Thông tin tài liệu:
Đời sống tình cảm của trẻ: ngây thơ trong sáng, dễ tiếp nhận những tình cảm tốt đẹp, cảm xúc mang tính cụ thể trực giác, năng lực kiềm chế tình cảm yếu, với trẻ đôi khi tình cảm với thầy cô sâu nặng hơn với cha mẹ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỸ NĂNG LÀM ViỆC VỚI TRẺ KỸNĂNGLÀMViỆCVỚITRẺ 1.Đặctrưngtâmlýlứatuổicủatrẻtừ6–12tuổi Tínhcách Cáchtrẻphảnứnglại Hànhvimangtínhtựphát nhữngyêucầucủa ngườilớnmàtrẻ Bướngbỉnh,thấtthường cholàvôlý Lòngvịtha Hamhiểubiết Hồnnhiênkhiquanhệvớingườilớn Cảtin(niềmtincảmtính–dễbắtchước) Hànhvi: Tínhhaybắtchước,adua Nhiềuướcmơ,hoàibão Tínhđộclậpyếu(6–7tuổi) Tínhtựphát,thiếukiênnhẫn Khógiữđượcnềnnếp,trậttự Nhiềunănglượng=>đòihỏihoạtđộng nhiều. Đờisốngtìnhcảm: Ngâythơtrongsáng Dễtiếpnhậnnhữngtìnhcảmtốtđẹp Cảmxúcmangtínhcụthể,trựcgiác Nănglựckiềmchếtìnhcảmyếu Vớitrẻđôikhitìnhcảmvớithầycôcònsâu nặnghơnvớichamẹ. Họctập: Tìnhcảmtrítuệđanghìnhthành Hamhiểubiết Thíchtìmtòicáimới Tòmò,thíchtìmhiểunhữngvậtxung quanh. Thíchnghetruyệnlikỳ… 2.Đặctrưngtâmlýcủatrẻthiệtthòi Tínhphòngvệcao Hunghãnvớinhững ngườilạ. Luôntỏranghingờ ngaycảlòngtốtcủa ngườikhác. Thíchtựdo,không chấpnhậnràng buộc,camkết Biquantrướccuộcsống Hoàinghi,tựty Nhiềumặccảm,côđơn,cảmthấymất máttrongcuộcđời. Camphận Tínhtựlậpcao Thươngbạncùngcảnh3.Mongmuốncủatrẻ TRẺCẦNCẢMNHẬN ĐƯỢCSỰYÊU THƯƠNG,TÔNTRỌNG TRẺCẦNĐƯỢCCẢM GIÁCANTOÀN TRẺCẦNCẢMTHẤY TỰTINVỀĐIỀUMÌNH MONGĐỢI TRẺCẦNKINHNGHIỆM QUÂNBÌNHVỀTỰDO VÀSỰGIỚIHẠN4.Nhữnglưuýkhitiếpxúcvớitrẻcóhoàncảnhkhókhăn. Dùngtìnhcảmchânthành. Khôngthươnghại,nétránh Khôngkhinhghét,thịuy Tôntrọngtựdovànhucầucủatrẻ Chúýđiểmmạnhcủatrẻ Luônluônthànhthật Khônghứanhữngviệckhôngthểthựchiện được Tuyệtđốikhôngđểtrẻmấtlòngtin5. Một số kỹ năng cơ bản khi làm việc với trẻ có hoàn cảnh khó khăn 5.1. Kỹ năng đặt câu hỏi Lµ c¸ch thøc khai th¸c th«ng tin tõ trÎ nh»m môc ® Ých nµo ® ã. Trong trong trî gióp, môc ® Ých ph¶i xuÊt ph¸t tõ nhu cÇu cña ngêi ® gióp ® cña îc ì trÎ. Bài tập t× huèng nh Kỹnăngđặtcâuhỏithểhiện: Dùngcâuhỏiđểthuthậpthôngtin Hãylàmchoviệccungcấptintrởthànhniềmvui. Hãybắtđầubằngmộtcâuhỏiđểtrảlời. Cácloạicâuhỏi: Câuhỏicócấutrúcchặtchẽ,kếtcấucao(trực tiếpgiántiếpchặnđầu). Câuhỏicócấutrúclỏnglẻo(Gợimởchuyển tiếplàmrõvấnđề) Dùngcâuhỏinhằmnhữngmụcđíchkhác: Câuhỏitiếpxúc:Nêuvấnđềphụ,thôngthường... Câuhỏicótìnhđềnghị:Mangtínhthămdò,thoát khỏibếtắc... Câuhỏihãmthắng:Giảmcảmxúccủađốitượng... Câuhỏikếtthúcvấnđề:Cóphảiviệcđã xongrồi... Câuhỏithuthậpýkiến:Theoýcủaem thì?... Câuhỏixácnhận:“Emcónhậnthấyrằng...? Câuhỏilựachọn:“Emchọn...? Câuhỏithaycâukhẳngđịnh:Chắcemkhông nghĩrằngmìnhsẽthayđổiquyếtđịnhchứ? Khôngnênđặtnhữngcâuhỏikhótrảlời. 5.2. ThÊu c¶m: lµ tr¶i ng hiÖm ®iÒu m µ ®è i tîng ®ang tr¶i n g hiÖm ®Ó hiÓu ®îc nh÷ng t×nh c ¶m v µ ý n g hÜ b ª n tro ng c ña hä, hiÓu hä nh hä hiÓu b ¶n th©n hä. Kỹ năng thấu cảm là: Khả năng nhận ra cơ chế phòng vệ của trẻ khi giao tiếp Các cơ chế phòng vệ của trẻ có hoàn cảnh khó khăn. 7. Sù tho¸i bé Sù dån nÐn/kiềm1. chế 8. Sù th¨ng hoa Sù phãng chiÕu2. 9. HuyÔn tëng NÐ tr¸nh3. 10. Sù ®ång nhÊt ĐÒn bï4. hãa ViÖn lý lẽ5. 11. Phñ nhận, cù Di chuyÓn tuyÖt6. 13. H× thµnh ph¶n ...