Thông tin tài liệu:
Định nghĩa kỹ năng sống Đây là tập hợp rất nhiều kỹ năng tâm lý xã hội và giao tiếp cá nhân giúp cho con người đưa ra những quyết định có cơ sở, giao tiếp một cách có hiệu quả, phát triển các kỹ năng tự xử lý và quản lý bản thân nhằm giúp họ có một cuộc sống lành mạnh và có hiệu quả. Từ kỹ năng sống có thể thể hiện thành những hành động cá nhân và những hành động đó sẽ tác động đến hành động của những người khác cũng như dẫn...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ năng sống
GDVT–Swisscontact
KỸ NĂNG SỐNG
Kỹ năng sống
GDVT–Swisscontact
Định nghĩa kỹ năng sống
Đây là tập hợp rất nhiều kỹ năng tâm lý xã hội và giao
tiếp cá nhân giúp cho con người đưa ra những quyết định
có cơ sở, giao tiếp một cách có hiệu quả, phát triển các
kỹ năng tự xử lý và quản lý bản thân nhằm giúp họ có
một cuộc sống lành mạnh và có hiệu quả. Từ kỹ năng
sống có thể thể hiện thành những hành động cá nhân và
những hành động đó sẽ tác động đến hành động của
những người khác cũng như dẫn đến những hành động
nhằm thay đổi môi trường xung quanh, giúp nó trở nên
lành mạnh.
(UNICEF)
Kỹ năng sống
GDVT–Swisscontact
Khái niệm
Kỹ năng: được hình thành và củng cố qua quá
trình thực hành và trải nghiệm của bản thân.
Kỹ năng sống: nói về những vấn đề trong cuộc
sống, hướng đến cuộc sống an toàn khỏe mạnh
và nâng cao chất lượng cuộc sống: vì thế kỹ
năng sống không chỉ giới hạn trong phạm vi
trường học.
Kỹ năng sống
GDVT–Swisscontact
Khái niệm (tiếp)
Giáo dục kỹ năng sống: Không phải là đưa ra
những lời giải đơn giản cho những câu hỏi đơn
giản. Giáo dục kỹ năng sống là hướng đến thay
đổi hành vi.
Kỹ năng sống
GDVT–Swisscontact
Lợi ích của việc vận dụng tốt kỹ năng sống
Mục tiêu chính của đào tạo nghề là dạy cho
người ta những kỹ năng cần thiết để thực hiện
các công việc/ nhiệm vụ chuyên môn. Nhưng
các “kỹ năng sống” lại rất cần thiết cho sự thành
công trong công việc. Các kỹ năng sống chính là
sự bổ sung về kiến thức và năng lực cần thiết
cho một cá nhân có thể hoạt động một cách độc
lập, giúp họ tránh được những khó khăn trong
quá trình làm việc.
Kỹ năng sống
GDVT–Swisscontact
Phân loại kỹ năng sống
Kỹ năng xã hội: Kỹ năng giao tiếp, giải quyết xung đột,
quan hệ với bạn bè, quan hệ với đồng nghiệp, kỹ năng
giải trí
Các kỹ năng tại nơi làm việc: quản lý thời gian, ăn mặc,
ứng xử phù hợp tại nơi làm việc v.v.
Kỹ năng ra quyết định
Quản lý tài chính cá nhân
Giao thông đi lại
Sức khoẻ
Trách nhiệm với gia đình
GDVT–Swisscontact
KỸ NĂNG GIAO TIẾP
TẠI NƠI LÀM VIỆC
GIAO TIẾP BẰNG LỜI
VÀ KHÔNG LỜI
GDVT–Swisscontact
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Giao tiếp bằng lời và không lời
GDVT–Swisscontact
Sử dụng những cử chỉ, lời nói đẹp và
Mục tiêu
Mục tiêu cách nói phù hợp trong đàm thoại tại
nơi làm việc.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Giao tiếp bằng lời và không lời
GDVT–Swisscontact
Giao tiếp bằng lời
Sử dụng ngôn từ đơn giản
Nói và sử dụng những từ mà
người bạn yêu cầu giúp đỡ mong
muốn được nghe
Tránh sử dụng các từ phản đối
Nói các thông tin chính xác và đầy
đủ. Không nói nửa chừng.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Giao tiếp bằng lời và không lời
GDVT–Swisscontact
Giao tiếp bằng lời (tiếp)
Chỉ nói những vấn đề có liên quan.
Tỏ thái độ ân cần, quan tâm đến người nghe
Chú ý đến âm điệu, điểm nhấn và âm lượng
của giọng nói.
Diễn đạt trôi chảy, lưu loát.
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Giao tiếp bằng lời và không lời
GDVT–Swisscontact
Ngôn ngữ cử chỉ
MẮT – Luôn hướng về người đang đối thoại.
ÁNH
ĐỘ - Không nên tỏ ra bồn chồn, không đu
THÁI
đưa người, nghịch tóc hoặc quần áo.
KHOẢNG CÁCH - Thích hợp nhất là từ 60-90cm.
TƯ THẾ - Ngồi thẳng lưng, thậm chí hơi nghiêng
về phía người nói để người đối thoại biết rằng bạn
rất thích thú .
Giao tiếp tại nơi làm việc -
Giao tiếp bằng lời và không lời
GDVT–Swisscontact
Ngôn ngữ cử chỉ (tiếp)
ĐIỆU BỘ, ĐỘNG TÁC, CỬ CHỈ - Có thể sử dụng
các điệu bộ, cử chỉ để biểu đ ...