Lập trình hướng đối tượng C++ - Chương 8
Số trang: 18
Loại file: ppt
Dung lượng: 135.50 KB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu là tái định nghĩa hàm. Tái định nghĩa toán tử. Chuyển đổi kiểu. Tái định nghĩa toán tử xuất . Tái định nghĩa toán tử [], toán tử . Khởi tạo ngầm định - Gán ngầm định. Tái định nghĩa toán tử ++ và - Tái định nghĩa new và delete
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình hướng đối tượng C++ - Chương 8 CHƯƠNG 8: TÁI ĐỊNH NGHĨA (OVERLOADING) Bộ môn Hệ Thống Máy Tính và Truyền Thông Khoa Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Đại học Cần ThơKhoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 1 Chương 8 Nội dung Tái định nghĩa hàm. Tái định nghĩa toán tử. Chuyển đổi kiểu. Tái định nghĩa toán tử xuất () Tái định nghĩa toán tử [], toán tử () Khởi tạo ngầm định - Gán ngầm định. Tái định nghĩa toán tử ++ và -- Tái định nghĩa new và deleteKhoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 2 Chương 8 Tái định nghĩa hàm Định nghĩa các hàm cùng tên Đối số phải khác nhau: Số lượng Kiểu Thứ tự class Time { void main() { //... int h, m, s; long GetTime (void); // số giây tính từ nửa đêm long t = GetTime(); // Gọi hàm ??? void GetTime (int &hours, GetTime(h, m, s); // Gọi hàm ??? int &minutes, } int &seconds); }; Có thể dùng đối số mặc định.Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 3 Chương 8 Tái định nghĩa toán tử Định nghĩa các phép toán trên đối tượng. Các phép toán có thể tái định nghĩa: Đơ n + * ! ~ & ++ () > >* hạng new delete Nhị + * / % & | ^ > hạng = += = /= %= &= |= ^= = == != < > = && || [] () , Các phép toán không thể tái định nghĩa: . .* :: ?: sizeofKhoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 4 Chương 8 Tái định nghĩa toán tử (tt) Bằng hàm thành viên: class Point { public: Point (int x, int y) { Point::x = x; Point::y = y; } Point operator + (Point &p) { return Point(x + p.x,y + p.y); } Point operator - (Point &p) { return Point(x - p.x, y - p.y); } private: int x, y; }; Có 1 tham số (Nếu là toán tử nhị hạng) void main() { Point p1(10,20), p2(10,20); Point p3 = p1 + p2; Point p4 = p1 - p2; Point p5 = p3.operator + (p4); Point p6 = p3.operator – (p4); };Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 5 Chương 8 Tái định nghĩa toán tử (tt) Bằng hàm độc lập: thường khai báo friend class Point { public: Point (int x, int y) { Point::x = x; Point::y = y; } friend Point operator + (Point &p, Point &q) {return Point(p.x + q.x,p.y + q.y); } friend Point operator - (Point &p, Point &q) {return Point(p.x - q.x,p.y - q.y); } private: Có 2 tham số int x, y; (Nếu là toán tử nhị hạng) }; void main() { Point p1(10,20), p2(10,20); Point p3 = p1 + p2; Point p4 = p1 - p2; Point p5 =operator + (p3, p4); Point p6 = operator – (p3, p4); };Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 6 Chương 8 Tái định nghĩa toán tử (tt) Cải tiến lớp tập hợp (Set): #include // Định nghĩa các toán tử const maxCard = 100; ………………. enum Bool {false, true}; ………………. class Set { int main (void) public: { Set s1, s2, s3; Set(void) { card = 0; } s1.AddElem(10); s1.AddElem(20); friend Bool operator & (const int, Set&);// thanh vien ? s1.AddElem(30); s1.AddElem(40); friend Bool operator == (Set&, Set&); // bang ? s2.AddElem(30); s2.AddElem(50); friend Bool operator != (Set&, Set&); // khong bang ? s2.AddElem(10); s2.AddElem(60); friend Set operator * (Set&, Set&); // giao friend Set operator + (Set&, Set&); // hop cout Chương 8 Chuyển kiểu Muốn thực hiện các phép cộng: void main() { Point p1(10,20), p2(30,40), p3, p4, p5; p3 = p1 + p2; p4 = p1 + 5; p5 = 5 + p1; }; Có thể định nghĩa thêm 2 toán tử: class Point { ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình hướng đối tượng C++ - Chương 8 CHƯƠNG 8: TÁI ĐỊNH NGHĨA (OVERLOADING) Bộ môn Hệ Thống Máy Tính và Truyền Thông Khoa Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Đại học Cần ThơKhoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 1 Chương 8 Nội dung Tái định nghĩa hàm. Tái định nghĩa toán tử. Chuyển đổi kiểu. Tái định nghĩa toán tử xuất () Tái định nghĩa toán tử [], toán tử () Khởi tạo ngầm định - Gán ngầm định. Tái định nghĩa toán tử ++ và -- Tái định nghĩa new và deleteKhoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 2 Chương 8 Tái định nghĩa hàm Định nghĩa các hàm cùng tên Đối số phải khác nhau: Số lượng Kiểu Thứ tự class Time { void main() { //... int h, m, s; long GetTime (void); // số giây tính từ nửa đêm long t = GetTime(); // Gọi hàm ??? void GetTime (int &hours, GetTime(h, m, s); // Gọi hàm ??? int &minutes, } int &seconds); }; Có thể dùng đối số mặc định.Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 3 Chương 8 Tái định nghĩa toán tử Định nghĩa các phép toán trên đối tượng. Các phép toán có thể tái định nghĩa: Đơ n + * ! ~ & ++ () > >* hạng new delete Nhị + * / % & | ^ > hạng = += = /= %= &= |= ^= = == != < > = && || [] () , Các phép toán không thể tái định nghĩa: . .* :: ?: sizeofKhoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 4 Chương 8 Tái định nghĩa toán tử (tt) Bằng hàm thành viên: class Point { public: Point (int x, int y) { Point::x = x; Point::y = y; } Point operator + (Point &p) { return Point(x + p.x,y + p.y); } Point operator - (Point &p) { return Point(x - p.x, y - p.y); } private: int x, y; }; Có 1 tham số (Nếu là toán tử nhị hạng) void main() { Point p1(10,20), p2(10,20); Point p3 = p1 + p2; Point p4 = p1 - p2; Point p5 = p3.operator + (p4); Point p6 = p3.operator – (p4); };Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 5 Chương 8 Tái định nghĩa toán tử (tt) Bằng hàm độc lập: thường khai báo friend class Point { public: Point (int x, int y) { Point::x = x; Point::y = y; } friend Point operator + (Point &p, Point &q) {return Point(p.x + q.x,p.y + q.y); } friend Point operator - (Point &p, Point &q) {return Point(p.x - q.x,p.y - q.y); } private: Có 2 tham số int x, y; (Nếu là toán tử nhị hạng) }; void main() { Point p1(10,20), p2(10,20); Point p3 = p1 + p2; Point p4 = p1 - p2; Point p5 =operator + (p3, p4); Point p6 = operator – (p3, p4); };Khoa Công Nghệ Thông Tin - Đại Học Cần Thơ 6 Chương 8 Tái định nghĩa toán tử (tt) Cải tiến lớp tập hợp (Set): #include // Định nghĩa các toán tử const maxCard = 100; ………………. enum Bool {false, true}; ………………. class Set { int main (void) public: { Set s1, s2, s3; Set(void) { card = 0; } s1.AddElem(10); s1.AddElem(20); friend Bool operator & (const int, Set&);// thanh vien ? s1.AddElem(30); s1.AddElem(40); friend Bool operator == (Set&, Set&); // bang ? s2.AddElem(30); s2.AddElem(50); friend Bool operator != (Set&, Set&); // khong bang ? s2.AddElem(10); s2.AddElem(60); friend Set operator * (Set&, Set&); // giao friend Set operator + (Set&, Set&); // hop cout Chương 8 Chuyển kiểu Muốn thực hiện các phép cộng: void main() { Point p1(10,20), p2(30,40), p3, p4, p5; p3 = p1 + p2; p4 = p1 + 5; p5 = 5 + p1; }; Có thể định nghĩa thêm 2 toán tử: class Point { ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
thủ thuật máy tính công nghệ thông tin tin học quản trị mạng computer networkTài liệu liên quan:
-
52 trang 432 1 0
-
24 trang 358 1 0
-
Top 10 mẹo 'đơn giản nhưng hữu ích' trong nhiếp ảnh
11 trang 319 0 0 -
Làm việc với Read Only Domain Controllers
20 trang 307 0 0 -
74 trang 303 0 0
-
96 trang 297 0 0
-
Báo cáo thực tập thực tế: Nghiên cứu và xây dựng website bằng Wordpress
24 trang 291 0 0 -
Đồ án tốt nghiệp: Xây dựng ứng dụng di động android quản lý khách hàng cắt tóc
81 trang 284 0 0 -
EBay - Internet và câu chuyện thần kỳ: Phần 1
143 trang 277 0 0 -
Tài liệu dạy học môn Tin học trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng
348 trang 269 1 0