KPI phòng Đầu tư và phát triển dự án gồm các chỉ số đánh giá KPI cho chức danh Trưởng phòng Đầu tư và phát triển dự án, chuyên viên phân tích tài chính, chuyên viên phát triển dự án, mời các bạn cùng tham khảo. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảo
Bộ Tài Liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệp trên trang TaiLieu.VN để tìm hiểu thêm về các chỉ số KPI, BSC của khối phòng ban khác trong doanh nghiệp. Chúc các bạn thành công!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KPI phòng Đầu tư và phát triển dự ánKPI PHÒNG ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN DỰ ÁN1.Chức danh Trưởng phòng Đầu tư và phát triển dự ánChức danh: Trưởng phòng Đầu tư và phát triển dự ánTTChỉ số đánh giáChu kỳ đánh giáChi tiết chỉ số đánh giáXuất sắc (5)Tốt (4)Khá (3)Trung bình (2)Yếu (1)I. Chỉ số chuyên môn1Tỷ lệ các báo cáo thực hiện đúng hạn?ThángCách tính= tổng báo cáo thực hiện đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện *100%100%95%90%80%< 80%2Tỷ lệ hoàn thành các kế hoạch đầu tư thêm, thoái vốn, các giải pháp hoàn thiện/tổng số đầu mục được phê duyệt?ThángCách tính = tổng thực hịên thực tế/tổng phê duyệt *100%100%95%90%80%< 80%3Tỷ lệ hoàn thành mục tiêu doanh số về tự doanh chứng khoán/mục tiêu kế hoạch được phê duyệt?ThángCách tính = giá trị đạt được thực tế/giá trị mục tiêu đặt ra *100%100%95%90%80%< 80%4Tỷ lệ các đề xuất được đưa vào áp dụng, hoặc được đánh giá tốt của ban lãnh đạo/tổng đề xuất thực hiện?ThángCách tính = đề xuất được áp dụng-đánh giá/tổng đề xuất thực hiện *100%100%95%90%80%< 80%5Tỷ lệ các công việc phát sinh hoàn thành/tổng phát sinh được giao trong kỳ?ThángCách tính = tổng phát sinh hoàn thành/tổng phát sinh được giao *100%100%95%90%80%< 80%6Tỷ lệ các khoản đầu tư (công ty con, công ty liên kết, góp vốn) đạt mục tiêu tài chính/tổng đầu tư duy trì trong kỳ?NămCách tính = tổng giá trị đạt mục tiêu/tổng giá trị đầu tư *100%100%95%90%80%< 80%II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)2.Chức danh: Chuyên viên phân tích tài chínhChức danh: Chuyên viên phân tích tài chínhTTChỉ số đánh giáChu kỳ đánh giáChi tiết chỉ số đánh giáXuất sắc (5)Tốt (4)Khá (3)Trung bình (2)Yếu (1)I. Chỉ số chuyên môn1Tỷ lệ báo cáo phân tích định kỳ nộp đúng hạn?ThángCách tính = tổng báo cáo đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện *100%100%95%90%80%< 80%2Tỷ lệ báo cáo đột xuất đúng hạn?ThángCách tính = tổng báo cáo đúng hạn/tổng báo cáo phải thực hiện *100%100%95%90%80%< 80%3Tỷ lệ các đề xuất được đưa vào áp dụng (hoặc được HĐQT và BLĐ đánh giá tốt)/tổng đề xuất thực hiện trong kỳ?ThángCách tính = tổng đề xuất khả thi/tổng đề xuất thực hiện trong kỳ *100%100%95%90%80%< 80%4Tỷ lệ các phương án đầu tư đề xuất đạt hiệu quả tốt (đạt từ …% theo kế hoạch)/tổng phương án đề xuất?Theo thời gian thực hiện dự ánCách tính = tổng phương án hiệu quả/tổng phương án đề xuất *100%100%95%90%80%< 80%5Tỷ lệ giảm thiểu rủi ro tài chính cho công ty?QuýCách tính = hiệu quả tài chính (rủi ro trước khi áp dụng hoặc nếu không áp dụng - rủi ro sau khi áp dụng)/tổng rủi ro trước khi áp dụng tài chính*100%100%95%90%80%< 80%II. Chỉ số quản lý đơn vị (áp dụng chung theo tiêu chí đánh giá cán bộ quản lý cấp trung, cấp cơ sở)III. Chỉ số ý thức kỷ luật cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)IV. Chỉ số phát triển cá nhân (áp dụng theo tiêu chí chung)Trên đây là phần trích dẫn của tài liệuKPI phòng Đầu tư và phát triển dự án, để xem toàn bộ nội dung các bạn vui lòng tải tài liệu về máy. Ngoài ra, các bạn có thể tham khảothêm về các chỉ số KPI phòng ban doanh nghiệp, mục tiêu BSC doanh nghiệp thông quaBộ tài liệu Xây Dựng KPI Cho Doanh Nghiệptrên TaiLieu.VN.