Kỹ Thuật Số - Kỹ Thuật Siêu Cao Tần phần 2
Số trang: 6
Loại file: pdf
Dung lượng: 318.01 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Giả thiết bỏ qua sóng phản xạ từ đường dây Z1 ( tức nó dài ∞ hoặc được kết cuối bởi tải có trở kháng bằng Z1) Khi đó: Z1 - Z0 Γ=Z +Z1 0
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ Thuật Số - Kỹ Thuật Siêu Cao Tần phần 2 Rs → ∫ H .H dl Pc = * → (Giả thiết H nằm trên S) 2 C1 +C2 ωµ 1 Với Rs = là điện trở bề mặt của kim loại = σδ S 2σ - Theo Lý thuyết mạch => Rs → ∫ H .H R= dl (Ω / m) * (2.17) 2 I0 C1 +C2 - Công suất tổn hao điện môi trung bình trên đơn vị chiều dài là : ωε → ∫ E .E Pd = * ds 2 SVới ε là phần ảo của hằng số điện môi phức ε = ε − jε = ε (1− jtg ) δ Theo LTM => Độ lợi G là: ωε → ∫ E .E G= * ds ( S / m ) (2.18) 2 V0 S2, Ví dụ: Các thông số đường dây của đường truyền đồng trục trường của sóng TEMtrong đường truyền đồng trục có thể biểu diễn bởi : ∧ ∧ V ρ −γ z Iφ E= 0 e, H = 0 e −γz , ε = ε − jε , µ = µ0 .µr b 2πρ ρ ln a ∧ ∧ ( ρ và φ là các vector đơn vị theo phương ρ và φ ) µ 2π b 1 µb (2π )2 ∫0 ∫a ρ 2 ρdρdφ = ln (H / m) L= => 2π a 2 πε C= (F / m) b ln a Rs 1 1 R= ( + )(Ω / m ) 2π a b 2πωε G= ( S / m) b ln a * Các thông số đường truyền của một số loại đường dây µd µ D L cosh−1 ( ) W π 2a ε W πε C Cosh −1 ( D / 2a) d 7 2 Rs Rs R πa W ωε W πωε G Cosh −1 ( D / 2a) d3, Hằng số truyền sóng, trở kháng đặc tính và dòng công suất - Các phương trình telegraph (2.3 a,b) có thể thu được từ hệ phương trìnhMaxwell - Xét đường truyền đồng trục trên đó có sóng TEM được đặc trưng bởi: ∂ Ez = Hz = 0 và = 0 (do tính đối xứng trục) ∂φ ∇ x E = - j ω µ H (2.19a) Hệ phương trình Maxwell ∇xH=jωεE (2.19b) với ε = ε’ – j ε’’ (có tổn hao điện môi, bỏ qua tổn hao điện dẫn) (2.19) có thể được triển khai thành: ∂Eφ ∧ ∂Eρ ∧ 1 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ Thuật Số - Kỹ Thuật Siêu Cao Tần phần 2 Rs → ∫ H .H dl Pc = * → (Giả thiết H nằm trên S) 2 C1 +C2 ωµ 1 Với Rs = là điện trở bề mặt của kim loại = σδ S 2σ - Theo Lý thuyết mạch => Rs → ∫ H .H R= dl (Ω / m) * (2.17) 2 I0 C1 +C2 - Công suất tổn hao điện môi trung bình trên đơn vị chiều dài là : ωε → ∫ E .E Pd = * ds 2 SVới ε là phần ảo của hằng số điện môi phức ε = ε − jε = ε (1− jtg ) δ Theo LTM => Độ lợi G là: ωε → ∫ E .E G= * ds ( S / m ) (2.18) 2 V0 S2, Ví dụ: Các thông số đường dây của đường truyền đồng trục trường của sóng TEMtrong đường truyền đồng trục có thể biểu diễn bởi : ∧ ∧ V ρ −γ z Iφ E= 0 e, H = 0 e −γz , ε = ε − jε , µ = µ0 .µr b 2πρ ρ ln a ∧ ∧ ( ρ và φ là các vector đơn vị theo phương ρ và φ ) µ 2π b 1 µb (2π )2 ∫0 ∫a ρ 2 ρdρdφ = ln (H / m) L= => 2π a 2 πε C= (F / m) b ln a Rs 1 1 R= ( + )(Ω / m ) 2π a b 2πωε G= ( S / m) b ln a * Các thông số đường truyền của một số loại đường dây µd µ D L cosh−1 ( ) W π 2a ε W πε C Cosh −1 ( D / 2a) d 7 2 Rs Rs R πa W ωε W πωε G Cosh −1 ( D / 2a) d3, Hằng số truyền sóng, trở kháng đặc tính và dòng công suất - Các phương trình telegraph (2.3 a,b) có thể thu được từ hệ phương trìnhMaxwell - Xét đường truyền đồng trục trên đó có sóng TEM được đặc trưng bởi: ∂ Ez = Hz = 0 và = 0 (do tính đối xứng trục) ∂φ ∇ x E = - j ω µ H (2.19a) Hệ phương trình Maxwell ∇xH=jωεE (2.19b) với ε = ε’ – j ε’’ (có tổn hao điện môi, bỏ qua tổn hao điện dẫn) (2.19) có thể được triển khai thành: ∂Eφ ∧ ∂Eρ ∧ 1 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tài liệu Điện Tử Điện Tử Viễn thông Kỹ thuật số Siêu Cao Tần Tần Sóng Truyền SóngTài liệu liên quan:
-
Đề cương chi tiết học phần Trí tuệ nhân tạo
12 trang 440 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Vi xử lý
12 trang 298 0 0 -
79 trang 230 0 0
-
Đồ án: Kỹ thuật xử lý ảnh sử dụng biến đổi Wavelet
41 trang 219 0 0 -
91 trang 199 0 0
-
Cơ Sở Điện Học Truyền Thông - Tín Hiệu Số part 1
9 trang 184 0 0 -
32 trang 176 0 0
-
Tìm hiểu chương trình đào tạo ngành Điện tử - Viễn thông hệ đại học: Phần 2
174 trang 170 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Thực tập Kỹ thuật truyền hình
16 trang 156 0 0 -
Đồ án: Thiết kế bộ điều khiển luật PID điều khiển động cơ DC
94 trang 154 0 0