KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÓA NGÀY : 30 - 6 - 2010 Môn thi: TOÁN
Số trang: 2
Loại file: doc
Dung lượng: 93.50 KB
Lượt xem: 7
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo đề thi - kiểm tra kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt khóa ngày : 30 - 6 - 2010 môn thi: toán, tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÓA NGÀY : 30 - 6 - 2010 Môn thi: TOÁNSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BÌNH ĐỊNH KHÓA NGÀY : 30 - 6 - 2010 Đề chính thức Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 01/7/2010 ---------------------------------Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3(x – 1) = 2+x b) x2 + 5x – 6 = 0Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho phương trình x2 – x + 1 – m ( m là tham số ). Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm. ax + 2y = 2 b) Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình có nghiệm ( 2, - 2 ). bx-ay = 4Bài 3: (2,5 điểm) Một công ty vận tải điều một số xe tải để chở 90 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 2 xe bị hỏng nênđể chở hết lượng hàng thì mỗi xe còn lại phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu. Hỏi số xe đượcđiều đến chở hàng là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau.Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ các đường cao BB` và CC` (B`∈ cạnh AC, C` ∈ cạnh AB). Đường thẳng B`C` cắt đường tròn tâm O tại hai điểm M và N ( theo thứ tự N,C`, B`, M). a) Chứng minh tứ giác BC`B`C là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AM = AN. c) AM2 = AC`.ABBài 5:(1,0 điểm). Cho các số a, b, c thỏa mãn các điều kiện 0 < a < b và phương trình ax2 + bx + c = 0 vô a+b+cnghiệm. Chứng minh rằng: > b−aSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BÌNH ĐỊNH KHÓA NGÀY : 30 - 6 - 2010ĐÁP ÁN:Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 5 a) 3(x – 1) = 2+x 3x – 3 = 2 + x 2x = 5 . Vậy x = 2 b) x2 + 5x – 6 = 0Ta có : a + b + c = 1 +5 - 6 = 0 . Nên pt có hai nghiệm là x1 = 1 ; x2 =-6Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho phương trình x2 – x + 1 – m ( m là tham số ). Tìm điều kiện của m để phương đã cho có nghiệm. 3Ta có ∆ = 1 -4(1 -m) = 4m - 3 . Để pt có nghiệm thì ∆ ≥ 0 ⇔ 4m - 3 ≥ 0 ⇔ m ≥ 4 ax + 2y = 2 b) Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình có nghiệm ( 2, - 2 ). bx-ay = 4 ( ) a 2+2 − 2 =2 a= 2 + 2Ta có : b 2 − a( − 2 ) = 4 b= 2 − 2Bài 3: (2,5 điểm) Một công ty vận tải điều một số xe tải để chở 90 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 2 xe bị hỏng nênđể chở hết lượng hàng thì mỗi xe còn lại phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu. Hỏi số xe đượcđiều đến chở hàng là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau.Gọi x (xe) là số xe tải dự định điều đến đế chở hàng . ĐK : x ∈N , x > 2 90 90 Theo dự định mỗi xe chở : (tấn) . Thực tế mỗi xe phải chở (tấn) x x−2 90 90 Vì thực tế mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn nên ta có pt: - = 0,5 x−2 xGiải pt ta được x1 = 20 (TMĐK) ; x2 = -18 (loai). Vậy số xe tải dự định điều đến đế chở hàng là 20 chiếcBài 4: (3,0 điểm)Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ các đường cao BB` và CC` (B` ∈cạnh AC, C` ∈ cạnh AB). Đường thẳng B`C` cắt đường tròn tâm O tại hai điểm M và N ( theo thứ tự N, C`,B`, M). A a) Chứng minh tứ giác BC`B`C là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AM = AN. M c) AM2 = AC`.AB Ba) C’và B’ cùng nhìn B,C dưới những góc vuông nên tứ giác BC`B`C là tứ giác nội tiếp. C N Ob) BC`B`C là tứ giác nội tiếp nên ta có ᄋ ᄋ ᄋ ACB = AC M (cùng bù BC B ) B ( ᄋ ᄋ )Nhưng : ACB = sđ AN + NB ; ACB = sđ AM + NB ᄋ ᄋ ( ᄋ ᄋ ) C AN = AM . Vậy MA = NA ᄋ ᄋ AC AMc) ∆C’AM : ∆ ABM (g.g)⇒ = . Hay AM 2 = AC’.AB AM ABBài 5:(1,0 điểm). Cho các số a, b, c thỏa mãn các điều kiện 0 < a < b và phương trình ax2 + bx + c = 0 vô a+b+cnghiệm. Chứng minh rằng: >3 b−a Ta có (b-c)2 ≥ 0⇒ b2 ≥ 2bc - c2Vì pt ax2 + bx + c = 0 vô nghiệm nên có ∆ = b2 - 4ac < 0(do a>0 ;b>0 nên c>0)⇒ b2 < 4ac ⇔ 2bc - c2 < 4ac a+b+c⇔ 4a > 2b-c ⇔ a+b+ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT KHÓA NGÀY : 30 - 6 - 2010 Môn thi: TOÁNSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BÌNH ĐỊNH KHÓA NGÀY : 30 - 6 - 2010 Đề chính thức Môn thi: TOÁN Thời gian: 120 phút ( không kể thời gian phát đề) Ngày thi: 01/7/2010 ---------------------------------Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: a) 3(x – 1) = 2+x b) x2 + 5x – 6 = 0Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho phương trình x2 – x + 1 – m ( m là tham số ). Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm. ax + 2y = 2 b) Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình có nghiệm ( 2, - 2 ). bx-ay = 4Bài 3: (2,5 điểm) Một công ty vận tải điều một số xe tải để chở 90 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 2 xe bị hỏng nênđể chở hết lượng hàng thì mỗi xe còn lại phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu. Hỏi số xe đượcđiều đến chở hàng là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau.Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ các đường cao BB` và CC` (B`∈ cạnh AC, C` ∈ cạnh AB). Đường thẳng B`C` cắt đường tròn tâm O tại hai điểm M và N ( theo thứ tự N,C`, B`, M). a) Chứng minh tứ giác BC`B`C là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AM = AN. c) AM2 = AC`.ABBài 5:(1,0 điểm). Cho các số a, b, c thỏa mãn các điều kiện 0 < a < b và phương trình ax2 + bx + c = 0 vô a+b+cnghiệm. Chứng minh rằng: > b−aSỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT BÌNH ĐỊNH KHÓA NGÀY : 30 - 6 - 2010ĐÁP ÁN:Bài 1: (1,5 điểm) Giải các phương trình sau: 5 a) 3(x – 1) = 2+x 3x – 3 = 2 + x 2x = 5 . Vậy x = 2 b) x2 + 5x – 6 = 0Ta có : a + b + c = 1 +5 - 6 = 0 . Nên pt có hai nghiệm là x1 = 1 ; x2 =-6Bài 2: (2,0 điểm) a) Cho phương trình x2 – x + 1 – m ( m là tham số ). Tìm điều kiện của m để phương đã cho có nghiệm. 3Ta có ∆ = 1 -4(1 -m) = 4m - 3 . Để pt có nghiệm thì ∆ ≥ 0 ⇔ 4m - 3 ≥ 0 ⇔ m ≥ 4 ax + 2y = 2 b) Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình có nghiệm ( 2, - 2 ). bx-ay = 4 ( ) a 2+2 − 2 =2 a= 2 + 2Ta có : b 2 − a( − 2 ) = 4 b= 2 − 2Bài 3: (2,5 điểm) Một công ty vận tải điều một số xe tải để chở 90 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 2 xe bị hỏng nênđể chở hết lượng hàng thì mỗi xe còn lại phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu. Hỏi số xe đượcđiều đến chở hàng là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau.Gọi x (xe) là số xe tải dự định điều đến đế chở hàng . ĐK : x ∈N , x > 2 90 90 Theo dự định mỗi xe chở : (tấn) . Thực tế mỗi xe phải chở (tấn) x x−2 90 90 Vì thực tế mỗi xe phải chở thêm 0,5 tấn nên ta có pt: - = 0,5 x−2 xGiải pt ta được x1 = 20 (TMĐK) ; x2 = -18 (loai). Vậy số xe tải dự định điều đến đế chở hàng là 20 chiếcBài 4: (3,0 điểm)Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ các đường cao BB` và CC` (B` ∈cạnh AC, C` ∈ cạnh AB). Đường thẳng B`C` cắt đường tròn tâm O tại hai điểm M và N ( theo thứ tự N, C`,B`, M). A a) Chứng minh tứ giác BC`B`C là tứ giác nội tiếp. b) Chứng minh AM = AN. M c) AM2 = AC`.AB Ba) C’và B’ cùng nhìn B,C dưới những góc vuông nên tứ giác BC`B`C là tứ giác nội tiếp. C N Ob) BC`B`C là tứ giác nội tiếp nên ta có ᄋ ᄋ ᄋ ACB = AC M (cùng bù BC B ) B ( ᄋ ᄋ )Nhưng : ACB = sđ AN + NB ; ACB = sđ AM + NB ᄋ ᄋ ( ᄋ ᄋ ) C AN = AM . Vậy MA = NA ᄋ ᄋ AC AMc) ∆C’AM : ∆ ABM (g.g)⇒ = . Hay AM 2 = AC’.AB AM ABBài 5:(1,0 điểm). Cho các số a, b, c thỏa mãn các điều kiện 0 < a < b và phương trình ax2 + bx + c = 0 vô a+b+cnghiệm. Chứng minh rằng: >3 b−a Ta có (b-c)2 ≥ 0⇒ b2 ≥ 2bc - c2Vì pt ax2 + bx + c = 0 vô nghiệm nên có ∆ = b2 - 4ac < 0(do a>0 ;b>0 nên c>0)⇒ b2 < 4ac ⇔ 2bc - c2 < 4ac a+b+c⇔ 4a > 2b-c ⇔ a+b+ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài tập toán tài liệu học môn toán sổ tay toán học tuyển tập đề thi toán đề thi toán lớp 10 tài liệu ôn thi trung học luyện thi môn toánGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 213 0 0 -
Tuyển tập 10 đề thi trắc nghiệm khảo sát kiến thức tổng hợp môn Toán 10
45 trang 158 0 0 -
14 trang 107 0 0
-
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 100 0 0 -
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 5
5 trang 44 0 0 -
thực hành giải toán tiểu học và chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi: phần 2
50 trang 41 0 0 -
9 trang 41 0 0
-
Ôn thi Toán, tiếng Việt - Lớp 3
3 trang 37 0 0 -
31 trang 35 1 0
-
Bài tập: Toán, tiếng Việt - Lớp 4
4 trang 34 0 0