Danh mục

LẬP TRÌNH HỢP NGỮ AVR

Số trang: 34      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.03 MB      Lượt xem: 2      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 17,000 VND Tải xuống file đầy đủ (34 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Assembler làm việc trên các file nguồn chứa đựng các lệnh gợi nhớ (mnemonic), các nhãn (label) và các chỉ thị (directive). Lệnh gợi nhớ và chỉ thị thường kèm theo các toán hạng (operand).
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LẬP TRÌNH HỢP NGỮ AVRHOC VIÊN CÔNG NGHỆ BƯU CHINH VIÊN THÔNG ̣ ̣ ́ ̃ LÂP TRINH HỢP NGỮ ̣ ̀ AVR ̉GIANG VIÊN: THS. PHAM THẾ DUY ̣ ̣ ̣ĐIÊN THOAI/EMAIL: 0903661501 DUYPT@PTITHCM.EDU.VNBỘ MÔN: ĐIÊU KHIÊN VÀ XỬ LÝ TIN HIÊU ̀ ̉ ́ ̣ ̣ ̀ ̣HOC KY/NĂM BIÊN SOAN: 02/2010 ̣ Nôi dung6.1 GIỚI THIỆU TẬP LỆNH AVR6.2 CẤU TRÚC LỆNH HỢP NGỮ6.3 HƯỚNG DẪN GIAO DiỆN CODEVISONAVRwww.ptit.edu.vn GIANG VIÊN: THS. PHAM THẾ DUY ̉ ̣ 2KỸ THUÂT VI XỬ LÝ ̣ BỘ MÔN: ĐIÊU KHIÊN VÀ XỬ LÝ TIN HIÊU ̀ ̉ ́ ̣ 6.1 GIỚI THIỆU TẬP LỆNH AVR Ký hiệu các toán hạng (operand) Rd : Các thanh ghi R0 – R31 hoặc R16 – R31 (tuỳ thuộc lệnh). Rr : Các thanh ghi R0 – R31. b : Hằng số ( 0 – 7), có thể là biểu thức hằng. s : Hằng số ( 0 – 7), có thể là biểu thức hằng. P : Hằng số ( 0 – 31/63), có thể là biểu thức hằng. K : Hằng số ( 0 – 63), có thể là biểu thức hằng. k : Hằng số (dải giá trị tuỳ thuộc lệnh), có thể là biểu thức hằng. q : Hằng số ( 0 – 63), có thể là biểu thức hằng.www.ptit.edu.vn GIANG VIÊN: THS. PHAM THẾ DUY ̉ ̣ 3KỸ THUÂT VI XỬ LÝ ̣ BỘ MÔN: ĐIÊU KHIÊN VÀ XỬ LÝ TIN HIÊU ̀ ̉ ́ ̣ CAC LÊNH SỐ HOC VÀ LOGIC ́ ̣ ̣Gợi nhớ Toán hạng Mô tả Thực hiện Cờ Clock• ADD Rd, Rr Cộng không nhớ Rd ←Rd + Rr Z,C,N,V,H 1• ADC Rd, Rr Cộng có nhớ Rd ← Rd + Rr + C Z,C,N,V,H 1• ADIW Rd, K + giá trị tức thời Rd+1:Rd ← Rd+1:Rd + K Z,C,N,V 2• SUB Rd, Rr Trừ không nhớ Rd ← Rd - Rr Z,C,N,V,H 1• SUBI Rd, K Trừ giá trị tức thời Rd ← Rd - K Z,C,N,V,H 1• SBC Rd, Rr Trừ có cờ nhớ Rd ← Rd - Rr - C Z,C,N,V,H 1• SBCI Rd, K Trừ tức thời có nhớ Rd ← Rd - K - C Z,C,N,V,H 1• SBIW Rd, K - tức thời theo từ Rd+1:Rd ← Rd+1:Rd – K Z,C,N,V 2• AND Rd, Rr Logic AND Rd ← Rd AND Rr Z,N,V 1• ANDI Rd, K AND với số tức thời Rd ← Rd AND K Z,N,V 1• OR Rd, Rr Logical OR Rd ← Rd OR Rr Z,N,V 1• ORI Rd, K OR với số tức thời Rd ← Rd OR K Z,N,V 1• EOR Rd, Rr Exclusive OR Rd ← Rd XOR Rr Z,N,V 1• COM Rd Bù 1 Rd ← $FF - Rd Z,C,N,V 1• NEG Rd Bù 2 Rd ← $00 - Rd Z,C,N,V,H 1• SBR Rd,K Lập bit trong t. ghi Rd ← Rd v K Z,N,V 1• CBR Rd,K Xóa bit trong t. ghi Rd ← Rd and ($FFh - K) Z,N,V 1• INC Rd Tăng Rd ← Rd + 1 Z,N,V 1• DEC Rd Giảm Rd ← Rd - 1 Z,N,V 1• TST Rd K.tra zero hoặc âm Rd ← Rd and Rd Z,N,V 1• CLR Rd Xóa thanh ghi Rd ← Rd xor Rd Z,N,V 1• SER Rd Lập thanh ghi Rd ← $FF None 1• MUL Rd,Rr Nhân không dấu R1, R0 ← Rd x Rr C 2 www.ptit.edu.vn GIANG VIÊN: THS. PHAM THẾ DUY ̉ ̣ 4 KỸ THUÂT VI XỬ LÝ ̣ BỘ MÔN: ĐIÊU KHIÊN VÀ XỬ LÝ TIN HIÊU ̀ ̉ ́ ̣ CAC LÊNH RẼ NHANH ́ ̣ ́• RJMP k Nhảy tương đối PC ← PC + k + 1 None 2• IJMP nhảy gián tiếp (Z) PC ← Z None 2• JMP k Nhảy không điều kiện PC ← k None 3• RCALL k Gọi c.trình con t. đối PC ← PC + k + 1 None 3• ICALL Gọi gián tiếp (Z) PC ← Z None 3• CALL k Gọi chương trình con PC ← k None 4• RET Quay về từ c.trình con PC ← STACK None 4• RETI Quay về từ ngắt PC ← STACK I 4• CPSE Rd,Rr So sánh và 0 nhảy khi bằng if (Rd = Rr) PC ← PC + 2 or 3 None 1 / 2 / 3• CP Rd,Rr So sánh Rd - Rr Z,C,N,V,H 1• CPC Rd,Rr So sánh có cờ nhớ Rd - Rr - C Z,C,N,V,H 1• CPI Rd,K So sánh với số tức thời Rd - K Z,C,N,V,H 1• SBRC Rr, b 0 nhảy khi bit = 0 (Skip) if (Rr(b)=0) PC ← PC + 2or3 None 1 / 2 / 3• SBRS Rr, b 0 nhảy nếu bit = 1 if (Rr(b)=1) PC ← PC + 2or3 None 1 / 2 / 3• SBIC P, b 0 nhảy nếu bit I/O = 0 if(I/O(P,b)=0) PC←PC+2or3 None 1 / 2 / 3• SBIS P, b 0 nhảy nếu bit I/O= 1 if(I/O(P,b)=1) PC ← PC+2or3 None 1 / 2 / 3• BRBS s, k Rẽ nhánh khi cờ trạng thái=1 if (SREG(s) = 1 ...

Tài liệu được xem nhiều: