Danh mục

Kinh tế vi mô - Bài số 4

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 301.62 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 19,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo các bài giảng môn Kinh tế vi mô, gồm 5 bài giảng và 9 chương học. Tài liệu này là bài giảng số 4 gồm 2 chương : mô hình thị trường cạnh tranh độc quyền, lý thuyết trò chơi và chiến lược kinh doanh
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế vi mô - Bài số 4C7. TH TRƯ NG C NH TRANH ð C QUY N ••• M t s doanh nghi p. M i doanh nghi p cung ng s n ph m v i nhãn hi u khác bi t và ñ c quy n nhãn hi u s n ph m c a mình. Thí d : Honda (Wave, SuperDream, Future) | Suzuki (Viva, Smash, Shogun) | Yamaha (Sirius, Mio, Jupiter) | v.v. Clear | Dove | Pantene | Sunsilk | v.v. http://lekhuongninh.googlepages.com 1Th trư ng này v a mang tính c nh tranh v a mangtính ñ c quy n.ð c ñi m:+ Có s do xu t nh p ngành; và+ C nh tranh nhưng không thay th hoàn toàn.Cân b ng trong ng n h n c a th trư ng c nh tranhñ c quy n (xem trang ti p). http://lekhuongninh.googlepages.com 2 CÂN B NG TRONG NG N H N VÀ DÀI H N TTCTðQ* P + ðư ng c u ñ i v i s n ph m c a doanh nghi p (DN) là D. + DN s ch n ñi m F (q0,P0) ñ t i ña MC hóa l i nhu n; LN = DT(P0EFAC0). + L i nhu n thu hút các DN khác gia AC nh p ngành nên D chuy n sang trái P0 E • thành D’ và MR thành MR’. P1AC0 G• F + ði m cân b ng trong dài h n là G • (q1,P1) và l i nhu n c a DN b ng • không. D + Làm ra s n ph m m i (TV, v.v.); • D’ gi m chi phí. MR’ MR q O q1 q0 *TTCTðQ: Th trư ng c nh tranh ñ c quy n http://lekhuongninh.googlepages.com 3 C NH TRANH ð C QUY N VÀ HI U QU KINH T P P MC MC AC AC PMC A PC MR • • • B •C MR Q Q O QC O QMC QC+ TT CTHH: ph n m t không = 0.+ TT CTðQ: DT(ABC) > 0. Nh n xét : (i) s lư ng DN ñ l n và c u r t co giãn nên ph n m t không s không ñáng k ; (ii) s n ph m ña d ng và có th bù ñ p cho ph n m t không. http://lekhuongninh.googlepages.com 4 MÔ HÌNH ð NH GIÁ TRONG TT CTðQS n ph m ñ ng nh t:+ Mô hình c nh tranh gi : t t c các doanh nghi p là ch p nh n giá.+ Mô hình t h p (cartel ): các doanh nghi p liên k t toàn di n ñ quy t ñ nh s n lư ng c a ngành.+ Mô hình Cournot : doanh nghi p i xem s n lư ng c a doanh nghi p j là c ñ nh.+ Mô hình bi n ñ ng theo ph ng ñoán: doanh nghi p i gi ñ nh s n lư ng c a doanh nghi p j thay ñ i theo s n lư ng c a mình – Mô hình Stackelberg.+ Mô hình Bertrand : P = MC. http://lekhuongninh.googlepages.com 5 C U TRÚC MÔ HÌNH TT CTðQHàm s c u d ng ngh ch: P = f (Q) = f (q1 + q2 + … + qn).Hàm chi phí c a doanh nghi p i : TCi(qi).Hàm l i nhu n c a doanh nghi p i : π i = Pqi − TCi (qi ) = f (Q)qi − TCi (qi ) = = f (q1 + q 2 + ... + qn )qi − TCi (qi ).Doanh nghi p i xác ñ nh l i nhu n t i ña như th nào?Tính ñ o hàm l i nhu n d a trên các gi ñ nh.K t qu : 5 mô hình ñ c p trư c. http://lekhuongninh.googlepages.com 6 Mô hình c nh tranh giGi ng trong TT CTHH, doanh nghi p ch p nh n giá hay: ∂P / ∂ q i = 0 , ∀ iði u ki n t i ña hóa l i nhu n c a π i = Pqi − TCi (qi )là: ∂π i ∂TCi (qi ) =P− =0 ∂qi ∂qihay: P = MCi(qi): Gi ng như trong TT CTHH. http://lekhuongninh.googlepages.com 7 ð th minh h a P M Mô hình t h pPM ●PA ●A Mô hình Cournot Mô hình c nh tranh gi CPC ● ● MC ...

Tài liệu được xem nhiều: