Danh mục

Kỹ thuật vi xử lý - Chương 2: Bộ vi xử lý Intel 8088/8086

Số trang: 88      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.07 MB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí tải xuống: 40,000 VND Tải xuống file đầy đủ (88 trang) 0
Xem trước 9 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Thanh ghi chứa AX (accumulator): chứa kết quả của các phép tính. Kết quả 8 bit được chứa trong ALThanh ghi cơ sở BX (base): chứa địa chỉ cơ sở, ví dụ của bảng dùng trong lệnh XLAT (Translate)Thanh ghi đếm CX (count): dùng để chứa số lần lặp trong các lệnh lặp (Loop). CL được dùng để chứa số lần dịch hoặc quay trong các lệnh dịch và quay thanh ghiThanh ghi dữ liệu DX (data): cùng AX chứa dữ liệu trong các phép tính nhân chia số 16 bit. DX còn được dùng để chứa địa chỉ cổng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Kỹ thuật vi xử lý - Chương 2: Bộ vi xử lý Intel 8088/8086 1/Chapter Nội dung môn học1. Giới thiệu chung về hệ vi xử lý2. Bộ vi xử lý Intel 8088/80863. Lập trình hợp ngữ cho 80864. Tổ chức vào ra dữ liệu5. Ngắt và xử lý ngắt6. Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA7. Các bộ vi xử lý trên thực tế 2/Chapter Chương 2: Bộ vi xử lý Intel 8088/8086• Cấu trúc bên trong• Sơ đồ chân• Bản đồ bộ nhớ của máy tính IBM-PC• Các chế độ địa chỉ của 8086• Cách mã hoá lệnh của 8086• Mô tả tập lệnh của 8086• Cách đánh địa chỉ ở chế độ bảo vệ ở các máy tính từ 80286 3/Chapter Chương 2: Bộ vi xử lý Intel 8088/8086• Cấu trúc bên trong  Sơ đồ khối  Các thanh ghi đa năng  Các thanh ghi đoạn  Các thanh ghi con trỏ và chỉ số  Thanh ghi cờ  Hàng đợi lệnh• Sơ đồ chân• Bản đồ bộ nhớ của máy tính IBM-PC• Các chế độ địa chỉ của 8086• Cách mã hoá lệnh của 8086• Mô tả tập lệnh của 8086• Cách đánh địa chỉ ở chế độ bảo vệ ở các máy tính từ 80286 4/Chapter Chương 2: Bộ vi xử lý Intel 8088/8086• Cấu trúc bên trong  Sơ đồ khối  Các thanh ghi đa năng  Các thanh ghi đoạn  Các thanh ghi con trỏ và chỉ số  Thanh ghi cờ  Hàng đợi lệnh• Sơ đồ chân• Bản đồ bộ nhớ của máy tính IBM-PC• Các chế độ địa chỉ của 8086• Cách mã hoá lệnh của 8086• Mô tả tập lệnh của 8086• Cách đánh địa chỉ ở chế độ bảo vệ ở các máy tính từ 80286 5/Chapter Sơ đồ khối 8088/8086 bus địa chỉCác thanh AX EU 20 bit ∑ BIU BX Execution Unit Bus Interface Unitghi đa năng CX DX SP Các thanh ghi CSCác thanh ghi BP đoạn và con trỏ DScon trỏ SI lệnh SS ESvà chỉ số DI IP Bus dữ liệu Logic ALU 16 bit điều khiển Các thanh ghi tạm thời (ẩn) bus Bus ngoài Khối điều ALU khiển Arithmetic của EU Logic Unit Hàng đợi lệnh Thanh ghi cờ 6/Chapter Chương 2: Bộ vi xử lý Intel 8088/8086• Cấu trúc bên trong  Sơ đồ khối  Các thanh ghi đa năng  Các thanh ghi đoạn  Các thanh ghi con trỏ và chỉ số  Thanh ghi cờ  Hàng đợi lệnh• Sơ đồ chân• Bản đồ bộ nhớ của máy tính IBM-PC• Các chế độ địa chỉ của 8086• Cách mã hoá lệnh của 8086• Mô tả tập lệnh của 8086• Cách đánh địa chỉ ở chế độ bảo vệ ở các máy tính từ 80286 7/Chapter Các thanh ghi đa năng của 8088/8086 8 bit cao 8 bit thấp •8088/8086 đến 80286 : 16 bits AX AH AL •80386 trở lên: 32 bits EAX, EBX, ECX, BX BH BL EDX CX CH CL DX DH DL• Thanh ghi chứa AX (accumulator): chứa kết quả của các phép tính. Kết quả 8 bit được chứa trong AL• Thanh ghi cơ sở BX (base): chứa địa chỉ cơ sở, ví dụ của bảng dùng trong lệnh XLAT (Translate)• Thanh ghi đếm CX (count): dùng để chứa số lần lặp trong các lệnh lặp (Loop). CL được dùng để chứa số lần dịch hoặc quay trong các lệnh dịch và quay thanh ghi• Thanh ghi dữ liệu DX (data): cùng AX chứa dữ liệu trong các phép tính nhân chia số 16 bit. DX còn được dùng để chứa địa chỉ cổng trong các lệnh vào 8/Chapter Chương 2: Bộ vi xử lý Intel 808 ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: