Kinh tế vĩ mô một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô năm 2016 (tăng giảm) so với năm 2015
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 445.64 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài viết Kinh tế vĩ mô một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô năm 2016 (tăng giảm) so với năm 2015 trình bày tổng thu cân đối NSNN năm 2016 ước đạt khoảng 1.094 nghìn tỷ đồng, vượt 79,6 nghìn tỷ đồng (+7,8%) so dự toán. Trong đó, thu ngân sách địa phương đạt 118,6% dự toán (tương ứng vượt 77,8 nghìn tỷ đồng), hầu hết các địa phương đều thu đạt và vượt dự toán được giao (58/63 địa phương); thu ngân sách trung ương không kể ghi thu, ghi chi viện trợ cho các dự án, cơ bản đạt dự toán.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế vĩ mô một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô năm 2016 (tăng giảm) so với năm 2015TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNHKINH TẾ VĨ MÔMỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ NĂM 2016 (TĂNG/GIẢM) SO VỚI NĂM 2015 (%)Tổng sản phẩm trong nước+6,21Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo giá so sánh năm 2010+1,44Chỉ số sản xuất công nghiệp+7,5Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng+10,2Tổng kim ngạch xuất khẩu+8,6Tổng kim ngạch nhập khẩu+4,6Khách quốc tế đến Việt Nam+26,0Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước+15,1Chỉ số giá tiêu dùng năm 2016 so với năm 2015+2,66Lạm phát cơ bản năm 2016 so với năm 2015+1,83Nguồn: Tổng cục Thống kêTHU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCTổng thu cân đối NSNN năm 2016 ước đạt khoảng 1.094 nghìn tỷ đồng, vượt 79,6 nghìn tỷ đồng (+7,8%)so dự toán. Trong đó, thu ngân sách địa phương đạt 118,6% dự toán (tương ứng vượt 77,8 nghìn tỷ đồng),hầu hết các địa phương đều thu đạt và vượt dự toán được giao (58/63 địa phương); thu ngân sách trung ươngkhông kể ghi thu, ghi chi viện trợ cho các dự án, cơ bản đạt dự toán.Chi NSNN năm 2016 được thực hiện điều hành chặt chẽ, mặc dù có những thời điểm nguồn thu ngân sáchtập trung chậm, nhưng vẫn đảm bảo theo đúng dự toán, đáp ứng yêu cầu triển khai thực hiện các nhiệm vụkinh tế, chính trị của các đơn vị sử dụng ngân sách. Điều hành quản lý chặt chẽ nguồn dự phòng các cấp; tạmgiữ lại 50% dự toán chi dự phòng ngân sách trung ương và ngân sách địa phương (đối với những địa phươngdự kiến giảm thu) để chủ động xử lý khi nguồn thu NSNN giảm lớn.Trong năm 2016, KBNN đã phát hành được 281,75 nghìn tỷ đồng trái phiếu chính phủ trên thị trường,huy động 55 nghìn tỷ đồng từ bảo hiểm xã hội, giải ngân vốn vay ODA và vay ưu đãi khoảng 1,9 tỷ USD,đáp ứng kịp thời các nhiệm vụ chi ngân sách theo dự toán và đầu tư các chương trình, dự án. Nguồn: Bộ Tài chínhTHỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁNBẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX NĂM 2016VN-Index (điểm)Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)Giá trị giao dịch (tỷ đồng)Tháng 1574,41 – 545,252.646.191.10138.288,91Tháng 2540,56 – 559,371.897.730.98432.531,71Tháng 3561,56 – 561,223.533.457.30359.238,69Tháng 4558,43 – 598,372.667.078.97948.723,48Tháng 5599,07 – 618,442.513.439.35746.232,68Tháng 6619,86 – 632,262.797.782.98952.193,60Tháng 7640,30 – 652,232.858.173.60258.762,17Tháng 8848,38 – 674,632.710.011.89056.668,71Tháng 9669,19 – 586,732.621.611.18461.942,15Tháng 10683,05 – 675,802.697.212.88651.099,97Tháng 11676,60 – 665,072.598.629.18450.495,86Tháng 12666,54 – 664,872.890.42914956.943,05Nguồn: HSX43TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNHBẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX NĂM 2016HNX-Index (điểm)Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)Giá trị giao dịch (tỷ đồng)Tháng 179,45 – 76,87882.207.6298.307,78Tháng 276,24 – 78.73647.750.3166.608,79Tháng 378,96 – 79,051.277.509.32813.458,77Tháng 478,47 – 80,68971.607.48110.807,65Tháng 580,67 – 81,92943.891.54811.154,24Tháng 681,93 – 84,721.253.959.85114.063,91Tháng 785,15 – 83,711.178.615.87311.643.69Tháng 883,21 – 84,38889.988.37010.985,48Tháng 984,04 -85,00874.599.81010.770,91Tháng 1085,35 – 82,25877.259.6879.494,98Tháng 1182,32 – 80,63905.279.3538.580,31Tháng 1281,55 – 80,12912.085.7249.251,26Nguồn: HNXBẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI UPCOM NĂM 2016UPCoM Index (điểm)Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)Giá trị giao dịch (tỷ đồng)Tháng 150,86 – 47,37163.625.7322.502,92Tháng 247,28 – 48,8472.401.067848,81Tháng 349,05 – 61,39314.079.9855.058,49Tháng 459,68 – 57,77215.423.9642.607,32Tháng 556,89 – 56,41144.694.0791.768,67Tháng 656,60 – 58,22244.599.8193.386,82Tháng 758,01 – 56,54135.779.0312.350,06Tháng 856,22 – 55,65114.870.3461.857,12Tháng 956,32 – 57,33136.577.1862.105,58Tháng 1057,40 – 59,39135.273.2401.861,68Tháng 1159,29 – 58,11149.870.4663.169,84Tháng 1257,88 – 53,82243.660.6464.343,75Nguồn: HNXKhép lại năm 2016, thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam có diễn biến khá tích cực. Chốt phiêngiao dịch cuối cùng của năm 2016, chỉ số VN-Index dừng ở mức 664,87 điểm, tăng 14,82% so với cuối năm2015. Trong khi đó, chỉ số HNX-Index tăng nhẹ (0,2%) lên mức 80,12 điểm. Cùng với diễn biến tăng điểmkhả quan, tính thanh khoản của thị trường cũng tăng mạnh so với năm 2015. Đáng chú ý, trong năm qua cóthêm 118 doanh nghiệp đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM nâng tổng số doanh nghiệp tại sàn nàylên 408 doanh nghiệp, đồng thời đẩy vốn hóa thị trường cao gấp 4 lần so với năm 2015.BẢNG 4: TTCK THẾ GIỚI NĂM 2016Thị trườngNgày 4/01/2016 (điểm)Ngày 30/12/2016 (điểm)Tăng/Giảm (%)Dow Jones17.832,9919.762,60+9,76%S&P 5002.058,202.238,83+8,07%Nasdaq4.726,815.382,12+12,18%AnhFTSE ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kinh tế vĩ mô một số chỉ tiêu kinh tế vĩ mô năm 2016 (tăng giảm) so với năm 2015TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNHKINH TẾ VĨ MÔMỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ VĨ MÔ NĂM 2016 (TĂNG/GIẢM) SO VỚI NĂM 2015 (%)Tổng sản phẩm trong nước+6,21Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản theo giá so sánh năm 2010+1,44Chỉ số sản xuất công nghiệp+7,5Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng+10,2Tổng kim ngạch xuất khẩu+8,6Tổng kim ngạch nhập khẩu+4,6Khách quốc tế đến Việt Nam+26,0Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước+15,1Chỉ số giá tiêu dùng năm 2016 so với năm 2015+2,66Lạm phát cơ bản năm 2016 so với năm 2015+1,83Nguồn: Tổng cục Thống kêTHU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCTổng thu cân đối NSNN năm 2016 ước đạt khoảng 1.094 nghìn tỷ đồng, vượt 79,6 nghìn tỷ đồng (+7,8%)so dự toán. Trong đó, thu ngân sách địa phương đạt 118,6% dự toán (tương ứng vượt 77,8 nghìn tỷ đồng),hầu hết các địa phương đều thu đạt và vượt dự toán được giao (58/63 địa phương); thu ngân sách trung ươngkhông kể ghi thu, ghi chi viện trợ cho các dự án, cơ bản đạt dự toán.Chi NSNN năm 2016 được thực hiện điều hành chặt chẽ, mặc dù có những thời điểm nguồn thu ngân sáchtập trung chậm, nhưng vẫn đảm bảo theo đúng dự toán, đáp ứng yêu cầu triển khai thực hiện các nhiệm vụkinh tế, chính trị của các đơn vị sử dụng ngân sách. Điều hành quản lý chặt chẽ nguồn dự phòng các cấp; tạmgiữ lại 50% dự toán chi dự phòng ngân sách trung ương và ngân sách địa phương (đối với những địa phươngdự kiến giảm thu) để chủ động xử lý khi nguồn thu NSNN giảm lớn.Trong năm 2016, KBNN đã phát hành được 281,75 nghìn tỷ đồng trái phiếu chính phủ trên thị trường,huy động 55 nghìn tỷ đồng từ bảo hiểm xã hội, giải ngân vốn vay ODA và vay ưu đãi khoảng 1,9 tỷ USD,đáp ứng kịp thời các nhiệm vụ chi ngân sách theo dự toán và đầu tư các chương trình, dự án. Nguồn: Bộ Tài chínhTHỊ TRƯỜNG CHỨNG KHOÁNBẢNG 1: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HSX NĂM 2016VN-Index (điểm)Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)Giá trị giao dịch (tỷ đồng)Tháng 1574,41 – 545,252.646.191.10138.288,91Tháng 2540,56 – 559,371.897.730.98432.531,71Tháng 3561,56 – 561,223.533.457.30359.238,69Tháng 4558,43 – 598,372.667.078.97948.723,48Tháng 5599,07 – 618,442.513.439.35746.232,68Tháng 6619,86 – 632,262.797.782.98952.193,60Tháng 7640,30 – 652,232.858.173.60258.762,17Tháng 8848,38 – 674,632.710.011.89056.668,71Tháng 9669,19 – 586,732.621.611.18461.942,15Tháng 10683,05 – 675,802.697.212.88651.099,97Tháng 11676,60 – 665,072.598.629.18450.495,86Tháng 12666,54 – 664,872.890.42914956.943,05Nguồn: HSX43TRANG SỐ LIỆU KINH TẾ - TÀI CHÍNHBẢNG 2: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI HNX NĂM 2016HNX-Index (điểm)Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)Giá trị giao dịch (tỷ đồng)Tháng 179,45 – 76,87882.207.6298.307,78Tháng 276,24 – 78.73647.750.3166.608,79Tháng 378,96 – 79,051.277.509.32813.458,77Tháng 478,47 – 80,68971.607.48110.807,65Tháng 580,67 – 81,92943.891.54811.154,24Tháng 681,93 – 84,721.253.959.85114.063,91Tháng 785,15 – 83,711.178.615.87311.643.69Tháng 883,21 – 84,38889.988.37010.985,48Tháng 984,04 -85,00874.599.81010.770,91Tháng 1085,35 – 82,25877.259.6879.494,98Tháng 1182,32 – 80,63905.279.3538.580,31Tháng 1281,55 – 80,12912.085.7249.251,26Nguồn: HNXBẢNG 3: GIAO DỊCH CỔ PHIẾU TẠI UPCOM NĂM 2016UPCoM Index (điểm)Khối lượng giao dịch (cổ phiếu)Giá trị giao dịch (tỷ đồng)Tháng 150,86 – 47,37163.625.7322.502,92Tháng 247,28 – 48,8472.401.067848,81Tháng 349,05 – 61,39314.079.9855.058,49Tháng 459,68 – 57,77215.423.9642.607,32Tháng 556,89 – 56,41144.694.0791.768,67Tháng 656,60 – 58,22244.599.8193.386,82Tháng 758,01 – 56,54135.779.0312.350,06Tháng 856,22 – 55,65114.870.3461.857,12Tháng 956,32 – 57,33136.577.1862.105,58Tháng 1057,40 – 59,39135.273.2401.861,68Tháng 1159,29 – 58,11149.870.4663.169,84Tháng 1257,88 – 53,82243.660.6464.343,75Nguồn: HNXKhép lại năm 2016, thị trường chứng khoán (TTCK) Việt Nam có diễn biến khá tích cực. Chốt phiêngiao dịch cuối cùng của năm 2016, chỉ số VN-Index dừng ở mức 664,87 điểm, tăng 14,82% so với cuối năm2015. Trong khi đó, chỉ số HNX-Index tăng nhẹ (0,2%) lên mức 80,12 điểm. Cùng với diễn biến tăng điểmkhả quan, tính thanh khoản của thị trường cũng tăng mạnh so với năm 2015. Đáng chú ý, trong năm qua cóthêm 118 doanh nghiệp đăng ký giao dịch trên thị trường UPCoM nâng tổng số doanh nghiệp tại sàn nàylên 408 doanh nghiệp, đồng thời đẩy vốn hóa thị trường cao gấp 4 lần so với năm 2015.BẢNG 4: TTCK THẾ GIỚI NĂM 2016Thị trườngNgày 4/01/2016 (điểm)Ngày 30/12/2016 (điểm)Tăng/Giảm (%)Dow Jones17.832,9919.762,60+9,76%S&P 5002.058,202.238,83+8,07%Nasdaq4.726,815.382,12+12,18%AnhFTSE ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kinh tế vĩ mô Chỉ tiêu kinh tế Chỉ tiêu kinh tế vĩ mô Thu ngân sách địa phương Chỉ tiêu kinh tế năm 2016Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vi mô - TS. Lê Bảo Lâm
144 trang 729 21 0 -
Giáo trình Kinh tế vi mô - PGS.TS Lê Thế Giới (chủ biên)
238 trang 579 0 0 -
Phương pháp nghiên cứu nguyên lý kinh tế vi mô (Principles of Microeconomics): Phần 2
292 trang 549 0 0 -
Đề cương môn Kinh tế học đại cương - Trường ĐH Mở TP. Hồ Chí Minh
6 trang 330 0 0 -
38 trang 247 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 242 1 0 -
Bài giảng Kinh tế vi mô - Trường CĐ Cộng đồng Lào Cai
92 trang 234 0 0 -
Bài giảng môn Nguyên lý kinh tế vĩ mô: Chương 2 - Lưu Thị Phượng
51 trang 182 0 0 -
229 trang 181 0 0
-
tài liệu môn Kinh tế vĩ mô_chương 1
10 trang 174 0 0