Danh mục

Lập trình di động - Lab 09: SQLite

Số trang: 7      Loại file: pdf      Dung lượng: 800.20 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nội dung của tài liệu trình bày về thao tác với CSDL Sqlite, tạo/mở/đóng CSDL với CSDL Sqlite, xóa CSDL, tạo bảng lớp, class Lop, thêm lớp, sửa lớp, xóa lớp, truy vấn dữ liệu, thực nghiệm, thiết kế giao diện, xử lý sự kiện OnCreate, hàm load dữ liệu đổ vào ListView, sự kiện click lên một Item của ListView, xử lý nút Thêm, xử lý nút Xóa và xử lý nút sửa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình di động - Lab 09: SQLiteVer 1.0 – 2016, FIT - HCMUPLab 09: SQLite1 Thao tác với CSDL Sqlite1.1Tạo/Mở/Đóng CSDL//Tạo mới CSDLSQLiteDatabase db = null;public void CreateDatabase(){db = openOrCreateDatabase("QLSV.db", MODE_PRIVATE, null);}public void CloseDatabase(){if(db.isOpen())db.close();}QLSV.db là tên database lưu trong thư mục: /data/data//databases1.2Xóa CSDLpublic void DeleteDatabase(){String thongbao = "";if(deleteDatabase("QLSV.db")){thongbao = "Đã xóa thành công QLSV.db!!!";}else{thongbao = "Không thể xóa QLSV.db!";}Toast.makeText(MainActivity.this, thongbao, Toast.LENGTH_SHORT).show();}Ths. Lương Trần Hy Hiến, KHOA CNTT – TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP. HCM1Ver 1.0 – 2016, FIT - HCMUP1.3Lab 09: SQLiteTạo bảng lớppublic void CreateTableLop(){String sql = "CREATE TABLE Lop(MaLop TEXT PRIMARY KEY, "+ "TenLop TEXT, siso INTEGER) ";db.execSQL(sql);}Lưu ý: Tất cả các thao tác lệnh SQL bao gồm: CREATE, INSERT, UPDATE, DELETE, SELECTđều có thể thực hiện thông qua phương thức execSQL. Tuy nhiên một số thao tác có phương thứcriêng.1.4Class LopĐể thuận tiện cho các thao tác quản lý, tạo class Lop tương ứng với bảng Lop.package com.mobileapp.hienlth.mysqlite;/*** Created by HIENLTH on 5/27/2016.*/public class Lop {public Lop(String maLop, String tenLop) {MaLop = maLop;TenLop = tenLop;}public Lop(String maLop, String tenLop, int siSo) {MaLop = maLop;SiSo = siSo;TenLop = tenLop;}private String MaLop;private String TenLop;private int SiSo;@Overridepublic String toString() {return getMaLop() + " : " + getTenLop() + " : " + getSiSo() + "SV";}Ths. Lương Trần Hy Hiến, KHOA CNTT – TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP. HCM2Ver 1.0 – 2016, FIT - HCMUPLab 09: SQLitepublic String getMaLop() {return MaLop;}public void setMaLop(String maLop) {MaLop = maLop;}public String getTenLop() {return TenLop;}public void setTenLop(String tenLop) {TenLop = tenLop;}public int getSiSo() {return SiSo;}public void setSiSo(int siSo) {SiSo = siSo;}}1.5Thêm lớppublic void AddLop(Lop lop){ContentValues values = new ContentValues();try {values.put("MaLop", lop.getMaLop());values.put("TenLop", lop.getTenLop());values.put("SiSo", lop.getSiSo());}catch (Exception ex){Toast.makeText(MainActivity.this, ex.getMessage(), Toast.LENGTH_SHORT).show();}if(db.insert("Lop", null, values) == -1)Toast.makeText(MainActivity.this, "Thất bại", Toast.LENGTH_SHORT).show();Ths. Lương Trần Hy Hiến, KHOA CNTT – TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP. HCM3Ver 1.0 – 2016, FIT - HCMUPLab 09: SQLiteelseToast.makeText(MainActivity.this, "Thành công!", Toast.LENGTH_SHORT).show();}1.6Sửa lớppublic void UpdateLop(Lop lop){ContentValues values = new ContentValues();values.put("TenLop", lop.getTenLop());values.put("SiSo", lop.getSiSo());db.update("Lop", values, "MaLop=?", new String[]{lop.getMaLop()});}1.7Xóa lớppublic void XoaLop(String MaLop){//Xóa tất cảif(MaLop == null)db.delete("Lop", null, null);elsedb.delete("Lop", "MaLop=?",new String[]{MaLop});}1.8Truy vấn dữ liệuSử dụng đối tượng Cursor để duyệt qua tập kết quả truy vấn:public Cursor query (String table, String[] columns, String selection, String[]selectionArgs, String groupBy, String having, String orderBy, String limit)trong đó:table : tên bảng truy vấncolumns : danh sách các cột cần lấy.selection : điều kiện lọc (ví dụ: TenCot = ? hay TenCot1 = ? AND TenCot2 = ?)selectionArgs : tham số lọcgroupBy : biểu thức GROUPBYhaving : biểu thức HAVINGThs. Lương Trần Hy Hiến, KHOA CNTT – TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP. HCM4Ver 1.0 – 2016, FIT - HCMUPLab 09: SQLiteorderBy : biểu thức ORDERBYlimit : số dòng kết quả cần giới hạn.Các thao tác:.moveToFirst() : về record đầu.moveToLast() : về record cuối.moveToNext() : ra record kế.isAfterLast() : sau cùng???.isBeforeFirst() : đầu tiên???2 Thực nghiệm2.1Thiết kế giao diện2.2Xử lý sự kiện OnCreateCreateDatabase();//Tạo bảng cho lần chạy đầu tiên// CreateTableLop();Ths. Lương Trần Hy Hiến, KHOA CNTT – TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM TP. HCM5

Tài liệu được xem nhiều: