LẬP TRÌNH GIAO DIỆN VỚI SWING
Số trang: 27
Loại file: docx
Dung lượng: 362.46 KB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 5 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Swing là thư viện lập trình mở rộng của java. Nó mở rộng các đối tượng giao diện đồ họacơ bản của java. Swing còn được gọi là thư viện JEC (Java Foundations Class). Khi muốnsử dụng các đối tượng đồ họa của thư viện này, ta phải khai báo chỉ thị:Import javax.swing.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LẬP TRÌNH GIAO DIỆN VỚI SWING BÀI TẬP NHÓM NHÓM 3 LẬP TRÌNH GIAO DIỆN VỚI SWING • Vũ Duy Khánh • Đặng Thanh Hà • Nguyễn Đình Thịnh • Nguyễn Duy HưngI. Tổng quan về swing1.Giới thiệu về SwingSwing là thư viện lập trình mở rộng của java. Nó mở rộng các đ ối t ượng giao di ện đ ồ h ọacơ bản của java. Swing còn được gọi là thư viện JEC (Java Foundations Class). Khi mu ốnsử dụng các đối tượng đồ họa của thư viện này, ta phải khai báo ch ỉ th ị:Import javax.swing.*;2. Tại sao lại sử dụng Swing?Swing là gói con được kế thừa và phát triển từ gói giao di ện awt – 1 gói giao di ện đ ời đ ầu.Swing sử dụng những thư viết tự viết độc lập với hệ thống do đó tính ổn đ ịnh cao, lo ại b ỏđược nhược điểm của awt là phụ thuộc vào hệ thống dẫn đến những kết qu ả khác nhau ởnhững hệ điều hành khác nhau .3. Các gói và các lớp Swing3.1. javax.accessibilityChứa các lớp và các giao tiếp mà có thể được sử dụng cho phép công ngh ệ tr ợ giúp đ ểtương tác với các thành phần của Swing. Các công ngh ệ trợ giúp đề c ập 1 dãy các item, t ừbộ đọc văn bản đến phóng đại màn hình. Mặc dù các lớp accessibility là nh ững công ngh ệkhông thuộc các thành phần Swing nhưng chúng được sử d ụng m ở r ộng thông qua cácthành phần Swing.3.2. javax.swingChứa các thành phần cốt lõi của Sswing, bao gồm hầu hết các mô hình giao ti ếp và các l ớphỗ trợ3.3. javax.swing.borderChứa định nghĩa các lớp đường viền trừu tượng cũng nh ư 8 đ ường vi ền đ ược đ ịnh nghĩa.Border không phải là những thành phần, thay vì thế, chúng là nh ững y ếu t ố đ ồ h ọa đ ặc bi ệtmà Swing sử dụng như những thuộc tính và đặt chúng xung quanh các thành ph ần. N ếunhư bạn tạo ra border của riêng bạn, bạn có thể tạo l ớp con t ừ nh ững border có s ẵn tronggói này, hoặc bạn có thể viết mã cho một lớp mới3.4. javax.swing.colorchooserHỗ trợ cho thành phần JcolorChooser3.5. java.swing.eventĐịnh nghĩa những listener mới và những event mà nh ững thành ph ần Swing s ử d ụng đ ểgiao tieeos thông tin với các class3.6. javax.swing.filechooserHỗ trợ cho thành phần JfileChooser3.7. javax.swing.plafĐịnh nghĩa những yếu tố dụng nhất tạo nên cảm quan (Look And Feel) cho m ỗi thành ph ầnSwing. Trong gói này chứa các gói con là javax.swing.plaf.basic, javax.swing.plaf.metal vàjavax.swing.plaf.multi3.8. javax.swing.tableCung cấp các mô hình và quan sát cho thành phần table, cho phép b ạn s ắp x ếp thông riêngbiệt trong định dạng lưới với sự xuất hiện tượng tự như bảng tính3.9. javax.swing.textCung cấp các điểm của các lớp và giao tiếp dựa trên văn b ản h ỗ tr ợ thi ết k ế thông d ụngđược biết đến như document/view3.10. javax.swing.test.htmlSử dụng kĩ thuật đọc và định dạng văn bản HTML3.11. javax.swing.text.html.parserHỗ trợ việc phân tích HTML3.12. javax.swing.text.hfSử dụng kĩ thuật đọc và định dạng Rich Text Formay3.13. javax.swing.treeĐịnh nghĩa các mô hình và quan sát thành phần m ột cây phân c ấp, có th ể thay th ế m ột c ấutrúc file hoặc một dã các thuộc tính3.14. javax.swing.undoChứa những chức năng cần thiết cho việc bổ sung chức năng undoII. Các thành phần trong swingNỘI DUNG + Giao diện người dùng với Java (Java GUI) + Các Container : JFrame, JPanel, Jdialog + Các component: Jlabel, Jtextfield, Jbutton, JComboBox, JcheckBox, JradioButton + Layout manager: FlowLayout, GridLayout, BorderLayout, … + Tạo menu1. GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG VỚI JAVA + Cung cấp các công cụ cho phép tạo giao ti ếp tr ực quan và h ấp d ẫn v ới ng ười dùng, được biết đến là swing + Giao diện với người dùng bao gồm 1 cửa sổ chính và các control đ ược đ ặt lên trên + Các thành phần tạo giao diện nằm trong gói javax.swing + Tên của các lớp này bắt đầu bằng chữ J Hình 1.11.1 JFrame + Đây là cửa sổ chính dùng để chứa các thành phần giao di ện khác. Đóng vai trò là 1 container + JFrame thường dùng để tạo ra cửa sổ trong chương trình swing + Khởi tạo JFrame(); Tạo một frame nhưng không hiển thị (invisible) JFrame(String title); Tạo một frame không hiển thị, có tiêu đề. + Các thành phần đồ họa được đưa vào content pane, không đ ưa tr ực ti ếp vào đ ốitượng JFrame + Ví dụ:Chương trình sau minh hoạ cách tạo một JFrame.import javax.swing.*;class FrameDemo{ public static void main(String args[]) { JFrame f=new JFrame (“I have been Frameed!!!”); f.setSize(300,200); f.setVisible(true); }}Kết xuất của chương trình giống như hình dướiJPanel + JPanel là container trung gian dùng đ ể ch ứa các conponent khác + Thường dùng để phân chia các component trong ứng d ụng + Layout mặc định là FlowLayout + Khởi tạo: JPanel(); Tạo JPanel mới không tiêu đề JPanel(LayoutManager layout); Tạo JPanel mới có ki ểu Layout là layoutChương trình sau chỉ ra cách tạo một JPanel:import javax.swing.*;class Paneltest{ public static void main(String args[]) { JPanel p = new JPanel (); JFrame f = new JFrame(“Testing a Panel”); f.add(p); f.setSize(300,200); f.setVisible(true); }}JPanel không thể được nhìn thấy trực tiếp. Do đó, chúng ta c ần thêm panel đ ến m ột frame.Vì vậy ta cần tạo một JFrame mới và thêm JPanel mới được t ạo này vào đó.Kết xuất của chương trình:JDialog Lớp JDialog tương tự như lớp JFrame, nghĩa là JDialog là l ớp con c ủa l ớp Window. Đối tượng dialog được tạo như sau: JFrame myframe=new JFrame(“My frame”); String title = “Title”; boolean modal = true; JDialog dlg=new JDialog(myframe, title, modal); Tham số modal chỉ ra rằng dialog sẽ ngăn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LẬP TRÌNH GIAO DIỆN VỚI SWING BÀI TẬP NHÓM NHÓM 3 LẬP TRÌNH GIAO DIỆN VỚI SWING • Vũ Duy Khánh • Đặng Thanh Hà • Nguyễn Đình Thịnh • Nguyễn Duy HưngI. Tổng quan về swing1.Giới thiệu về SwingSwing là thư viện lập trình mở rộng của java. Nó mở rộng các đ ối t ượng giao di ện đ ồ h ọacơ bản của java. Swing còn được gọi là thư viện JEC (Java Foundations Class). Khi mu ốnsử dụng các đối tượng đồ họa của thư viện này, ta phải khai báo ch ỉ th ị:Import javax.swing.*;2. Tại sao lại sử dụng Swing?Swing là gói con được kế thừa và phát triển từ gói giao di ện awt – 1 gói giao di ện đ ời đ ầu.Swing sử dụng những thư viết tự viết độc lập với hệ thống do đó tính ổn đ ịnh cao, lo ại b ỏđược nhược điểm của awt là phụ thuộc vào hệ thống dẫn đến những kết qu ả khác nhau ởnhững hệ điều hành khác nhau .3. Các gói và các lớp Swing3.1. javax.accessibilityChứa các lớp và các giao tiếp mà có thể được sử dụng cho phép công ngh ệ tr ợ giúp đ ểtương tác với các thành phần của Swing. Các công ngh ệ trợ giúp đề c ập 1 dãy các item, t ừbộ đọc văn bản đến phóng đại màn hình. Mặc dù các lớp accessibility là nh ững công ngh ệkhông thuộc các thành phần Swing nhưng chúng được sử d ụng m ở r ộng thông qua cácthành phần Swing.3.2. javax.swingChứa các thành phần cốt lõi của Sswing, bao gồm hầu hết các mô hình giao ti ếp và các l ớphỗ trợ3.3. javax.swing.borderChứa định nghĩa các lớp đường viền trừu tượng cũng nh ư 8 đ ường vi ền đ ược đ ịnh nghĩa.Border không phải là những thành phần, thay vì thế, chúng là nh ững y ếu t ố đ ồ h ọa đ ặc bi ệtmà Swing sử dụng như những thuộc tính và đặt chúng xung quanh các thành ph ần. N ếunhư bạn tạo ra border của riêng bạn, bạn có thể tạo l ớp con t ừ nh ững border có s ẵn tronggói này, hoặc bạn có thể viết mã cho một lớp mới3.4. javax.swing.colorchooserHỗ trợ cho thành phần JcolorChooser3.5. java.swing.eventĐịnh nghĩa những listener mới và những event mà nh ững thành ph ần Swing s ử d ụng đ ểgiao tieeos thông tin với các class3.6. javax.swing.filechooserHỗ trợ cho thành phần JfileChooser3.7. javax.swing.plafĐịnh nghĩa những yếu tố dụng nhất tạo nên cảm quan (Look And Feel) cho m ỗi thành ph ầnSwing. Trong gói này chứa các gói con là javax.swing.plaf.basic, javax.swing.plaf.metal vàjavax.swing.plaf.multi3.8. javax.swing.tableCung cấp các mô hình và quan sát cho thành phần table, cho phép b ạn s ắp x ếp thông riêngbiệt trong định dạng lưới với sự xuất hiện tượng tự như bảng tính3.9. javax.swing.textCung cấp các điểm của các lớp và giao tiếp dựa trên văn b ản h ỗ tr ợ thi ết k ế thông d ụngđược biết đến như document/view3.10. javax.swing.test.htmlSử dụng kĩ thuật đọc và định dạng văn bản HTML3.11. javax.swing.text.html.parserHỗ trợ việc phân tích HTML3.12. javax.swing.text.hfSử dụng kĩ thuật đọc và định dạng Rich Text Formay3.13. javax.swing.treeĐịnh nghĩa các mô hình và quan sát thành phần m ột cây phân c ấp, có th ể thay th ế m ột c ấutrúc file hoặc một dã các thuộc tính3.14. javax.swing.undoChứa những chức năng cần thiết cho việc bổ sung chức năng undoII. Các thành phần trong swingNỘI DUNG + Giao diện người dùng với Java (Java GUI) + Các Container : JFrame, JPanel, Jdialog + Các component: Jlabel, Jtextfield, Jbutton, JComboBox, JcheckBox, JradioButton + Layout manager: FlowLayout, GridLayout, BorderLayout, … + Tạo menu1. GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG VỚI JAVA + Cung cấp các công cụ cho phép tạo giao ti ếp tr ực quan và h ấp d ẫn v ới ng ười dùng, được biết đến là swing + Giao diện với người dùng bao gồm 1 cửa sổ chính và các control đ ược đ ặt lên trên + Các thành phần tạo giao diện nằm trong gói javax.swing + Tên của các lớp này bắt đầu bằng chữ J Hình 1.11.1 JFrame + Đây là cửa sổ chính dùng để chứa các thành phần giao di ện khác. Đóng vai trò là 1 container + JFrame thường dùng để tạo ra cửa sổ trong chương trình swing + Khởi tạo JFrame(); Tạo một frame nhưng không hiển thị (invisible) JFrame(String title); Tạo một frame không hiển thị, có tiêu đề. + Các thành phần đồ họa được đưa vào content pane, không đ ưa tr ực ti ếp vào đ ốitượng JFrame + Ví dụ:Chương trình sau minh hoạ cách tạo một JFrame.import javax.swing.*;class FrameDemo{ public static void main(String args[]) { JFrame f=new JFrame (“I have been Frameed!!!”); f.setSize(300,200); f.setVisible(true); }}Kết xuất của chương trình giống như hình dướiJPanel + JPanel là container trung gian dùng đ ể ch ứa các conponent khác + Thường dùng để phân chia các component trong ứng d ụng + Layout mặc định là FlowLayout + Khởi tạo: JPanel(); Tạo JPanel mới không tiêu đề JPanel(LayoutManager layout); Tạo JPanel mới có ki ểu Layout là layoutChương trình sau chỉ ra cách tạo một JPanel:import javax.swing.*;class Paneltest{ public static void main(String args[]) { JPanel p = new JPanel (); JFrame f = new JFrame(“Testing a Panel”); f.add(p); f.setSize(300,200); f.setVisible(true); }}JPanel không thể được nhìn thấy trực tiếp. Do đó, chúng ta c ần thêm panel đ ến m ột frame.Vì vậy ta cần tạo một JFrame mới và thêm JPanel mới được t ạo này vào đó.Kết xuất của chương trình:JDialog Lớp JDialog tương tự như lớp JFrame, nghĩa là JDialog là l ớp con c ủa l ớp Window. Đối tượng dialog được tạo như sau: JFrame myframe=new JFrame(“My frame”); String title = “Title”; boolean modal = true; JDialog dlg=new JDialog(myframe, title, modal); Tham số modal chỉ ra rằng dialog sẽ ngăn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình máy tính giáo trình lập trình kỹ thuật phần mềm lập trình java Báo cáo java swingTài liệu liên quan:
-
64 trang 265 0 0
-
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 239 0 0 -
15 trang 200 0 0
-
65 trang 165 0 0
-
Thiết kế mạch logic bằng Verilog - HDL
45 trang 165 0 0 -
Bài giảng Công nghệ phần mềm - Chương 2: Quy trình xây dựng phần mềm
36 trang 157 0 0 -
69 trang 148 0 0
-
Báo cáo nghiên cứu khoa học: Xây dựng ứng dụng quản lý sinh viên trên thiết bị di động
36 trang 141 0 0 -
142 trang 130 0 0
-
3 trang 118 0 0