Danh mục

Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 2. Các thiết bị mang vật

Số trang: 25      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.82 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bộ phận mang vạn năng: móc đơn, móc kép,vòng treo.(Hooks); Bộ phận mang chuyên dùng: 1. Gầu ngoạm: cho than, cát đá.2. Gầu, thùng: vật liệu lỏng. 3. Kìm: thép tấm, thép đúc, thùng gỗ có cùng kích thước. 4. Nam châm điện: vật liệu bằng kim loại
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật nâng vận chuyển - Chương 2. Các thiết bị mang vậtKỸ THUẬT NÂNG - VẬN CHUYỂN CHƯƠNG 2 CÁC THIẾT BỊ MANG VẬT (Load handling attachment) ChapterII 1 CÔNG DỤNG  Dùng để treo, mang và di chuyển vật Purpose Hookaremultipurposehandlingattachment widelyuseinhoistinginstallation.Theloadis suspendedfromthehookbymeansofslings madeofhempropesorchain.Alternatively,the loadcanbepickedupbyagrabsuspendedfrom thehook ChapterII 2PHÂN LOẠI Bộ phận mang vạn năng: móc đơn, móc kép,vòng treo.(Hooks) Bộ phận mang chuyên dùng:1. Gầu ngoạm: cho than, cát đá.2. Gầu, thùng:vật liệu lỏng.3. Kìm:thép tấm, thép đúc, thùng gỗ có cùng kích thước4. Nam châm điện:vật liệu bằng kim loại (tongues, grabs, ladles and buckets, lifting magnets, and grab buckets, handling attachments serve the purpose of picking up the load handled) ChapterII 3 -Móc đơn (Ordinary-pattern hooks)1. MÓC -Móc kép (Ramshorn hook) ChapterII 4 1. MÓCMoùc taám gheùp: ( Laminated hooks)-Moùc taám ñôn. (Ordinary)-Moùc taám keùp ( Ramshorn) Popular in high capacity application of load between the laminations, special mild- steel half- bushings are provide for a saving in weight compared with forged ChapterII 5 1. MÓC (TT) Công dụng, vật liệu,chế tạo Nâng vật từ trăm đến hàng trăm tấn Vật liệu thép ít các bon ( thép 20) Chế tạo : rèn, dập (đúc ít sử dụng – cần kiểm tra khuyết tật) Chế tạo từ các thép tấm (Ct3 hoặc Ct20)- thay thế từng tấm khi hỏng ( Crane hooks forged or drop-forged from 0,2% C low- alloy steel or 0,2% manganese steel. High carbon steel and cast iron are unsuitable because of a danger of sudden failure of a hook due their brittle behavior ) ChapterII 6 1. MÓC (TT) Yêu cầu Yêu cầu kích thước trọng lượng nhỏ nhất , đảm bảo bền đều ở mọi thiết diện Các móc bị nứt cần loại bỏ, không được hàn đắp Sau khi chết tạo cần thử tải: 25%Q -10 phút ( Every hook is tested by the manufacturer, using a test load which is 1.25 times the rated capacity. The period of load application is ten minutes and on removing the load the hook should be free from cracks, lacerations or distortion. Wilding up of flaws or other reconditioning of defective hook should not be permitted ) ChapterII 7 1. MÓC (tt ): •Tính toán mócKiểm tra các thiết diệnnguy hiểm-Cuống móc: A-A-Thân móc: B-B C-C ChapterII 8 1. MÓC (tt ):  Cuống móc: A-A - Ứng suất: kéo Q σk = ≤ [σ k ] π .d12 / 4 dẫn động tay: σk =80 N/mm2 dẫn động máy:σk =70 N/mm2(Nh, TB) σk =50 N/mm2 (N,RN)-Chiêù dài phần ren cuống móc H= 4Qt π .( d02 − d12 )[σ d ] ChapterII σd =30-50 N/mm2 91. MÓC (tt ):  Thân móc: B – B (Không kể độ cong). max Q Mu σ1 = + σ = σu +σk F W1 max Q Mu σ2 = − F W2 d M umax = Q( + l1 ) W2 = J W1 = J  Để: 2 l2 l1 σ 1 = σ 2 ⇒ W1 > W2 ⇒ l1 < l2 => t.d hình thang. l l b ≈ 2,5b1 ≈ 1,5 ≈1 b d  Kể đến độ cong. Q Mu Mu y σ = σk +σu = + + . ≤ [σ ] F Fr K .Fr r + y ChapterII 10 2. KHUNG TREO MÓC (Hook blocks)Stand ...

Tài liệu được xem nhiều: