Danh mục

Lập trình hướng đối tượng_ Chapter 6

Số trang: 13      Loại file: ppt      Dung lượng: 123.00 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu tham khảo Công nghệ thông tin, chuyên môn Kỹ thuật lập trình. Bài kỹ thuật lập trình hứơng đối tượng_ Chapter: " Khuôn hình hàm"
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình hướng đối tượng_ Chapter 6 Lậptrìnhhướngđốitượng Lậptrìnhhướngđốitượng HàVănSang HàVănSang Bộmôn:TinhọcTC–KT KhoaHTTT, Khoa:HệThốngThôngTinKinhtếHọcViệnTàiChính Tel:0982.165.568 AcademyOfFinance,Hanoi Email:sanghv@hvtc.edu.vn Website:http://www.hvtc.edu.vn/sanghv11/26/0908:50 Lậptrìnhhướngđốitượng CHƯƠNGVI HàVănSang KhoaHTTT, AcademyOfFinance,Hanoi11/26/0908:50 1.Khuônhìnhhàm Định nghĩa Vídụ1:xâydựnghàmtìmmaxcủahaisốthực Xâydựnghàmtínhmaxcủabasốthực Xâydựnghàmtínhmaxcủansốthực Giảiquyết: •Nạpchồnghàmmax Vấnđềđượcgiảiquyết,nhưngphảiviếtnhàmObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 3 1.Khuônhìnhhàm Vídụ2:xâydựnghàmtìmmaxcủahaisốbấtkỳ Giảiquyết: int max(int a, int b){ if(a>b) return a; elsse return b;} float max(float a, float b){ if(a>b) return a; elsse return b;}ObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 4 1.Khuônhìnhhàm Khái niệm Làmẫucủahàmcóthamsốlàkiểucủađốisố Vớimỗigiátrịhợplệcủađốisốsẽphátsinhmột hàmcụthểgọilàhàmthểhiện Khaibáo: template ([ds tham số]) { //thân khuôn hình hàm }ObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 5 1.Khuônhìnhhàm Ví dụ1 : template T max(T a, T b){ if(a>b) return a ; else return b;} Vídụ2:xâydựngkhuônhìnhtínhtổng3sốbấtkỳ template T1 tong(T1 x, T2 y, T3 z) { return x+y+z ; }ObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 6 1.Khuônhìnhhàm Gọi hàm từ khuôn hình hàm (đối số) Tên hàm trùng tên khuôn hình hàm Vídụ: int a,b ; float x,y ; max(a,b) ;ObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 7 1.Khuônhìnhhàm Với khuôn hình hàm max: int a,b; max(a,b) Khiđóchươngtrìnhdịchsẽxácđịnh: Kiểucủaa,blàintnênkiểucủaTcũngsẽlàint Phátsinhmộthàmcụthểtừkhuônhìnhhàmmax Hàmmaxlúcnàysẽnhưsau: int max(int a, int b) { if(a>b) return a ; else return b; }ObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 8 2.Khuônhìnhlớp Ví dụ: xây dựng lớp MT1 với: •Sốphầntử •Mảngcácphầntửkiểu:int,char,float,long... •Cácphươngthức:nhập,in,cộng,trừ Nhậnxét: -Với mỗi kiểu dữ liệu của mảng sẽ có 1 lớp -Các lớp này có chung các thao tác -Chỉ kiểu dữ liệu của mảng là khác  C++ cho phép xây dựng một mẫu của lớp, mẫu này có tham số để ứng với mỗi giá trị của tham số sẽ phát sinh một lớpObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 9 2.Khuônhìnhlớp Khái niệm •Làmộtmẫucủalớpcócácthamsốlàcáckiểudữliệu(thamsố kiểu) •Vớimỗigiátrịcủathamsốkiểusẽphátsinhramộtthểhiệnlàmột lớpcụthể(lớpkhuônhình) Khaibáo: template class { };ObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 10 2.Khuônhìnhlớp Ví dụ: template classMT1{ intspt; Td[10]; public: voidnhap(); voidin(); …}ObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 11 2.Khuônhìnhlớp Định nghĩa phương thức Địnhnghĩabêntrongkhaibáocủakhuônhìnhnhưhàm thôngthừơng Địnhnghĩabênngoàikhaibáo Vídụ: template void MT::nhap() { … }ObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 12 2.Khuônhìnhlớp Sử dụng khuôn hình lớp Mỗigiátrịcủathamsốkiểu,chươngtrìnhdịchsẽphát sinhramộtlớpcụthể Cúpháp: Khaibáođốitựơng: Vídụ: MT a; MT b; MT c;ObjectOrientedPrograming–InformationSystemsDepartment 13 ...

Tài liệu được xem nhiều: