Danh mục

Kỹ thuật thiết kế hệ dầm sàn thép: Phần 2

Số trang: 25      Loại file: pdf      Dung lượng: 4.88 MB      Lượt xem: 23      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu gồm 5 chương sau: Chương 1 - Khái niệm chung về hệ dầm sàn thép - hệ dầm sàn liên hợp, chương 2 - Tính toán bản sàn, chương 3 - Tính toán dầm phụ, chương 4 - Tính toán dầm chính, chương 5 - Ví dụ tính toán. Phần 2 sau đây gồm nội dung chương 5. Tài liệu giúp cho các kỹ sư, sinh viên ngành xây dựng hiểu rõ cấu tạo và tính toán hệ dầm sàn bằng thép và hệ dầm sàn liên hợp. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật thiết kế hệ dầm sàn thép: Phần 2 Chương V V Í D Ụ T ÍN H T O Á N Thiết kế mạng dầm thép có kích thước lưới cột (6x12)m, bản sàn bằng thép tựa lên dầm phụ và dầm chính chịu tải trọng phân bố đểu plc = 20kN/m 2. Vật liệu là thép có số hiệu CCT34, mô đun đàn hồi E = 2 ,lx lQ 5 N/mm 2. Hàn tay que hàn N42. Trọng lượng riêng của thép p = 7850 kg/rrr. Hệ số vượt tải cho phép của tĩnh tải yg = 1,05; hoạt tải 1 Yp = 1,2. Độ võng cho phép của bản sàn ; của dầm phụ ; của bs 150 đp 250 1 dầm chính dc 400 5.1. CHỌN PHƯƠNG ÁN B ố TRÍ HỆ DẦM SÀN Dùng cách bố trí phổ thông, dầm phụ đặt trên dầm chính trực tiếp đỡ bản sàn (hình 5-1). I— h----- ------------------r— ----- ------r*— ----- 1 -4 t-M A-A i 1 1 -.m I- : ĩ r T ĩ r 12 Hình 5-ỉ. Phương án bô' trí hệ dầm sàn 5.2. TÍNH BẢN SÀN Căn cứ vào hoạt tải đã cho p'c = 20kN/m 2 chọn sơ bộ chiều dày bản sàn ts = 10 mm. Xác định nhịp bản sàn theo công thức (2-1): 33 F 9 110 E, = — = • , = 2 ,3 0 7 .105 N / mm 1 - u 2 1 - 0 ,3 Ịs 4.150 : 15 i = i - = 105,6 t. 10 /s = 1056. Chọn /s = 1000 mm. Cất 1 dải sàn bề rộng lm theo phưcmg cạnh ngắn. Tải trọng tác dụng trên sàn có kể đến trọng lượng bản thân của sàn: q “ = ( p tc+ t sp ) l = (20 + 0 ,01.78,5).1 = 20,785 kN/m q“ = (p 'cY p+tspyg) l = (20.1,2 + 0,01.7 8 ,5 .1 ,0 5 ). 1 = 24,824 kN/m Độ võng của bản sàn có sơ đồ là dầm đem giản: A0 A - 5 7? g . s, _ ______— 5 2 0,,7 8 5 /.1— 2 _ = 0 ,0 1 4 m 0 384 E jlx 384 2,307.108.0,013 1.0,01 trong đó: 12 Xác định hê số a qua phương trình ơle: (Ạ Ỹ a ( l + a)2 = 3 =2. V *s y a = 1,207 Độ võng lớn nhất của bản sàn: 1 0 ,014 A = À, = 0,00634 m 0 1+ a 1 + 1,207 Mô men lớn nhất của bản sàn: 1 3,103 M max = M, = 1,406 kN.m 1+ a 1 + 1,207 34 q42 24,824,/2 trong; đó: = = 3,103 kN.m Lực k éo H tại gối tựa: 3,14 E,t. =1.2. .2,307.10 .10 = 303,28N 150 Kiểm tra độ bền của bản sàn: lOOt?s _ 100.12 = 16,666 cm 3 W -= 6 A s = 100ts =100.1 = 100 cm 2 H Mmax 303,28 1,.406X105 _ 0 . . . . . . 2 _ _ oinxT/ 2 a =— + * = — —:— + ------- —----- - = 8 ,466N / mm < fv = 2 1 0 N /m m As ws 104 16,666x 10 Kiểm tra độ võng của bản sàn A 0,00634 1 = 0,00666 ỉ ~ 1 150 Chiều cao đường hàn liên kết giữa sàn và dầm phụ: H _ 303,28 . h, = ------—----- = = 2,4 mm ( P U m,„Yc 0,7.180 tr o n g dó: Pffwf = 0,7.180= 126 N/mm2 psfws= 1.0,45.345 = 155 N/mm2 (PQmin = min (pffwf; íựvvs) = 126 N/miĩ>2 Theo yêu cầu cấu tạo chọn hf = 5 mm. 5.3. TÍNH DẦM PHỤ 5.3.1. Tải trọng tác dụng lên dầm phụ q!ỉp-(p,c +tsp)/s =(20 + 0, 01.78,5). 1 = 20,785 kN/ m qSp = ( p teYp + t spys )/I =(20.1,2 + 0>01.78,5.1,05).l = 24>8 2 4kN /m M ô men lớn nhất M max ở giữa dầm: It |2 qy 24,824.6 = 111,708 kN.m 8 8 Lực cắt lớn nhất V tại gối tựa: 35 V = ^ - = 24’824-6 = 74,472 kN 2 2 5.3.2. Chọn tiết diện ...

Tài liệu được xem nhiều: