Thông tin tài liệu:
Giống như ODBC (Open DataBase Connectivity), kỹ thuật lập trìnhvới OLE DB đòi hỏi phải được thực hiện bằng các lệnh phức tạp cấpthấp API. Chính vì lý do này, Microsoft cũng đã đưa ra một lớp giaotiếp lập trình cấp cao ADO được xây dựng dựa trên kỹ thuật OLE DBcho phép lập trình nhanh các ứng dụng liên kết CSDL (Cơ sở dữ liệu).CÁC ĐỐI TƯỢNG LẬP TRÌNH ADO CƠ SƠLớp giao tiếp lập trình dữ liệu cấp cao ADO cung cấp một tập hợpnhững đối tượng giúp chúng ta dễ dàng làm việc với các nguồn dữliệu...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình ADO tren Visual 6.0ADOcănbảnMONDAY,28.JANUARY2008,06:05:26ADOHãyđọctrướckhicácbạnbướcvàothếgiớicủaADOADOlàgì?Tôixinmiễnbàncụthể,cácbạncóthểthamkhảotrêntrangwww.vovisoft.comhaynhữngtrangkhác.Tôixinnóingắngọn:ADOlàviếttắtcủachữActiveXDataObject.Đâylàmộtđốitượnggiúpbạnlàmviệcvớinhiềukiểudữliệukhácnhau.GiốngnhưODBC(OpenDataBaseConnectivity),kỹthuậtlậptrìnhvớiOLEDBđòihỏiphảiđượcthựchiệnbằngcáclệnhphứctạpcấpthấpAPI.Chínhvìlýdonày,MicrosoftcũngđãđưaramộtlớpgiaotiếplậptrìnhcấpcaoADOđượcxâydựngdựatrênkỹthuậtOLEDBchophéplậptrìnhnhanhcácứngdụngliênkếtCSDL(Cơsởdữliệu).CÁCĐỐITƯỢNGLẬPTRÌNHADOCƠSƠLớpgiaotiếplậptrìnhdữliệucấpcaoADOcungcấpmộttậphợpnhữngđốitượnggiúpchúngtadễdànglàmviệcvớicácnguồndữliệukhácnhau.Trongcácđốitượngnàycónhữngđốitượngchínhcầntìmhiểu,đólà:Connection,Recordset,Command,Field(ngoàiracòncó:Parameter,Property,Error).ConnectionĐâylàmộtđốitượngđượcsửdụngđểtạoliênkếtgiữachươngtrìnhvớiCSDL.SaukhiđãtạođượcliênkếtxongchúngtamớicóthểthựchiệncácthaotácxửlýdữliệutrênCSDLnày.ĐểtạolậpmộtliênkếtConnectionchúngtacầnxácđịnhrõcácthôngtincầnthiếtbaogồm:•Provider:Têncủachươngtrìnhgiaotiếpdữliệu(OLEDBProvider).•Datasource:TênđầyđủcủatậptinCSDLhaytênnguồndữliệuODBCcầnliênkết.•Username:ĐâylàmộtthôngtintùychọnquyđịnhtêncủangườidùngđượctổchứcbêntrongCSDLnày.NóphụthuộcvàocáclọaiCSDL,vớicácCSDLAccesschúngtacóthểbỏquathôngtinnày.•Password:ChuỗimậtkhẩutươngứngvớiUsernamenhằmthâmnhậpCSDLCommandĐốitượngCommandsẽchophépchươngtrìnhcóthểgọithựchiệnmộtcâulệnhtruyvấnSQLtrênCSDLhaygọithựchiệnmộtthủtụcxửlýđãđượccàiđặttrongCSDL(Storedprocedure).NếucácthủtụcxửlýtrongCSDLnàycónhậnvàtrảvềgiátrị,thìkhiđóchúngtasẽdùngđốitượngParameterVớiCSDLAccess,cáctruyvấnđãđượcxâydựngsẵntrongtậptinMDB(baogồmcáctruyvấnchọn,thêm,xóa,sửa,...)cóthểđượcxemnhưlàcácstoredprocedure.RecordsetLàđốitượnglưutrữmộttậphọpcácmẫutinđượcchọntừcácbảngcótrongCSDL.ThôngquacácđốitượngRecordset,chúngtacóthểthựchiệncácxửlýnhưhiểnthịdữliệu,cậpnhật,tìmkiếm,...vớiCSDLđãnốikết.ThôngthườngcácCommandcócâulệnhtruyvấnthựchiệndạngSELECTđềutrảvềmộtbộmẫutin(Recordset).TrongquátrìnhlậptrìnhCSDLvớiVisualBasic6.0chúngtacóthểtạoraRecordsetbằngnhiềucáchtạinhữngthờiđiểmkhácnhaunhư:dùngADOcontrol,DataEnvirementhaydùngbằnglệnh.ĐốitượngFieldLàđốitượngconchophépchúngtatruyxuấtvàlàmviệcvớimộttrường(cột)dữliệucótrongmộtbộmẫutinRecordset.Vớiđốitượngfieldcóhaithuộctínhcầnquantâm,đólà:Name(têntrườngdữliệu)vàType(kiểudữliệucủatrường)Bâygiờchúngtasẽđivàotừngthuộctínhvàphươngthứcchínhcủacácđốitượngtrên.CONNECTIONSaukhitạoxongliênkếtdữliệu,chúngtamớicóthểtạoracácđốitượngkhácdựatrênliênkếtnày.1.Thuộctínhliênkếtdữliệu:Trướckhithựchiệntạomộtliênkếtdữliệu,chúngtacầnkhaibáocácthamsốcầnthiếtchođốitượngConnectionnhưtênserver,têncơsởdữliệu,tênngườidùngvàmậtkhẩu.Sauđâylàcácthuộctínhquantrọngcầnkhaibáokhitạomộtliênkếtdữliệu._ThuộctínhConnectionString:làchuỗikýtựchứacácthôngtincầnthiếtchoviệcnốikếtdữliệu.Chuỗikýtựnàygồmcácthànhphầnthôngtinnhư:_Provider:têntrìnhliênkếtdữliệuOLEDB_Server:tênmáychủchứaCSDLcầnkếtnối_UseID:mãsốngườidùng_Password:mậtkhẩungườidùng_DataSource:nguồndữliệukếtnốiVídụkhikếtnốivớimộtcơsởdữliệuSQLServercótênQLTVchúngtasẽcóchỗisConnectionnhưsau:sConnection=Provider=SQLOLEDB;&Server=ServerNT;User ID=MyID;&Password=MyPWD;DataSource=QLTVMộtsốconnectionstringthamkhảotừtrangwebErlandsenDataConsulting:KếtnốivàoAccessdatabasedùngstandardsecurity:cn.Open driver={Microsoft Access Driver (*.mdb)};&_ dbq=c:foldernamedatabasename.mdb;uid=admin;pwd=KếtnốivàomộtAccessdatabasedùngmộtworkgroupsystemdatabase:cn.Open driver={Microsoft Access Driver (*.mdb)};&_ dbq=c:foldernamedatabasename.mdb; & _ systemdb=c:foldernamedatabasename.mdw;, _ userid, userpasswordKếtnốivàomộtAccessdatabaseexclusively:cn.Open driver={Microsoft Access Driver (*.mdb)};&_ dbq=c:foldernamedatabasename.mdb; & _ exclusive=1;uid=admin;pwd=KếtnốivàomộtSQLserverdùngstandardsequrity:cn.Open driver={SQL Server}; & _ server=servername;database=databasename; & _ uid=userid;pwd=userpasswordKết ...