KỸ THUẬT GIẢI HÌNH HỌC - PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Số trang: 9
Loại file: doc
Dung lượng: 3.62 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
TÀI LIỆU THAM KHẢO LUYỆN THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG KỸ THUẬT GIẢI HÌNH HỌC - PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỸ THUẬT GIẢI HÌNH HỌC - PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG www.VNMATH.com Trường THPT Tân QuớiCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG GSP4.06.exeA. LÝ THUYẾTI. Tọa độ ru r1. Hệ trục toạ độ Oxy gồm ba trục Ox, Oy đôi một vuông góc với nhau với ba vectơ đơn vị i , j( i u=ur j = 1) . r r uuuuu r u r u r ur u u r ur u2. a ( a1; a2 ) ⇔ a = a1i + a2 j ; M(x;y)⇔ = xi + y j OM r r3. Tọa độ của vectơ: cho u ( x; y ), v( x ; y ) rr r rr b. u ± v = ( x ± x ; y ± y ) a. u = v ⇔ x = x ; y = y c. ku = (kx; ky ) r r r ur r f. u = x + y 2 2 d. u.v = xx + yy e. u ⊥ v ⇔ xx + yy = 0 ur r u.v rr () g. cos u , v = r r . u.v4. Tọa độ của điểm: cho A(xA;yA), B(xB;yB) uuu r a. AB = ( xB − x A ; yB − y A ) ( xB − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 b. AB = c. G là trọng tâm tam giác ABC ta có: y + yB + yC x A + xB + xC ; yG= A xG= 3 3 x A − kxB y A − ky B = ; yM = d. M chia AB theo tỉ số k: xM 1− k 1− k x A + xB y + yBĐặc biệt: M là trung điểm của AB: xM = ; yM = A . 2 2II. Phương trình đường thẳng r1. Một đường thẳng ∆ được xác định khi biết một điểm M(x0;y0) và một vectơ pháp tuyến n = ( A; B ) rhoặc một vectơ chỉ phương a = ( a; b ) n Phương trình tổng quát A ( x − x0 ) + ( y − y0 ) = 0 ⇔ Ax + By + C = 0 . a x = x0 + at , ( t ∈ R) . Phương trình tham số: y = y0 + bt ∆ Phương trình đường thẳng qua M có hệ số góc k: y = k ( x − x0 ) + y0 .2. Khoảng cách từ một điểm M(xM;yM) đến một đường thẳng ∆ : Ax + By + C = 0 là: AxM + ByM + C d ( M , ∆) = . ∆ A2 + B 2III. Phương trình đường tròn1. Một đường tròn được xác định khi biết tâm I(a;b) và bán kính r. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
KỸ THUẬT GIẢI HÌNH HỌC - PHƯƠNG PHÁP TOẠ ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG www.VNMATH.com Trường THPT Tân QuớiCHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG GSP4.06.exeA. LÝ THUYẾTI. Tọa độ ru r1. Hệ trục toạ độ Oxy gồm ba trục Ox, Oy đôi một vuông góc với nhau với ba vectơ đơn vị i , j( i u=ur j = 1) . r r uuuuu r u r u r ur u u r ur u2. a ( a1; a2 ) ⇔ a = a1i + a2 j ; M(x;y)⇔ = xi + y j OM r r3. Tọa độ của vectơ: cho u ( x; y ), v( x ; y ) rr r rr b. u ± v = ( x ± x ; y ± y ) a. u = v ⇔ x = x ; y = y c. ku = (kx; ky ) r r r ur r f. u = x + y 2 2 d. u.v = xx + yy e. u ⊥ v ⇔ xx + yy = 0 ur r u.v rr () g. cos u , v = r r . u.v4. Tọa độ của điểm: cho A(xA;yA), B(xB;yB) uuu r a. AB = ( xB − x A ; yB − y A ) ( xB − x A ) 2 + ( y B − y A ) 2 b. AB = c. G là trọng tâm tam giác ABC ta có: y + yB + yC x A + xB + xC ; yG= A xG= 3 3 x A − kxB y A − ky B = ; yM = d. M chia AB theo tỉ số k: xM 1− k 1− k x A + xB y + yBĐặc biệt: M là trung điểm của AB: xM = ; yM = A . 2 2II. Phương trình đường thẳng r1. Một đường thẳng ∆ được xác định khi biết một điểm M(x0;y0) và một vectơ pháp tuyến n = ( A; B ) rhoặc một vectơ chỉ phương a = ( a; b ) n Phương trình tổng quát A ( x − x0 ) + ( y − y0 ) = 0 ⇔ Ax + By + C = 0 . a x = x0 + at , ( t ∈ R) . Phương trình tham số: y = y0 + bt ∆ Phương trình đường thẳng qua M có hệ số góc k: y = k ( x − x0 ) + y0 .2. Khoảng cách từ một điểm M(xM;yM) đến một đường thẳng ∆ : Ax + By + C = 0 là: AxM + ByM + C d ( M , ∆) = . ∆ A2 + B 2III. Phương trình đường tròn1. Một đường tròn được xác định khi biết tâm I(a;b) và bán kính r. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
sổ tay toán học phương pháp giải toán luyện thi đại học tự học môn toán đề thi toán họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Báo cáo thí nghiệm về thông tin số
12 trang 229 0 0 -
Luận Văn: Ứng Dụng Phương Pháp Tọa Độ Giải Một Số Bài Toán Hình Học Không Gian Về Góc và Khoảng Cách
37 trang 112 0 0 -
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 9 (Chủ đề 1): Đại cương về hạt nhân nguyên tử
0 trang 102 0 0 -
Phương pháp giải toán hình học: Phần 1
113 trang 93 0 0 -
0 trang 86 0 0
-
Tài liệu ôn luyện chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia môn Toán: Phần 2
135 trang 72 0 0 -
Bộ 14 đề thi đại học có đáp án 2010
153 trang 53 0 0 -
Môn Toán 10-11-12 và các đề thi trắc nghiệm: Phần 1
107 trang 46 0 0 -
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 trang 43 0 0 -
0 trang 42 0 0