Danh mục

Kỹ thuật điều khiển tự động _ Chương số 6

Số trang: 31      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.41 MB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ch 6: Cơ cấu tác động• Bộ điều khiển nhận tín hiệu vào từ những cơ cấu cảm biến (sau khi qua phần xử lý tín điều khiển tín hiệu Bộ điều khiển xuất tín hiệu ra, tác động lên những khí nén / thủy lực, van điều khiển quá trình, động cơ điện …Những phần tử này được phân vào nhóm cơ cấu tác động.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật điều khiển tự động _ Chương số 6 Ch 6: Cơ cấu tác động ộ g • Bộ điều khiển nhận tín hiệ vào từ những cơ cấu cảm biến (sau khi qua phần xử lý tín điề khiể hậ tí hiệu à hữ ấ ả biế ( hầ ử tí hiệu) • Bộ điều khiển xuất tín hiệu ra, tác động lên những p ộ ệ , ộ g g phần tử đóng/mở, phần tử tác động g ,p ộ g khí nén / thủy lực, van điều khiển quá trình, động cơ điện …Những phần tử này được phân vào nhóm cơ cấu tác động.© C.B. Pham Kỹ thuật điều khiển tự động 6-1 6.1. Cơ cấu đóng mở điện cơ g Toggle gg switch Công tắc cơ (mechanical switch) g ( ) Là một thiết bị có thể đóng / mở, theo đó mà cho dòng điện chạy qua hay không. SPST switch SPDT switch (single-pole/single-throw) (single-pole/double-throw) DPDT switch it h (double-pole/double-throw)© C.B. Pham Kỹ thuật điều khiển tự động 6-2 6.1. Cơ cấu đóng mở điện cơ g Normally open switch (NO) N ll it h Normally closed switch (NC) Push-button NC and NO switch switch© C.B. Pham Kỹ thuật điều khiển tự động 6-3 6.1. Cơ cấu đóng mở điện cơ g DIP switchThumb-wheel© C.B. Pham switch Kỹ thuật điều khiển tự động 6-4 6.1. Cơ cấu đóng mở điện cơ g Rotary switch© C.B. Pham Kỹ thuật điều khiển tự động 6-5 6.1. Cơ cấu đóng mở điện cơ g Membrane switch© C.B. Pham Kỹ thuật điều khiển tự động 6-6 6.1. Cơ cấu đóng mở điện cơ g Rơ le (relay) ( y) Thiết bị sử dụng lực điện từ để đóng / mở các tiếp điểm – công tắc tác động bằng điện.© C.B. Pham Kỹ thuật điều khiển tự động 6-7 6.1. Cơ cấu đóng mở điện cơ g Tùy theo mục đích sử dụng, rơ le cũng có thể phân thành hai loại: rơ le bảo vệ và rơ le điều khiển. Rơ le bảo vệ (rơ le nhiệt, rơ le điện áp, rơ le dòng điện, rơ le áp suất …) dùng ề ể ấ để bảo vệ các mạch điện khỏi bị ảnh hưởng bởi các tác động không bình thường như quá tải, sụt áp … Temperature switch Liquid level switch Pressure switch Flow switch Biểu diễn chung:© C.B. Pham Kỹ thuật điều khiển tự động 6-8 6.1. Cơ cấu đóng mở điện cơ g Rơ le thời gian ( g (time-delay relay) y y) Rơ le thời gian được thiết kế để trì hoãn thời gian đóng/mở tiếp điểm khi được kích hoạt. Time relay Time delay when the coil is energized Time delay when the coil is deenergized NO NC NO NC© C.B. Pham Kỹ thuật điều khiển tự động 6-9 6.1. Cơ cấu đóng mở điện cơ g Công tắc tơ ( g (contactor) và khởi động từ ( ) g (motor starter) ) Rơ le cũng có thể được cấu tạo dùng để đóng/mở các mạch động lực, ví dụ như đóng ngắt, hãm, đảo chiều, khóa lẫn các thiết bị điện. Khi đối tượng là động cơ điện thì rơ le được gọi là khởi động từ, những trường hợp khác thì được gọi là công tắc tơ. ở ắ© C.B. Pham Kỹ thuật điều khiển tự động 6-10 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: