Lập trình SQL nâng cao
Số trang: 31
Loại file: doc
Dung lượng: 633.00 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (SQL) là ngôn ngữ chuẩn hóa để định nghĩa và xử lý dữ liệu trong một cơ sở dữ liệu quan hệ. Tất cả các hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDBMS) đều hiểu được SQL. SQL được đặc biệt tạo ra như một phần của lý thuyết quan hệ. Bạn cần một ngôn ngữ để trao đổi với cơ sở dữ liệu, để lấy ra dữ liệu, hoặc để sửa đổi dữ liệu. SQL là một ngôn ngữ không dẫn đường. Nói cách khác, với SQL, bạn không phải...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình SQL nâng caoLập trình SQL [Nâng cao]SQL ORDER BYTừ khóa ORDER BY dùng để sắp xếp lại những kết quả trả về theo kiểu alphabetical hay một giá trị nào đó .Bây giờ ta sẽ hiển thị ra 2 cột Company và OrderNumber được sắp xếp theo vần alphabetical :Mã:SELECT Company, OrderNumber FROM OrdersORDER BY CompanyCòn đây là ví dụ hiển thị sắp xếp trong alphabetical Order và Ordernumbers trong kiểu numerical.Mã:SELECT Company, OrderNumber FROM OrdersORDER BY Company, OrderNumberBạn muốn sắp xếp đảo ngược lại alphabetical thì ta sẽ thêm từ khóa DESC sau giá trị của ORDER BY :Mã:SELECT Company, OrderNumber FROM OrdersORDER BY Company DESCVà tương tự như vậy khi ta thêm sự sắp xếp kiểu numerical order , thêm từ khóa ASC :Mã:SELECT Company, OrderNumber FROM OrdersORDER BY Company DESC, OrderNumber ASCSQL ALTER TABLEBiểu thức ALTER TABLE dùng để thay đổi các giá trị trong tables.Mã:ALTER TABLE table_nameADD column_name datatypeALTER TABLE table_nameDROP COLUMN column_nameLưu ý : Một vài hệ thống database ko cho phép drop trực tiếp các cột trong table. (DROP COLUMNcolumn_name)Thêm vào 1 cột trong table Persons :Mã:ALTER TABLE Person ADD City varchar(30)Và drop cột address :Mã:ALTER TABLE Person DROP COLUMN AddressSQL FunctionsSQL có một số lượng lớn các hàm gắn liền với sự tính toán .Cú pháp của Function :Mã:SELECT function(column) FROM tableỞ đây chúng ta chỉ vài kiểu cơ bản trong các loại hàm của SQL. Đây là 2 dạng cơ bản :* (Aggregate functions) Tập hợp Functions* (Scalar functions) Định hướng functionsAggregate functions :Aggregate functions có tác dụng với nhiều giá trị nhưng chỉ trả về 1 giá trị .Lưu ý : Nếu sử dụng nhiều biểu thức trong một câu lệnh select thì câu lệnh SELECT đấy cần phải có mệnh đềGROUP BYTập hợp Function trong MS Accesss :Function DescriptionMã:AVG(column) Trả về giá trị trung bình trong một cộtCOUNT(column) Trả về số lượng hàng (không có giá trị NULL) của một cộtCOUNT(*) Trả về số lượng các hàng được lựa chọnFIRST(column) Trả về giá trị của bản ghi đầu tiên trong một trườngLAST(column) Trả về giá trị của bản ghi cuối trong một trường được chỉ địnhMAX(column) Trả về giá trị lớn nhất của một cộtMIN(column) Trả về giá trị nhỏ nhất của một cộtSTDEV(column)STDEVP(column)SUM(column) Trả về tất cả giá trị trong một cộtVAR(column)VARP(column)Tập hợp Functions trong SQL Server (tương tự như của Access)Function DescriptionMã:AVG(column) Trả về giá trị trung bình trong một cộtBINARY_CHECKSUMCHECKSUMCHECKSUM_AGGCOUNT(column) Trả về số lượng hàng (không có giá trị NULL) của một cộtCOUNT(*) Trả về số lượng hàng được chọnCOUNT(DISTINCT column) Trả về số lượng các kết quả riêng biệtFIRST(column) Trả về giá trị của bản ghi đầu tiên trong một trường được chỉ định (không hỗ trợtrong SQL Server 2000)LAST(column) Trả về giá trị của bản ghi cuối trong một trường được chỉ định (không hỗ trợtrong SQL Server 2000)MAX(column) Trả về giá trị lớn nhất của một cộtMIN(column) Trả về giá trị nhỏ nhất của một cộtSTDEV(column)STDEVP(column)SUM(column) Trả về tất cả giá trị trong một cộtVAR(column)VARP(column)Scalar functionsScalar functions có tác dụng ngược lại đối với một số giá trị nhất định, và trả về thành phần một số giá trị trênnhững giá trị được đưa vào.Scalar Functions được dùng trong MS AccessFunction DescriptionMã:UCASE(c) Chuyển một trường sang chữ HOALCASE(c) Chuyển một trường sang chữ thườngMID(c,start[,end]) Lấy ra những kí tự trong trường textLEN(c) Trả về độ dài của một trường textINSTR(c,char) Trả về số vị trí của tên kí tự trong một trường textLEFT(c,number_of_char) Trả về phần bên trái của một trường text được yêu cầuRIGHT(c,number_of_char) Trả về phần bên phải của một trường text được yêu cầuROUND(c,decimals) Làm tròn số trường thập phânMOD(x,y) Trả về phần còn lại của phép chiaNOW() Trả về ngày tháng của hệ thống hiện thờiFORMAT(c,format) Thay đổi hướng của trường hiển thịDATEDIFF(d,date1,date2) Sử dụng để thực thi việc tính toán ngày tháng Thất bại thì Làm lại Bộ sưu tập E-books tiếng Anh và tiếng Việt cho ITer (119 cuốn): http://www.mediafire.com/?zao9royjp2pc708-12-2008, 09:21 PMSố bài viết: #2 Bài viết: 2,590 Gia nhập: Dec 2007 Shin Điểm tín nhiệm: 0 Ultimate Weapon Số lần cám ơn: 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình SQL nâng caoLập trình SQL [Nâng cao]SQL ORDER BYTừ khóa ORDER BY dùng để sắp xếp lại những kết quả trả về theo kiểu alphabetical hay một giá trị nào đó .Bây giờ ta sẽ hiển thị ra 2 cột Company và OrderNumber được sắp xếp theo vần alphabetical :Mã:SELECT Company, OrderNumber FROM OrdersORDER BY CompanyCòn đây là ví dụ hiển thị sắp xếp trong alphabetical Order và Ordernumbers trong kiểu numerical.Mã:SELECT Company, OrderNumber FROM OrdersORDER BY Company, OrderNumberBạn muốn sắp xếp đảo ngược lại alphabetical thì ta sẽ thêm từ khóa DESC sau giá trị của ORDER BY :Mã:SELECT Company, OrderNumber FROM OrdersORDER BY Company DESCVà tương tự như vậy khi ta thêm sự sắp xếp kiểu numerical order , thêm từ khóa ASC :Mã:SELECT Company, OrderNumber FROM OrdersORDER BY Company DESC, OrderNumber ASCSQL ALTER TABLEBiểu thức ALTER TABLE dùng để thay đổi các giá trị trong tables.Mã:ALTER TABLE table_nameADD column_name datatypeALTER TABLE table_nameDROP COLUMN column_nameLưu ý : Một vài hệ thống database ko cho phép drop trực tiếp các cột trong table. (DROP COLUMNcolumn_name)Thêm vào 1 cột trong table Persons :Mã:ALTER TABLE Person ADD City varchar(30)Và drop cột address :Mã:ALTER TABLE Person DROP COLUMN AddressSQL FunctionsSQL có một số lượng lớn các hàm gắn liền với sự tính toán .Cú pháp của Function :Mã:SELECT function(column) FROM tableỞ đây chúng ta chỉ vài kiểu cơ bản trong các loại hàm của SQL. Đây là 2 dạng cơ bản :* (Aggregate functions) Tập hợp Functions* (Scalar functions) Định hướng functionsAggregate functions :Aggregate functions có tác dụng với nhiều giá trị nhưng chỉ trả về 1 giá trị .Lưu ý : Nếu sử dụng nhiều biểu thức trong một câu lệnh select thì câu lệnh SELECT đấy cần phải có mệnh đềGROUP BYTập hợp Function trong MS Accesss :Function DescriptionMã:AVG(column) Trả về giá trị trung bình trong một cộtCOUNT(column) Trả về số lượng hàng (không có giá trị NULL) của một cộtCOUNT(*) Trả về số lượng các hàng được lựa chọnFIRST(column) Trả về giá trị của bản ghi đầu tiên trong một trườngLAST(column) Trả về giá trị của bản ghi cuối trong một trường được chỉ địnhMAX(column) Trả về giá trị lớn nhất của một cộtMIN(column) Trả về giá trị nhỏ nhất của một cộtSTDEV(column)STDEVP(column)SUM(column) Trả về tất cả giá trị trong một cộtVAR(column)VARP(column)Tập hợp Functions trong SQL Server (tương tự như của Access)Function DescriptionMã:AVG(column) Trả về giá trị trung bình trong một cộtBINARY_CHECKSUMCHECKSUMCHECKSUM_AGGCOUNT(column) Trả về số lượng hàng (không có giá trị NULL) của một cộtCOUNT(*) Trả về số lượng hàng được chọnCOUNT(DISTINCT column) Trả về số lượng các kết quả riêng biệtFIRST(column) Trả về giá trị của bản ghi đầu tiên trong một trường được chỉ định (không hỗ trợtrong SQL Server 2000)LAST(column) Trả về giá trị của bản ghi cuối trong một trường được chỉ định (không hỗ trợtrong SQL Server 2000)MAX(column) Trả về giá trị lớn nhất của một cộtMIN(column) Trả về giá trị nhỏ nhất của một cộtSTDEV(column)STDEVP(column)SUM(column) Trả về tất cả giá trị trong một cộtVAR(column)VARP(column)Scalar functionsScalar functions có tác dụng ngược lại đối với một số giá trị nhất định, và trả về thành phần một số giá trị trênnhững giá trị được đưa vào.Scalar Functions được dùng trong MS AccessFunction DescriptionMã:UCASE(c) Chuyển một trường sang chữ HOALCASE(c) Chuyển một trường sang chữ thườngMID(c,start[,end]) Lấy ra những kí tự trong trường textLEN(c) Trả về độ dài của một trường textINSTR(c,char) Trả về số vị trí của tên kí tự trong một trường textLEFT(c,number_of_char) Trả về phần bên trái của một trường text được yêu cầuRIGHT(c,number_of_char) Trả về phần bên phải của một trường text được yêu cầuROUND(c,decimals) Làm tròn số trường thập phânMOD(x,y) Trả về phần còn lại của phép chiaNOW() Trả về ngày tháng của hệ thống hiện thờiFORMAT(c,format) Thay đổi hướng của trường hiển thịDATEDIFF(d,date1,date2) Sử dụng để thực thi việc tính toán ngày tháng Thất bại thì Làm lại Bộ sưu tập E-books tiếng Anh và tiếng Việt cho ITer (119 cuốn): http://www.mediafire.com/?zao9royjp2pc708-12-2008, 09:21 PMSố bài viết: #2 Bài viết: 2,590 Gia nhập: Dec 2007 Shin Điểm tín nhiệm: 0 Ultimate Weapon Số lần cám ơn: 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lập trình SQL ngôn ngữ truy vấn lập trình SQL ngôn ngữ lập trình tài liệu kỹ thuật lập trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 275 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 265 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 265 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 225 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 217 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 207 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 184 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 170 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 166 0 0