![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Kỹ thuật điện tử ( Nguyễn Duy Nhật Viễn ) - Chương 3
Số trang: 79
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.10 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đường tải tĩnh được vẽ trên đặc tuyến tĩnh của BJT. Quan hệ: IC=f(UCE).
Điểm làm việc tĩnh nằm trên đường tải tĩnh ứng với khi không có tín hiệu vào (xác định chế độ phân cực cho BJT).
Điểm làm việc tĩnh nằm càng gần trung tâm KL càng ổn định.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật điện tử ( Nguyễn Duy Nhật Viễn ) - Chương 3 Kỹ thuật điện tử thu Nguyễn Duy Nhật Viễn Chương 3 Ch BJT và ứng dụng Nội dung Cấu tạo BJT Các tham số của BJT Phân cực cho BJT Mạch khuếch đại dùng BJT Phương pháp ghép các tầng khuếch đại Mạch khuếch đại công suất Cấu tạo BJT BJT (Bipolar Junction Transistors) BJT Cho 3 lớp bán dẫn tiếp xúc công nghệ liên tiếp nhau. Các cực E: Emitter, B: Base, C: Collector. Điện áp giữa các cực dùng để điều khiển dòng điện. Hai loại BJT Hai NPN PNP n p n p n p E C E C C C Cấu tạo Cấu tạo B B B B Ký hiệu Ký hiệu E E Nguyên lý hoạt động Nguyên Xét BJT NPN E=EE+EC EE EC IE IC N P N E C B IB RE RC EE EC Nguyên lý hoạt động Nguyên Từ hình vẽ: IE = IB + IC Định nghĩa hệ số truyền đạt dòng điện: α = IC /IE. ĐỊnh nghĩa hệ số khuếch đại dòng điện: β = IC / IB. Như vậy, β = IC / (IE –IC) = α /(1- α); α = β/ (β+1). Do đó, IC = α IE;IC=βIB IB = (1-α) IE;IE=(1+β)IB β ≈ 100 với các BJT công suất nhỏ. Chiều dòng, áp của các BJT Chi IE IC IE IC - VCE + + VEC - E C E C - - + + VBE VBC IB VEB VCB IB + + - - B B npn pnp IE = IB + IC IE = IB + IC VCE = -VBC + VBE VEC = VEB - VCB Ví dụ Ví Cho BJT như hình vẽ. C Với IB = 50 µ A , IC = 1 mA Tìm: IE , và α IC VCB + _ IB Giải: B IE = IB + IC = 0.05 mA + 1 mA = 1.05 mA VBE = IC / IB = 1 mA / 0.05 mA = 20 IE + _ α = IC / IE = 1 mA / 1.05 mA = 0.95238 α còn có thể tính theo . E α= = 20 = 0.95238 +1 21 Đặc tuyến tĩnh của BJT IC mA Vùng bão hòa IC Vùng tích Vùng IB UCE RC cực µA V Q RB IB EC Vùng cắt IB = 0 UCE EB Giữ giá trị IB không đổi, thay đổi EC, xác định IC, ta có: IC=f(UCE) IB=const Các tham số của Các BJT BJT như một mạng 4 cực BJT Xét BJT NPN, mắc theo kiểu E-C 2 I2=IC I1=IB 1 U2=UCE U 1=UBE 2' 1' 1 2 I1 I2 U1 U2 Mạng 4 cự c 1' 2' Tham số trở kháng zik Tham Hệ phương trình: z11: Trở kháng vào của BJT khi hở mạch ngõ ra. U1=z11I1+z12I2. U2=z21I1+z22I2. z12: Trở kháng ngược của Ở dạng ma trận: BJT khi hở mạch ngõ vào. U1 z11 z12 I2 . ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật điện tử ( Nguyễn Duy Nhật Viễn ) - Chương 3 Kỹ thuật điện tử thu Nguyễn Duy Nhật Viễn Chương 3 Ch BJT và ứng dụng Nội dung Cấu tạo BJT Các tham số của BJT Phân cực cho BJT Mạch khuếch đại dùng BJT Phương pháp ghép các tầng khuếch đại Mạch khuếch đại công suất Cấu tạo BJT BJT (Bipolar Junction Transistors) BJT Cho 3 lớp bán dẫn tiếp xúc công nghệ liên tiếp nhau. Các cực E: Emitter, B: Base, C: Collector. Điện áp giữa các cực dùng để điều khiển dòng điện. Hai loại BJT Hai NPN PNP n p n p n p E C E C C C Cấu tạo Cấu tạo B B B B Ký hiệu Ký hiệu E E Nguyên lý hoạt động Nguyên Xét BJT NPN E=EE+EC EE EC IE IC N P N E C B IB RE RC EE EC Nguyên lý hoạt động Nguyên Từ hình vẽ: IE = IB + IC Định nghĩa hệ số truyền đạt dòng điện: α = IC /IE. ĐỊnh nghĩa hệ số khuếch đại dòng điện: β = IC / IB. Như vậy, β = IC / (IE –IC) = α /(1- α); α = β/ (β+1). Do đó, IC = α IE;IC=βIB IB = (1-α) IE;IE=(1+β)IB β ≈ 100 với các BJT công suất nhỏ. Chiều dòng, áp của các BJT Chi IE IC IE IC - VCE + + VEC - E C E C - - + + VBE VBC IB VEB VCB IB + + - - B B npn pnp IE = IB + IC IE = IB + IC VCE = -VBC + VBE VEC = VEB - VCB Ví dụ Ví Cho BJT như hình vẽ. C Với IB = 50 µ A , IC = 1 mA Tìm: IE , và α IC VCB + _ IB Giải: B IE = IB + IC = 0.05 mA + 1 mA = 1.05 mA VBE = IC / IB = 1 mA / 0.05 mA = 20 IE + _ α = IC / IE = 1 mA / 1.05 mA = 0.95238 α còn có thể tính theo . E α= = 20 = 0.95238 +1 21 Đặc tuyến tĩnh của BJT IC mA Vùng bão hòa IC Vùng tích Vùng IB UCE RC cực µA V Q RB IB EC Vùng cắt IB = 0 UCE EB Giữ giá trị IB không đổi, thay đổi EC, xác định IC, ta có: IC=f(UCE) IB=const Các tham số của Các BJT BJT như một mạng 4 cực BJT Xét BJT NPN, mắc theo kiểu E-C 2 I2=IC I1=IB 1 U2=UCE U 1=UBE 2' 1' 1 2 I1 I2 U1 U2 Mạng 4 cự c 1' 2' Tham số trở kháng zik Tham Hệ phương trình: z11: Trở kháng vào của BJT khi hở mạch ngõ ra. U1=z11I1+z12I2. U2=z21I1+z22I2. z12: Trở kháng ngược của Ở dạng ma trận: BJT khi hở mạch ngõ vào. U1 z11 z12 I2 . ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
bài giảng điện tử Diode và ứng dụng BJT và ứng dụng OPAMP và ứng dụng Kỹ thuật xung cơ bản Kỹ thuật số cơ bảnTài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG LẬP TRÌNH GHÉP NỐI THIẾT BỊ NGOẠI VI
42 trang 266 2 0 -
HƯỚNG DẪN THIẾT KẾ BÀI GIẢNG BẰNG LECTURE MAKER
24 trang 150 0 0 -
Giáo trình PLC S7-300 lý thuyết và ứng dụng
84 trang 120 0 0 -
70 câu trắc nghiệm Thanh Toán Quốc Tế
10 trang 95 0 0 -
Bài giảng Chính tả: Nghe, viết: Luật bảo vệ môi trường - Tiếng việt 5 - GV.N.T.Hồng
16 trang 61 0 0 -
Bài Giảng Kỹ Thuật Số - CÁC HỌ VI MẠCH SỐ
7 trang 58 0 0 -
Bài giảng Nhạc sĩ Hoàng Việt và bài hát Nhạc rừng - Âm nhạc 7 - GV: L.Q.Vinh
13 trang 53 0 0 -
Phân tích và thiết kế giải thuật: Các kỹ thuật thiết kế giải thuật - Chương 5
0 trang 51 0 0 -
6 trang 49 0 0
-
55 trang 48 0 0