Thông tin tài liệu:
Thuật ngữ X86 dùng để chỉ tới kiến trúc tập lệnh của dòng vi xử lý 8086 của Intel. 8086 được Intel đưa ra năm 1978.Intel xem dòng phát triển 8086 là IA-32. Kiến trúc x86 này rất phổ biến cho các thế hệ máy tính cá nhân đang hiện hữu trong nhiều gia đình.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình hợp ngữ với 8086© DHBK 2005 1/Chapter3 Nội dung môn học1. Giới thiệu chung về hệ vi xử lý2. Bộ vi xử lý Intel 8088/80861. Lập trình hợp ngữ cho 80861. Tổ chức vào ra dữ liệu2. Ngắt và xử lý ngắt3. Truy cập bộ nhớ trực tiếp DMA4. Các bộ vi xử lý trên thực tế© DHBK 2005 2/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 80863.1 Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ3.2 Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC3.3 Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ3.4 Một số chương trình cụ thể© DHBK 2005 3/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086• 3.1 Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ 3.1.1 Cú pháp của chương trình hợp ngữ 3.1.2 Dữ liệu cho chương trình 3.1.3 Biến và hằng 3.1.4 Khung của một chương trình hợp ngữ• Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC• Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ• Một số chương trình cụ thể© DHBK 2005 4/Chapter3 Chương 3 Lập trình hợp ngữ với 8086• 3.1 Giới thiệu khung của chương trình hợp ngữ 3.1.1 Cú pháp của chương trình hợp ngữ Dữ liệu cho chương trình Biến và hằng Khung của một chương trình hợp ngữ• Cách tạo và chạy một chương trình hợp ngữ trên máy IBM PC• Các cấu trúc lập trình cơ bản thực hiện bằng hợp ngữ• Một số chương trình cụ thể© DHBK 2005 5/Chapter3 3.1.1 Cú pháp của chương trình hợp ngữ1. .Model Small khai báo kiểu kích thước bộ nhớ1. .Stack 100 khai báo đoạn ngăn xếp1. .Data1.2. Tbao DB ‘Chuoi da sap xep:’, 10, 13 MGB DB ‘a’, ‘Y’, ‘G’, ‘T’, ‘y’, ‘Z’, ‘U’, ‘B’, ‘D’, ‘E’, khai báo đoạn dữ liệu3. DB ‘$’1. .Code1. MAIN Proc khai báo đoạn mã lệnh1. MOV AX, @Data ;khoi dau DS2.3. MOV MOV DS, AX BX, 10 ;BX: so phan tu cua mang bắt đầu chương trình chính4. LEA DX, MGB ;DX chi vao dau mang byte5. DEC BX ;so vong so sanh phai lam6. LAP: MOV SI, DX ; SI chi vao dau mang7. MOV CX, BX ; CX so lan so cua vong so8. MOV DI, SI ;gia su ptu dau la max9.10. TIMMAX: MOV AL, [DI] ;AL chua phan tu max chú thích bắt đầu bằng dấu ;11. INC SI ;chi vao phan tu ben canh12. CMP [SI], AL ; phan tu moi > max?13. JNG TIEP ;khong, tim max14. MOV DI, SI ; dung, DI chi vao max15. MOV AL, [DI] ;AL chua phan tu max16. TIEP: LOOP TIMMAX ;tim max cua mot vong so17. CALL DOICHO ;doi cho max voi so moi18. DEC BX ;so vong so con lai19. JNZ LAP ;lam tiep vong so moi20. MOV AH, 9 ; hien thi chuoi da sap xep21. LEA DX, Tbao22. INT 21H23. MOV AH, 4CH ;ve DOS24. INT 21H1. MAIN Endp2.1. DOICHO Proc PUSH AX kết thúc chương trình chính2. MOV AL, [SI]3. XCHG AL, [DI]4.5. MOV POP [SI], AL AX bắt đầu chương trình con6. ...