Danh mục

Lập báo cáo tài chính và Sơ đồ hạch toán kế toán: Phần 2

Số trang: 242      Loại file: pdf      Dung lượng: 5.52 MB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Phần 2 của cuốn Tài liệu Sơ đồ hạch toán kế toán và lập báo cáo tài chính bao gồm những nội dung về sơ đồ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ (thực hiện theo quyết định 144/2001/QĐ-BTC ban hành ngày 21-12-2001 của Bộ Tài chính); hệ thống báo cáo tài chính; các văn bản pháp quy về kế toán doanh nghiệp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập báo cáo tài chính và Sơ đồ hạch toán kế toán: Phần 2 P h ầ n l i sớ Dồ KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỔ (Thực hiện theo Quyết định 144/2001/QĐ-BTC ban hành ngày 21-12-2001 của Bộ Tài chính) í. s ơ Đ ổ KẾ TOÁN THEO TỪNG TÀI KHOẢN * Tiền mặt: Tiền mật là lượng tiền được cất giữ và thu chi ngay tại doanh nghiệp. Người chịu trách nhiệm cất giữ và thu, chi tiền mặt là thủ quỹ của doanh nghiệp. Tiền mặt bao gồm các loai tiền của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các loai ngân phiếu, các loai séc, các loại ngoai tệ và vàng, bạc, đá quý, kim khí quý. Kế toán tiền mặt sử dụng TK I U Tiền mặt. Tài khoản này có 2 tài khoản cấp 2. - TK l i u Tiền Việt Nam , - TK 1112 Ngoại tệ Mĩ Sơ đồ 1: THU - e m T I Ề N VIỆT NAM ( l i u ) 1121 Thu 111 Chi 334 Rút TGNH Chi thanh loàn cho CNV vế quỹ tiên mặt 131 138 331,333.338 Thư hói các Chi trà nợ cho người bán, nộp cho nhà^ khoản phải thu nước cáp trên, nộp BHXH, KPCĐ. 141 BHYT và chi trả các Khoản phải trả Thu hổi các khoản tạmứng khác 221 311 Thu hổi vốn từ các khoản đầu tơ ngắn Chi trả nợ vay và dài hạn (bao gồm cả những khoản cho vay ngắn và dài hạn) 511 711 112 Khoản thu do bán hàng , và do các hoạt dộng khác mang lại Gởi vào ngân hàng 338 152,155,211. Nhận ký quỹ, ký cược ngần hạn, dài hạn Chi mua vật liệu, hàng hóa, TSCĐ, XDCB, 411 221 Nhận vốn được cắp, vốn góp, các Chi dể đẩu tư ngắn và dài hạn khoăn dược biêu tâng ' (kẽ cá cho vay ngăn, dài hạn) 154,642,811 Chi trực tiếp cho các lọai Hớ SXKD vã họat dộng khác 338 Chi trả ký quỹ, ký cược ngắn và dài hạn ~* 411 Chi trả lại vốn góp • • 415 Chi cho các quỹ dài thọ 521 Chí vổ hàng bị trả lại, vả giảm giá hàng bán 148 * Ngoại t ệ (112:) Các loại ngoại tệ phải quy đôi ra tiền Việt Nam theo tỷ giá thực té' oậc tỷ giá hạch toán đế phản ánh vào TK 1112 (và các tài khoản có gốc ngoại tệ khác). Dùng tỷ giá thực tế (quy đổi ngoại tệ thành tiền Việt Nam theo tỷ giá thực tế) Sơ đồ 2: MUA BÁN NGOẠI TỆ 635 Chênh lệch 1111,1121 1112 1111,1121 10 9 Mua ngoại tệ Bán ngoại tệ 10 10 10 Bán ngoại tệ 11 511 1 Chênh lệch Sơ đồ 3: CÁC TRƯỜNG HỢP KHÁC ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: