Lập trình C++ 2
Số trang: 8
Loại file: ppt
Dung lượng: 142.00 KB
Lượt xem: 5
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu lập trình c++ 2, công nghệ thông tin, kỹ thuật lập trình phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình C++ 2 CHƯƠNG 2: BiỂU THỨC (EXPRESSION)Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền ThôngĐại Học Cần Thơ 1Chương 2 Biểu Thức Bi Mục tiêu Giới thiệu các toán tử cho việc soạn thảo các biểu thức Nội dung tử toán học, quan hệ, luận lý, bit, Toán tăng/giảm, khởi tạo, điều kiện, lấy kích thước Độ ưu tiên của các toán tử Chuyển kiểu 2 Khái Niệm Cơ Bản Khái Một biểu thức là bất kỳ sự tính toán nào mà cho ra một giá trị. Một biểu thức ước lượng một giá trị nào đó. 3Toán Tử Toán Học & Luận LýToán Toán tử Ví dụ Tên Cộng 12 + 4.9 // cho 16.9 + Trừ 3.98 - 4 // cho -0.02 - Nhân 2 * 3.4 // cho 6.8 * 9 / 2.0 // cho 4.5 Chia / Lấy phần dư 13 % 3 // cho 1 % Ví dụ Toán Tên tử So sánh bằng 5 == 5 // cho 1 == So sánh không bằng 5 != 5 // cho 0 != So sánh nhỏ hơn 5 < 5.5 // cho 1 < So sánh nhỏ hơn hoặc 5 4 So sánh lớn hơn hoặc bằng 6.3 >= 5 // cho 1 >=Toán Tử Luận Lý & Trên BitToán Toán tử Ví dụ Tên Phủ định luận lý // được 0 !(5 == 5) ! Và luận lý // được 0 5 < 6 && 6 < 6 && Hoặc luận lý // được 1 5 < 6 || 6 < 5 || 0: SAI (false) Khác 0: ĐÚNG (true) Ví dụ Toán Tên tử Phủ Định Bit // được \366 ~ ~\011 // được \001 & \011 & \027‘ Và bit // được \037 Hoặc bit | \011 | \027‘ // được \036 Hoặc exclusive bit ^ \011 ^ \027‘ // được \044 Dịch trái bit \011 >> 2 5Toán Tử Tăng/Giảm & Khởi TạoToán Toán Tử Ví dụ Tên Tăng một (tiền tố) // được 16 ++ ++k + 10 Tăng một (hậu tố) // được 15 ++ k++ + 10 Giảm một (tiền tố) // được 14 -- --k + 10 Giảm một (hậu tố) -- // được 15 k-- + 10 Toán Tử Ví dụ Tương đương với n = 25 = n += 25 n = n + 25 += n -= 25 n = n – 25 -= n *= 25 n = n * 25 *= n /= 25 n = n / 25 /= n %= 25 n = n % 25 %= n >= 6 Toán Tử Điều Kiện, Phẩy & Lấy Toán Kích ThướcToán tử điều kiện min = (m < n ? m++ : n++);Toán tử phẩy min = (m < n ? mCount++, m : nCount++, n); cout Độ Ưu Tiên Của Các Toán Tử Tiên Mức Toán tử Loại Thứ tựCao nhất Một ngôi Cả hai :: Trái tới Hai ngôi () [] -> . phải Một ngôi Phải tới trái + ++ ! * new sizeo - -- ~ & delete f () Trái tới Hai ngôi ->* .* phải Trái tới Hai ngôi * / % phải Trái tới Hai ngôi + - phải ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình C++ 2 CHƯƠNG 2: BiỂU THỨC (EXPRESSION)Khoa Công Nghệ Thông Tin & Truyền ThôngĐại Học Cần Thơ 1Chương 2 Biểu Thức Bi Mục tiêu Giới thiệu các toán tử cho việc soạn thảo các biểu thức Nội dung tử toán học, quan hệ, luận lý, bit, Toán tăng/giảm, khởi tạo, điều kiện, lấy kích thước Độ ưu tiên của các toán tử Chuyển kiểu 2 Khái Niệm Cơ Bản Khái Một biểu thức là bất kỳ sự tính toán nào mà cho ra một giá trị. Một biểu thức ước lượng một giá trị nào đó. 3Toán Tử Toán Học & Luận LýToán Toán tử Ví dụ Tên Cộng 12 + 4.9 // cho 16.9 + Trừ 3.98 - 4 // cho -0.02 - Nhân 2 * 3.4 // cho 6.8 * 9 / 2.0 // cho 4.5 Chia / Lấy phần dư 13 % 3 // cho 1 % Ví dụ Toán Tên tử So sánh bằng 5 == 5 // cho 1 == So sánh không bằng 5 != 5 // cho 0 != So sánh nhỏ hơn 5 < 5.5 // cho 1 < So sánh nhỏ hơn hoặc 5 4 So sánh lớn hơn hoặc bằng 6.3 >= 5 // cho 1 >=Toán Tử Luận Lý & Trên BitToán Toán tử Ví dụ Tên Phủ định luận lý // được 0 !(5 == 5) ! Và luận lý // được 0 5 < 6 && 6 < 6 && Hoặc luận lý // được 1 5 < 6 || 6 < 5 || 0: SAI (false) Khác 0: ĐÚNG (true) Ví dụ Toán Tên tử Phủ Định Bit // được \366 ~ ~\011 // được \001 & \011 & \027‘ Và bit // được \037 Hoặc bit | \011 | \027‘ // được \036 Hoặc exclusive bit ^ \011 ^ \027‘ // được \044 Dịch trái bit \011 >> 2 5Toán Tử Tăng/Giảm & Khởi TạoToán Toán Tử Ví dụ Tên Tăng một (tiền tố) // được 16 ++ ++k + 10 Tăng một (hậu tố) // được 15 ++ k++ + 10 Giảm một (tiền tố) // được 14 -- --k + 10 Giảm một (hậu tố) -- // được 15 k-- + 10 Toán Tử Ví dụ Tương đương với n = 25 = n += 25 n = n + 25 += n -= 25 n = n – 25 -= n *= 25 n = n * 25 *= n /= 25 n = n / 25 /= n %= 25 n = n % 25 %= n >= 6 Toán Tử Điều Kiện, Phẩy & Lấy Toán Kích ThướcToán tử điều kiện min = (m < n ? m++ : n++);Toán tử phẩy min = (m < n ? mCount++, m : nCount++, n); cout Độ Ưu Tiên Của Các Toán Tử Tiên Mức Toán tử Loại Thứ tựCao nhất Một ngôi Cả hai :: Trái tới Hai ngôi () [] -> . phải Một ngôi Phải tới trái + ++ ! * new sizeo - -- ~ & delete f () Trái tới Hai ngôi ->* .* phải Trái tới Hai ngôi * / % phải Trái tới Hai ngôi + - phải ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình máy tính code lập trình kinh nghiệm lập trình ngôn ngữ lập trình mẹo lập trình Lập trìnhTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 282 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 278 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 273 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 246 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 235 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 230 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 219 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 218 0 0 -
Thủ thuật giúp giải phóng dung lượng ổ cứng
4 trang 217 0 0 -
15 trang 202 0 0