Kinh tế vi mô - Các lực lượng cung cầu trên thị trường
Số trang: 60
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.00 KB
Lượt xem: 23
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo bài thuyết trình kinh tế vi mô - các lực lượng cung cầu trên thị trường, kinh tế - quản lý, kinh tế học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế vi mô - Các lực lượng cung cầu trên thị trường KINHTẾVIMÔ KINHT Bàigiảng2 Cáclựclượngcungcầu trênthịtrường LêThương06/29/12 1MỤCTIÊUTìmhiểucơchếhìnhthànhgiátrênthịtrường Nguyênnhândẫnđếnsựthay đổigiátrênthịtrườngcạnhtranh Lýgiảitínhiệugiácảảnhhưởng (quyếtđịnh)đếnsựphânbổnguồn lựckhanhiếm LêThương 06/29/12 2NỘIDUNGcáccấutrúc thịtrường LêThương 06/29/12 3KHÁINIỆMTHỊTRƯỜNGKHThịtrường(market)làsựdànxếpgiữangườibánvàngườimuatrongtraođổihànghóavàdịchvụ Thị trường quyết định2 biếnsố Sốlượngđơn Giácảđơnvị vịhànghóabán hànghóa ra (P:Price) (Q:Quantity) LêThương 06/29/12 4KHÁINIỆMTHỊTRƯỜNGKH Thuậtngữcung(supply)và cầu(demand)dùngđểchỉ hànhvicủaconngườikhi họtươngtácvớinhững ngườikháctrênthịtrường LêThương 06/29/12 5CÁCCẤUTRÚCTHỊTRƯỜNG LêThương 06/29/12 6THỊTRƯỜNGCẠNHTRANHTH HOÀNHẢO LêThương 06/29/12 7THỊTRƯỜNGCẠNHTRANHTH HOÀNHẢO Price Price taker maker LêThương 06/29/12 8PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨUPH LêThương 06/29/12 9 CẦU(DEMAND)CẦU làsốlượnghànghóamàngườimuasẵnlòng muatạimỗimứcgiákhácnhautrên thị trường trong 1 khoảng thời giannhất định khi các yếu tố khác không đổi(ceterisparibus) BiẾNNỘISINH Giá&lượngcầu BiẾNNGOẠISINH Cácyếutốkhác LêThương 06/29/12 10 CUNG(SUPPLY) CUNG(SUPPLY)CUNG là số lượng hàng hóa mà người bánsẵnlòngbántạimỗimứcgiákhácnhautrênthị trường trong 1 khoảng thời gian nhất địnhkhi các yếu tố khác không đổi ( ceterisparibus) BIẾNNỘISINH Giávàlượngcung BIẾNNGOẠISINH Cácyếutốkhác LêThương 06/29/12 11Lưuý:Sẵnlòng(willingtobe) Ýmuốn• Khảnăng•Cầu(cung) Môtảmộtcáchtoàndiệnnhữngsốlượng mua(bán)khácnhauvớinhữngmứcgiá khácnhau.Lươngcầu(lượngcung)Lượngmua(bán)tạimộtmứcgiácụthể LêThương 06/29/12 12 3CÁCHBIỂUDIỄNCẦU&CUNG 3CBiểuthịquanhệgiữasốlượngcầu(cung)vàgiáBiểucầu&biểucungHàmsốcầu&hàmsốcungĐườngcầu&đườngcung LêThương 06/29/12 13 BIỂUCẦUVÀBIỂUCUNG BI CẦU&CUNGSÔCÔLAGiá($/thanh) Lượngcầu(số Lượngcung(số lượngthanh) lượngthanh) 0,00 200 0 0,10 160 0 0,20 120 40 0,30 80 80 0,40 40 120 0,50 0 160 LêThương 06/29/12 14 HÀMSỐCẦUVÀHÀMSỐCUNG HÀMSỐCẦU HÀMSỐCUNG Hàmcungtổngquát: Hàmcầutổngquát: QSX = f(PX,w,r,E…) QDX = f(PX,I,PY,T,E…) Hàmcungtrongmô Hàmcầutrongmôhình hình QDX = f(PX) QSX = f(PX) QS = c.P + d ( c > 0 ) QD = a.P + b ( a < 0 ) Vídụ:Vídụ: • Q = 2P – 15 • Q = 2P + 5 • Q = - P + 80 • ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế vi mô - Các lực lượng cung cầu trên thị trường KINHTẾVIMÔ KINHT Bàigiảng2 Cáclựclượngcungcầu trênthịtrường LêThương06/29/12 1MỤCTIÊUTìmhiểucơchếhìnhthànhgiátrênthịtrường Nguyênnhândẫnđếnsựthay đổigiátrênthịtrườngcạnhtranh Lýgiảitínhiệugiácảảnhhưởng (quyếtđịnh)đếnsựphânbổnguồn lựckhanhiếm LêThương 06/29/12 2NỘIDUNGcáccấutrúc thịtrường LêThương 06/29/12 3KHÁINIỆMTHỊTRƯỜNGKHThịtrường(market)làsựdànxếpgiữangườibánvàngườimuatrongtraođổihànghóavàdịchvụ Thị trường quyết định2 biếnsố Sốlượngđơn Giácảđơnvị vịhànghóabán hànghóa ra (P:Price) (Q:Quantity) LêThương 06/29/12 4KHÁINIỆMTHỊTRƯỜNGKH Thuậtngữcung(supply)và cầu(demand)dùngđểchỉ hànhvicủaconngườikhi họtươngtácvớinhững ngườikháctrênthịtrường LêThương 06/29/12 5CÁCCẤUTRÚCTHỊTRƯỜNG LêThương 06/29/12 6THỊTRƯỜNGCẠNHTRANHTH HOÀNHẢO LêThương 06/29/12 7THỊTRƯỜNGCẠNHTRANHTH HOÀNHẢO Price Price taker maker LêThương 06/29/12 8PHƯƠNGPHÁPNGHIÊNCỨUPH LêThương 06/29/12 9 CẦU(DEMAND)CẦU làsốlượnghànghóamàngườimuasẵnlòng muatạimỗimứcgiákhácnhautrên thị trường trong 1 khoảng thời giannhất định khi các yếu tố khác không đổi(ceterisparibus) BiẾNNỘISINH Giá&lượngcầu BiẾNNGOẠISINH Cácyếutốkhác LêThương 06/29/12 10 CUNG(SUPPLY) CUNG(SUPPLY)CUNG là số lượng hàng hóa mà người bánsẵnlòngbántạimỗimứcgiákhácnhautrênthị trường trong 1 khoảng thời gian nhất địnhkhi các yếu tố khác không đổi ( ceterisparibus) BIẾNNỘISINH Giávàlượngcung BIẾNNGOẠISINH Cácyếutốkhác LêThương 06/29/12 11Lưuý:Sẵnlòng(willingtobe) Ýmuốn• Khảnăng•Cầu(cung) Môtảmộtcáchtoàndiệnnhữngsốlượng mua(bán)khácnhauvớinhữngmứcgiá khácnhau.Lươngcầu(lượngcung)Lượngmua(bán)tạimộtmứcgiácụthể LêThương 06/29/12 12 3CÁCHBIỂUDIỄNCẦU&CUNG 3CBiểuthịquanhệgiữasốlượngcầu(cung)vàgiáBiểucầu&biểucungHàmsốcầu&hàmsốcungĐườngcầu&đườngcung LêThương 06/29/12 13 BIỂUCẦUVÀBIỂUCUNG BI CẦU&CUNGSÔCÔLAGiá($/thanh) Lượngcầu(số Lượngcung(số lượngthanh) lượngthanh) 0,00 200 0 0,10 160 0 0,20 120 40 0,30 80 80 0,40 40 120 0,50 0 160 LêThương 06/29/12 14 HÀMSỐCẦUVÀHÀMSỐCUNG HÀMSỐCẦU HÀMSỐCUNG Hàmcungtổngquát: Hàmcầutổngquát: QSX = f(PX,w,r,E…) QDX = f(PX,I,PY,T,E…) Hàmcungtrongmô Hàmcầutrongmôhình hình QDX = f(PX) QSX = f(PX) QS = c.P + d ( c > 0 ) QD = a.P + b ( a < 0 ) Vídụ:Vídụ: • Q = 2P – 15 • Q = 2P + 5 • Q = - P + 80 • ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
giáo trình kinh tế kinh tế vĩ mô Kinh tế học hiện đại phân tích kinh tế vĩ mô mô hình tổng cung mô hình tổng cầuGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 715 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 570 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 536 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 324 0 0 -
38 trang 231 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 228 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 215 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 175 0 0 -
229 trang 175 0 0
-
NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TIỀN TỆ, TÍN DỤNG
68 trang 159 0 0