Danh mục

Kinh tế và thị trường ngành rau

Số trang: 11      Loại file: ppt      Dung lượng: 112.00 KB      Lượt xem: 3      Lượt tải: 0    
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thị trường trong nước cho tiêu thụ tươi (tập trung tại vùng rau chuyên canh ven thành phố và khu công nghiệp. Rau sạch là rau được trồng ở những nơi không bị ô nhiễm, không tưới phân tươi và phân hóa học quá tiêu chuẩn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế và thị trường ngành rauBài giảng cho học viên cao học Chuyên ngành Trồng trọt Giá trị (triệu USD) của sản xuất rau tại châu Á Value (million USD) of vegetable production in tropical Asia Ấn Độ Việt Nam Các nướcNăm Châu Á Indonesia Philippin Thái Lan khác1991 14.102 8.938 1.140 1.037 658 881 1.4471992 13.823 8.390 1.071 1.259 627 896 1.5801993 13.215 7.650 1.308 851 737 951 1.7181994 15.252 8.969 1.459 1.025 834 1.099 1.8661995 18.182 9.918 2.852 1.135 1.109 1.281 1.8871996 19.391 10.863 2.547 1.375 1.182 1.398 2.0261997 19.158 11.318 1.190 1.051 975 1.739 2.1651998 19.778 12.580 1.061 983 1.031 1.672 2.4511999 21.708 13.787 2.475 1.122 935 1.600 1.7892000 19.325 11.842 1.873 836 908 1.662 2.2042001 20.803 13.974 1.844 716 667 1.682 1.9202002 20.814 13.351 2.209 798 667 1.818 2.1512003 24.778 16.302 2.722 851 824 1.907 2.1722004 26.809 17.938 2.904 1.030 522 1.967 2.4482005 28.955 19.213 3.079 1.012 595 2.169 2.887Tỷ lệ trong 66,4 10,6 3,5 2,1 7,5 10,0năm 2005 (%) Nguồn: FAOSTAT 20077% 12% 1 1 2 2 Cây trồng Chi phí sản Năng suất Lãi (USD/ha) xuất (tấn/ha) (USD/ha) Lúa nước 7663 5,6 399 Đậu tương 1579 2,5 649 Khoai lang 2377 24,6 1170 Khoai tây 3876 23,9 1104 Cải xanh 2426 39,7 1016 Su lơ 4411 23,9 1836 Hành tây 6421 59,5 4196 Cà chua 16199 60,1 4860Nguồn: số liệu từ cẩm nang trồng rau – Viện Nghiên cứu Rau qu ả 2002Công thức luân canh Tổng thu Thu nhập thuần triệu đồng/ha2 lúa đặc sản 24,1 11,32 lúa + cà chua 62,0 17,9Lúa xuân + cá + vịt 68,8 28,7Dưa chuột + đậu tương + cải củ + khoai tây 86,9 32,4Chuyên rau 57,2 24,7Chuyên hoa 106,5 51,2 Nguồn: viện Quy Hoạch và thống kê Nông nghiệp, 2003Tên nước Lúa nước Cà chuaColombia 4000 280Ấn Đ ộ 3384 632-736Inđônêxia 3000-6000 1920Nhật Bản 7040 371Triều Tiên 2240-3200 1008-1112Nigeria 3700-5700 1200-3600Philippin 1384-2160 688-880Đài Loan 3874 321Thái Lan 799-1844 648-936Việt Nam 4200-4600 1220 Nguồn: Gomes, AA, 2006; viện Quy Hoạch,• Điều kiện tự nhiên: đất đai, nguồn nước, khí hậu, thời tiết• Điều kiệ đầu tư: Cơ sở hạ tầng, khoa học công nghệ, khuyến nông.• Điều kiện thu nhập và thói quen tiêu dùng• Ảnh hưởng của các chính sách-Thị trường trong nước cho tiêu thụ tươi (tập trung tạivùng rau chuyên canh ven thành phố và khu công nghiệp 120 kg x dân số = khối lượng rau sản xuất/năngsuất trung bình = diện tích gieo trồng- Nguyên liệu cho chế biến công nghiệp: cà chua, dưachuột, ớt, măng.- Thị trường xuất khẩu (tập trung tại vùng rau luân canhvới cây lương thực, rau vụ đông tại đồng bằng sôngHồng và Lâm Đồng• Nhu cầu về khối lượng: dân số, thu nhập, mức tăng bình quân đầu người theo chỉ số dinh dưỡng.• Yêu cầu về chất lượng: đa dạng về chủng loại, an toàn vệ sinh thực phẩm• Hệ thống dịch vụ tiêu thụ: kho, chợ, vận chuyển, bao bì tiếp thị-Quy hoạch vùng tập trung-Chất lượng sản phẩm đồng đều-An toàn thực phẩm-Xúc tiến thương mại

Tài liệu được xem nhiều: