Lập trình Java căn bản - Chương 5 Tạo giao tiếp người dùng
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 419.32 KB
Lượt xem: 9
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Hiểu mục đích của gói AWT và cấu trúc của gói này. Biết cách sử dụng các đối tượng của gói AWT. Biết cách thiết kế một GUI.. Chúc các bạn học tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình Java căn bản - Chương 5 Tạo giao tiếp người dùng Chương 5 T o giao ti p ngư i dùng Graphic User Interface- GUI GUI Slide 1/57M c tiêu Hi u m c ñích c a gói AWT và c u trúc c a gói này. Bi t cách s d ng các ñ i tư ng c a gói AWT. Bi t cách b c c m t GUI. Bi t cách thi t k m t GUI. GUI Slide 2/57 1N i dung5.1- Ôn t p5.2- GUI là gì?5.3- Gói AWT c a Java.5.4- Đưa 1 component vào GUI.5.5- M t chương trình t o GUI5.6- S d ng các ñ i tư ng c a AWT.5.7- B trí các ph n t trên GUI.5.8- Hư ng d n t o GUI cho 1 ng d ng.5.9- Tóm t t5.10- Bài t p GUI Slide 3/575.1- Ôn t p• 2 lo i l i c a 1 chương trình: Compile-time error / Run-time error .• Exception = Run-time error• Có th b y 1 exception b ng c u trúc try {…} catch (ExceptionClass e) {…} finally { … }• L i ñư c truy n t method gây exception lên các method g i nó.• Có th t ñ nh nghĩa 1 class Exception k th a t các l p Exception c a Java. GUI Slide 4/57 25.2- GUI là gì?• GUI = Graphic User Interface – mô hình giao ti p ki u tương tác gi a ng d ng và user d ng ñ h a.• M i ngôn ng h tr cách t o GUI khác nhau: VB, VC++ dùng d ng drag and drop, C++ ñòi h i programmer vi t toàn b code ñ t o GUI, Java h tr s n các l p t o GUI cho Programmer s d ng. GUI Slide 5/57GUI là gì?...• GUI= Container + Components Container Components GUI Slide 6/57 35.3- Gói AWT c a Java• AWT : abstract windowing toolkit - b công c ch a các l p ñ t o c a s .• AWT là 1 ph n c a JFC- Java Foundation Classes.• S d ng: import java.awt.*;• G m nhi u ph n t (class) ñ t o GUI.• Có các l p qu n lý vi c b trí các ph n t .• Có (event-oriented application) mô hình ng d ng hư ng s ki n.• Có các công c x lý ñ h a và hình nh.• Các l p s d ng các tác v v i clipboard (vùng nh ñ m) như cut, paste. GUI Slide 7/57C u trúc gói AWT ComponentButton Checkbox Choice Canvas Label Container TextComponent Panel Window TextField TextArea Applet Frame Dialog GUI Slide 8/57 4Tham kh o gói java.awt GUI Slide 9/57Tham kh o gói java.awt GUI Slide 10/57 5Yêu c u c a GUI• Thân thi n v i user.• S ph n t (element, component) trên GUI thay ñ i tùy thu c vào ng d ng.• Khi user tương tác v i ph n t c a GUI, ng d ng ph i có ph n ng.• L p trình s ki n s bàn ñ n trong chương sau. GUI Slide 11/575.4- Đưa 1 component vào GUICác bư c ñ ñưa 1 component vào GUI( vi t code )• T o 1 ñ i tư ng component phù h p.• Xác ñ nh hình th c bên ngoài lúc ñ u c a component.• Đ nh v component này trên GUI.• Thêm component này vào GUI. GUI Slide 12/57 65.5- M t thí d Container Components •3 label, •3 text-field •1 checkboxgroup ch a 2 check-box •4 button GUI Slide 13/575.6- S d ng các l p c a awt GUI Slide 14/57 7 Component 5.6.1- Container Container Phân c p th a k Panel WindowPanel là 1 vùng ch nh t,không có ñư ng vi n Applet Frame Dialog Panel là 1 khung ch nh t, có ñư ng vi n, có các nut1 ñi u khi n c a s GUI Slide 15/57 Container... Container: Đ i tư ng ch a các element, cho phép v , tô màu lên container. Frame và Panel là các class thư ng dùng. Panel thư ng dùng ñ ch a các element trong 1 GUI ph c t p, 1 Frame có th ch a nhi u Panel. Panel, Applet thư ng dùng ñ t o 1 ng d ng nhúng vào Browser. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình Java căn bản - Chương 5 Tạo giao tiếp người dùng Chương 5 T o giao ti p ngư i dùng Graphic User Interface- GUI GUI Slide 1/57M c tiêu Hi u m c ñích c a gói AWT và c u trúc c a gói này. Bi t cách s d ng các ñ i tư ng c a gói AWT. Bi t cách b c c m t GUI. Bi t cách thi t k m t GUI. GUI Slide 2/57 1N i dung5.1- Ôn t p5.2- GUI là gì?5.3- Gói AWT c a Java.5.4- Đưa 1 component vào GUI.5.5- M t chương trình t o GUI5.6- S d ng các ñ i tư ng c a AWT.5.7- B trí các ph n t trên GUI.5.8- Hư ng d n t o GUI cho 1 ng d ng.5.9- Tóm t t5.10- Bài t p GUI Slide 3/575.1- Ôn t p• 2 lo i l i c a 1 chương trình: Compile-time error / Run-time error .• Exception = Run-time error• Có th b y 1 exception b ng c u trúc try {…} catch (ExceptionClass e) {…} finally { … }• L i ñư c truy n t method gây exception lên các method g i nó.• Có th t ñ nh nghĩa 1 class Exception k th a t các l p Exception c a Java. GUI Slide 4/57 25.2- GUI là gì?• GUI = Graphic User Interface – mô hình giao ti p ki u tương tác gi a ng d ng và user d ng ñ h a.• M i ngôn ng h tr cách t o GUI khác nhau: VB, VC++ dùng d ng drag and drop, C++ ñòi h i programmer vi t toàn b code ñ t o GUI, Java h tr s n các l p t o GUI cho Programmer s d ng. GUI Slide 5/57GUI là gì?...• GUI= Container + Components Container Components GUI Slide 6/57 35.3- Gói AWT c a Java• AWT : abstract windowing toolkit - b công c ch a các l p ñ t o c a s .• AWT là 1 ph n c a JFC- Java Foundation Classes.• S d ng: import java.awt.*;• G m nhi u ph n t (class) ñ t o GUI.• Có các l p qu n lý vi c b trí các ph n t .• Có (event-oriented application) mô hình ng d ng hư ng s ki n.• Có các công c x lý ñ h a và hình nh.• Các l p s d ng các tác v v i clipboard (vùng nh ñ m) như cut, paste. GUI Slide 7/57C u trúc gói AWT ComponentButton Checkbox Choice Canvas Label Container TextComponent Panel Window TextField TextArea Applet Frame Dialog GUI Slide 8/57 4Tham kh o gói java.awt GUI Slide 9/57Tham kh o gói java.awt GUI Slide 10/57 5Yêu c u c a GUI• Thân thi n v i user.• S ph n t (element, component) trên GUI thay ñ i tùy thu c vào ng d ng.• Khi user tương tác v i ph n t c a GUI, ng d ng ph i có ph n ng.• L p trình s ki n s bàn ñ n trong chương sau. GUI Slide 11/575.4- Đưa 1 component vào GUICác bư c ñ ñưa 1 component vào GUI( vi t code )• T o 1 ñ i tư ng component phù h p.• Xác ñ nh hình th c bên ngoài lúc ñ u c a component.• Đ nh v component này trên GUI.• Thêm component này vào GUI. GUI Slide 12/57 65.5- M t thí d Container Components •3 label, •3 text-field •1 checkboxgroup ch a 2 check-box •4 button GUI Slide 13/575.6- S d ng các l p c a awt GUI Slide 14/57 7 Component 5.6.1- Container Container Phân c p th a k Panel WindowPanel là 1 vùng ch nh t,không có ñư ng vi n Applet Frame Dialog Panel là 1 khung ch nh t, có ñư ng vi n, có các nut1 ñi u khi n c a s GUI Slide 15/57 Container... Container: Đ i tư ng ch a các element, cho phép v , tô màu lên container. Frame và Panel là các class thư ng dùng. Panel thư ng dùng ñ ch a các element trong 1 GUI ph c t p, 1 Frame có th ch a nhi u Panel. Panel, Applet thư ng dùng ñ t o 1 ng d ng nhúng vào Browser. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Java cơ bản Lập trình Java Tin học cơ sở Kỹ thuật lập trình Ngôn ngữ lập trình Tin học căn bản Bài giảng tin họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 270 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 260 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 260 0 0 -
Bài giảng Tin học lớp 11 bài 1: Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C#
15 trang 234 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 230 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 220 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 213 1 0 -
Sửa lỗi các chức năng quan trọng của Win với ReEnable 2.0 Portable Edition
5 trang 208 0 0 -
Xử lý tình trạng máy tính khởi động/tắt chậm
4 trang 207 0 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 202 0 0