Danh mục

Lập trình Java căn bản - Chương 6 Mô hình sự kiện với AWT

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 174.65 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu bài giảng: nhằm hiểu sự cần thiết phải kiểm soát của biến cố. Biết cấu trúc của các biến cố trong gói AWT. Nắm bắt cách cơ bản để kiểm soát biến cố.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình Java căn bản - Chương 6 Mô hình sự kiện với AWT Chương 6 Mô hình s ki n v i AWT Mô hình s ki n Slide 1 / 44 M c tiêuHi u s c n thi t ph i ki m soát các bi n c .Bi t c u trúc các bi n c trong gói AWT.N m b t cách cơ b n ñ ki m soát bi n c .Hi u v l p vô danh (anonymous class) Mô hình s ki n Slide 2 / 44 1N i dung6.1- Ôn t p.6.2- Mô hình ng d ng hư ng s ki n.6.3- C u trúc các s ki n trong AWT.6.4- Các Event Adapter.6.5- Tóm t t v cách qu n lý s ki n6.6- Trò chơi Puzzle.6.7- Code qu n lý bi n c cơ b n.6.8- L p vô danh (Anonymous class)6.9- Tóm t t.6.10- Câu h i.6.11- Bài t p. Mô hình s ki n Slide 3 / 44 6.1- Ôn t p• AWT cung c p m t t p các l p ñ ngư i l p trình t o GUI cho ng d ng.• AWT cung c p 5 mô hình b trí các ph n t lên GUI g m:FlowLayout : B trí d ng tu n t ,BorderLayout: B trí ra biên,GridLayout: B trí d ng lư i 1 ph n t chi m 1 ôGridBagLayout: B trí d ng lư i , có th 1 ph n t chi m nhi u ô.CardLayout: B trí d ng phân l p, t i 1 th i ñi m có 1 l p tích c c.B trí ph c t p: K t h p nhi u panel Mô hình s ki n Slide 4 / 44 2 6.2- Mô hình ng d ng hư ng s ki n • Event-Oriented Application Model: Chương trình có GUI, user tương tác v i GUI qua chu t, bàn phím,…, chương trình x lý, tr ng thái m i l i xu t ra cho user xem thân thi n. • Event : m t tín hi u mà ng d ng nh n bi t có s thay ñ i tr ng thái c a 1 ñ i tư ng. • 3 ngu n phát xu t event: (1) User( gõ phím, kích chu t vào 1 ph n t ,…), (2) Do h th ng (do ñ nh th i 1 tác v ) (3) Do 1 event khác ( các event kích ho t nhau) • Hi n nay, ña s các ngôn ng ñ u cung c p mô hình này, VC++ cung c p MFC (Microsoft Foundation Classes), Java cung c p JFC (Java Foundation Classes). s ki n Mô hình Slide 5 / 446.2.1- M t minh h a v y thác x lý s ki n Ta là m t ñ i tư ng. Ta b b nh (s ki n) B nh có tr ng thái (ñ i tư ng s ki n). M t bác sĩ là m t ñ i tư ng khác. Ta nh bác sĩ ch a b nh ( y thác x lý s ki n). Bác sĩ ch (listen) ta ñưa ra tri u ch ng b nh (ñ i tư ng event) r i d a vào tr ng thái c a b nh (ñ i tư ng event) ñ x lý phù h p. Có th ta m c nhi u b nh Có th ph i y thác ch a b nh cho nhi u bác sĩ, m i bác sĩ m t lo i b nh. M t bác sĩ ch a 1 b nh như th nào tùy thu c vào quy t ñ nh c a bác sĩ ñó d a trên tình hình th c t c a dư c ph m. Mô hình s ki n Slide 6 / 44 3M t minh h a... Event Listener Event 1 Object 1 (Bác sĩ 1) (b nh 1) Event Source (ngư i b nh) Event Listener Event 2 Object 2 (Bác sĩ 2) (b nh 2) T o Event Object khi g p 1 s ki n Có Event handler ñ x lý. N i dung event handler tùy thu c vào m c tiêu c a ng d ng Mô hình s ki n Slide 7 / 44 6.2.2- M t s ñ nh nghĩa• Event : Là tình hu ng ng d ng nh n bi t có 1 ñ i tư ng ñã thay ñ i tr ng thái.• Event handler: Là ño n code ñ n ñ t ph n ng c a ng d ng khi g p 1 event.• Event source: Đ i tư ng kích ho t (trigger, fire) 1 event (thí d : nút l nh b user kích chu t).• Listener : Đ i tư ng nh n s y nhi m x lý s ki n cho ñ i tư ng khác.• Focus: Tr ng thái 1 ñ i tư ng ñang b user nh m ñ n ñ tương tác. Mô hình s ki n Slide 8 / 44 46.2.3- Đ i tư ng không th t qu n lý s ki n ? M i nút l nh (l p Button) trong ng d ng c th s ph n ánh tr ng thái c a ng d ng khác nhau. Khi thi t k l p Button, ngư i thi t k không th bi t trư c khi user kích vào nút này thì chương trình s ph n ng th nào. Event handler ph thu c vào ng d ng c th và t i m i ng d ng cũng có th có nhi u event handler cho m i s ki n trên 1 ñ i tư ng. Java ñ nh nghĩa s n các Listener Interface cho các tình hu ng khác nhau (m i Event object có listener interface x lý tương ng). M t l p có kh năng listener s ph i c th hóa – vi t code- m t s hành vi x lý m t event phù h p ( nh n 1 event làm tham s ). ...

Tài liệu được xem nhiều: