hơn th hi n s n lòng c n biên cao hơn trong ánh i ch t lư ng môi trư ng cho hàng hoá. Trong trư ng h p này, ch t lư ng môi trư ng b gi m th p so v i trư c thay i công ngh . ó là nh ng gì di n ra trong su t l ch s . M t khác, n u ngư i ta giàu hơn m c trung bình, h có th có ư c giá tr tăng lên t ch t lư ng môi trư ng so v i tiêu dùng. Trong trư ng h p này CIC s tr nên d c hơn ph n ánh s n lòng c n biên th p hơn ánh i ch t lư ng môi trư ng cho hàng hoá. Câu h i 4. Anh/ch hãy cho bi t b t kỳ khuy n khích nào có tác ng nh t quán v i tính b n v ng? Anh/ch hãy cho bi t b t kỳ khuy n khích nào có tác ng ngư c l i? Làm th nào có th thay i nh ng khuy n khích có tác ng ngư c l i ó? Gi i áp: Trư c h t c n ph i tr l i nh ng hành vi nào thì nh t quán v i phát tri n b n v ng. Trong nhi u trư ng h p, ây là v n tranh cãi. Ví d , ngư i ta tin tư ng r ng m i lúc m i nơi tái ch nhi u hơn là i u t t n u mu n t ư c b n v ng b i vì nó gi m c lư ng ch t th i và m c khai thác tài nguyên nguyên thu . i u này không ph i khi nào cũng úng. Tái ch s d ng tài nguyên thiên nhiên và năng lư ng. Nh ng chuy n xe hơi c a các cá nhân ch v i m c tiêu duy nh t là ưa ch t th i n các phương ti n tái ch có th gây nên thi t h i môi trư ng l n hơn do t cháy nhiên liêu so v i thi t h i phòng tránh. T vi n c nh thay i khí h u, gi m t cháy nhiên li u t lòng t ch c ch n luôn luôn làm tăng tri n v ng b n v ng. i l i b ng thuy n, tàu l a, ho c xe buýt, ch không ph i b ng xe hơi cá nhân, nhìn chung là nh t quán v i tính b n vũng hơn. Cơ c u khuy n khích ch n l a phương ti n giao thông thay i theo theo t ng qu c gia và i u ki n a phương. Thay i khuy n khích theo hư ng gi m s d ng xe hơi cá nhân và máy bay là m tv n c a chính sách chính ph . Xu t phát t th c t ph n l n ngư i các nư c công nghi p phát tri n có thói quen s d ng xe hơi tư nhân và máy bay, và h th ng cai tr có tính dân ch hi n có các xã h i ó, tri n v ng thay i khuy n khích theo hư ng ó là có l không l n. Có th k n là vi c th i rác, mua s n ph m v i nhi u bao bì so v i không bao bì, t i thi u hoá s d ng nư c c a các h gia ình. Environmental Economics Teachers’ Manual 2005 4 BÀI 2: M I QUAN H GI A MÔI TRƯ NG VÀ N N KINH T VÀ T NG QUAN V NH NG V N TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯ NG CH 1: M i quan h gi a môi trư ng và n n kinh t Ngu n: F & O, Chương 2; và F, O, & F 2002 Câu h i 1: Tăng trư ng dân s trong Sơ 2.1? Gi i áp: Tăng trư ng dân s phá v quan h tr c ti p gi a kh i lư ng v t ch t và năng lư ng ư c ưa vào h th ng và kh i lư ng phát th i. Tăng trư ng có nghĩa m t ph n c a tài nguyên tích lu trong dân s ang tăng. i u này cũng úng cho h th ng v t ch t, nhu s tích t ...

Tài liệu được xem nhiều: