Kỹ thuật giải hệ phương trình và bất phương trình: Phần 2 - GV. Đặng Việt Hùng
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 175.08 KB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Phần 2 tài liệu "Kỹ thuật giải hệ phương trình và bất phương trình" tổng hợp những bài toán hay có kèm lời giải chinh phục 9 điểm liên quan đến phương trình, hệ phương trình trong các đề thi trung học phổ thông quốc gia. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật giải hệ phương trình và bất phương trình: Phần 2 - GV. Đặng Việt HùngKhóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT, BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 CHINH PHỤC ĐIỂM 9 TRONG KÌ THI THPT QUỐC GIA 2016 – P2 Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN PHẦN 2. LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1. Điều kiện các căn thức xác định. x = yPhương trình thứ nhất tương đương ( x − y ) ( x 2 + y 2 + 1) = 0 ⇔ 2 ⇒x= y. x + y = −1 2 2x + 7 7 x − 3Phương trình thứ hai trở thành 6 + = 12 . x−2 x−2 2x + 7Điều kiện ≥ 0; x ≠ 2 . Phương trình đã cho tương đương với x−2 2 x − 4 + 11 7 x − 3 11 11 11 11 6 + −7 = 5 ⇔ 6 2+ + = 5 ⇔ 6 2+ +2+ = 7. x−2 x−2 x−2 x−2 x−2 x−2 11Đặt 2 + = t , t ≥ 0 ta thu được x−2 t ≥ 0 t ≥ 0 t ≥ 0 11 ⇔ ⇔ ⇔ t =1⇔ 2 + =1 6t + t 2 = 7 ( t − 1)( t + 7 ) = 0 t ∈ {− 7;1} x − 2 11 11 ⇔ 2+ =1⇔ = −1 ⇔ x − 2 = −11 ⇔ x = −9 x−2 x−2Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm duy nhất x = −9 nên hệ có nghiệm duy nhất x = y = −9 .Câu 2. Điều kiện x > 0; y > 0 .Phương trình thứ nhất tương đương với x = y2 x 2 + xy + x − 2 xy − y 2 − y = 0 ⇔ ( x − y )( 2 x + y + 1) = 0 ⇔ ⇒x= y. 2 x + y = −1Phương trình thứ hai trở thành 6 x2 + 5x + 6 6 6Phương trình đã cho tương đương với x + + 2 + = 15 ⇔ x + + 2 + x + + 2 = 12 . x x x x 6Đặt x+ + 2 = t , t ≥ 0 ta thu được x t ≥ 0 t ≥ 0 t ≥ 0 2 ⇔ ⇔ ⇔t =3 t + t − 12 = 0 ( t − 3)( t + 4 ) = 0 t ∈ {−4;3} 6 6 ⇔ x+ + 2 = 3 ⇔ x + = 7 ⇔ x 2 − 7 x + 6 = 0 ⇔ x ∈ {1;6} x xKết luận hệ có 2 nghiệm x = y = 1; x = y = 6 .Câu 3. Điều kiện các căn thức xác định.Phương trình thứ hai của hệ tương đương Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT, BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 x− y x − y + 2( x − y) y = 0 ⇔ + 2( x − y) y = 0 x+ y 1 ⇔ ( x − y) +2 y=0⇒ x= y x+ y ( x + 1) + 4 = 3 . Điều kiện 2 8Phương trình thứ nhất tương đương với x−2+ + x+3 x+3 8x ≠ −3; x − 2 + ≥0. x+3Phương trình đã cho tương đương với x−2+ 8 + x2 + 2x + 5 =3⇔ ( x + 3)( x − 2 ) + 8 + x 2 + 2 x + 5 − 1 = 2 ⇔ x2 + x + 2 x2 + x + 2 + = 2. x+3 x+3 x+3 x+3 x+3 x+3 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật giải hệ phương trình và bất phương trình: Phần 2 - GV. Đặng Việt HùngKhóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT, BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 CHINH PHỤC ĐIỂM 9 TRONG KÌ THI THPT QUỐC GIA 2016 – P2 Thầy Đặng Việt Hùng – Moon.vn VIDEO BÀI GIẢNG và LỜI GIẢI CHI TIẾT CÁC BÀI TẬP chỉ có tại website MOON.VN PHẦN 2. LỜI GIẢI CHI TIẾTCâu 1. Điều kiện các căn thức xác định. x = yPhương trình thứ nhất tương đương ( x − y ) ( x 2 + y 2 + 1) = 0 ⇔ 2 ⇒x= y. x + y = −1 2 2x + 7 7 x − 3Phương trình thứ hai trở thành 6 + = 12 . x−2 x−2 2x + 7Điều kiện ≥ 0; x ≠ 2 . Phương trình đã cho tương đương với x−2 2 x − 4 + 11 7 x − 3 11 11 11 11 6 + −7 = 5 ⇔ 6 2+ + = 5 ⇔ 6 2+ +2+ = 7. x−2 x−2 x−2 x−2 x−2 x−2 11Đặt 2 + = t , t ≥ 0 ta thu được x−2 t ≥ 0 t ≥ 0 t ≥ 0 11 ⇔ ⇔ ⇔ t =1⇔ 2 + =1 6t + t 2 = 7 ( t − 1)( t + 7 ) = 0 t ∈ {− 7;1} x − 2 11 11 ⇔ 2+ =1⇔ = −1 ⇔ x − 2 = −11 ⇔ x = −9 x−2 x−2Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm duy nhất x = −9 nên hệ có nghiệm duy nhất x = y = −9 .Câu 2. Điều kiện x > 0; y > 0 .Phương trình thứ nhất tương đương với x = y2 x 2 + xy + x − 2 xy − y 2 − y = 0 ⇔ ( x − y )( 2 x + y + 1) = 0 ⇔ ⇒x= y. 2 x + y = −1Phương trình thứ hai trở thành 6 x2 + 5x + 6 6 6Phương trình đã cho tương đương với x + + 2 + = 15 ⇔ x + + 2 + x + + 2 = 12 . x x x x 6Đặt x+ + 2 = t , t ≥ 0 ta thu được x t ≥ 0 t ≥ 0 t ≥ 0 2 ⇔ ⇔ ⇔t =3 t + t − 12 = 0 ( t − 3)( t + 4 ) = 0 t ∈ {−4;3} 6 6 ⇔ x+ + 2 = 3 ⇔ x + = 7 ⇔ x 2 − 7 x + 6 = 0 ⇔ x ∈ {1;6} x xKết luận hệ có 2 nghiệm x = y = 1; x = y = 6 .Câu 3. Điều kiện các căn thức xác định.Phương trình thứ hai của hệ tương đương Tham gia các khóa Luyện thi trực tuyến môn Toán tại MOON.VN để đạt điểm số cao nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2016!Khóa học KĨ THUẬT GIẢI HỆ PT, BẤT PT – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNG Facebook: Lyhung95 x− y x − y + 2( x − y) y = 0 ⇔ + 2( x − y) y = 0 x+ y 1 ⇔ ( x − y) +2 y=0⇒ x= y x+ y ( x + 1) + 4 = 3 . Điều kiện 2 8Phương trình thứ nhất tương đương với x−2+ + x+3 x+3 8x ≠ −3; x − 2 + ≥0. x+3Phương trình đã cho tương đương với x−2+ 8 + x2 + 2x + 5 =3⇔ ( x + 3)( x − 2 ) + 8 + x 2 + 2 x + 5 − 1 = 2 ⇔ x2 + x + 2 x2 + x + 2 + = 2. x+3 x+3 x+3 x+3 x+3 x+3 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Kỹ thuật giải hệ phương trình Bất phương trình Giải hệ phương trình Hệ phương trình Bài tập giải hệ phương trình Bài tập bất phương trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
23 trang 213 0 0
-
Bộ đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 9
263 trang 161 0 0 -
Đề ôn thi Đại học môn Toán - Trần Sĩ Tùng - Đề số 16
1 trang 105 0 0 -
Đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán THPT năm 2023-2024 có đáp án (Đợt 1) - Sở GD&ĐT Quảng Nam
11 trang 64 0 0 -
133 trang 63 0 0
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trưng Vương, Hà Nội
3 trang 51 0 0 -
Giáo án Đại số lớp 9 (Học kì 2)
81 trang 47 0 0 -
Tuyển tập các bài toán từ đề thi chọn đội tuyển các tỉnh-thành phố năm học 2018-2019
55 trang 41 0 0 -
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
10 trang 39 0 0 -
Chuyên đề Hệ phương trình Toán 11
151 trang 37 0 0