Lập trình trong SQL Server
Số trang: 52
Loại file: ppt
Dung lượng: 416.50 KB
Lượt xem: 31
Lượt tải: 0
Xem trước 6 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu - Giáo trình tự học SQL server.Sau khi học xong phần này, sinh viên có vẫn dụng các lệnh trong ngôn ngữ lập trình transaction - SQL để viết các đoạn mã lệnh trong SQL server.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình trong SQL Server Ngôn ngữ lập trình Transaction – SQL Sau khi học xong phần này, sinh viên có thể vận dụng các lệnh trong ngôn ngữ lập trình Transaction – SQL để viết các đoạn mã lệnh trong SQL Server GV Phạm Thị Lan Anh 1 Nội dung bài học Enterprise Application Architechter 1. Biến và các kiểu dữ liệu 2. Toán tử 3. Hàm 4. Các câu lệnh điều khiển 5. Các cách sử dụng các lệnh T-SQL 6. GV Phạm Thị Lan Anh 2 Thiết kế Enterprise Application Architecture định các lớp logical (Logical Layers) Xác Thiết kế các lớp vật lý (Physical Layers) xuất dữ liệu Truy GV Phạm Thị Lan Anh 3 Logical Layers GV Phạm Thị Lan Anh 4 Data presentation Layer Được xem là user service and cho phép user xem và thao tác lên data: web browser and các Microsoft Windows® applications Sử dụng các service mà application logic layer cung cấp GV Phạm Thị Lan Anh 5 Application Logic Layer Chứa application logic, định nghĩa các rules và processes giúp cho user không cần truy xuất trực tiếp vào database Clients kết nối vào business service để kết nối vào data server. Business service là các custom- built components hoặc integrated applications và services, ví dụ như Web services. Application logic layer chứa các components để tạo thành transaction services, messaging services, hoặc object và connection management services. GV Phạm Thị Lan Anh 6 Data Services Layer services bao gồm data access logic Data và data storage. Bao gồm các SQL Server stored procedures để quản lý data traffic và integrity trên the database server. GV Phạm Thị Lan Anh 7 Thiết kế các lớp vật lý GV Phạm Thị Lan Anh 8 Truy xuất dữ liệu GV Phạm Thị Lan Anh 9 Khai báo biến Dùng từ khoá declare để khai báo biến DECLARE {@local_variable data_type} [,...n] Gán giá trị cho biến SET @local_variable_name = expression GV Phạm Thị Lan Anh 10 Ví dụ DECLARE @vLastName char(20), @vFirstName varchar(11) Gán giá trị cho SET @vLastName = 'Dodsworth‘ biến bằng từ khoá SELECT @vFirstName = FirstName set FROM Northwind..Employees hoặc WHERE LastName = @vLastName bằng câu lệnh select PRINT @vFirstName + ' ' + @vLastName GV Phạm Thị Lan Anh 11 Data Type (1) Integers Bigint: 8 bytes Int: 4 bytes Smallint: 2 bytes Tinyint: 1 byte, từ 0 -> 255. bit Bit: 1 hoặc 0 value. decimal and numeric Decimal từ -10^38+1->10^38 –1. Numeric: giống decimal. money and smallmoney Money: 8 bytes Smallmoney: 4 bytes Approximate Numerics Float: từ -1.79E + 308 -> 1.79E + 308. Real: từ -3.40E + 38 -> 3.40E + 38. GV Phạm Thị Lan Anh 12 Data Type (2) datetime and smalldatetime Datetime: từ 1/1/1753-> 31/12/9999. Smalldatetime từ 1/1/1900, -> 6/6/2079. Character Strings Char: Fixed-length non-Unicode character, Toán tử (operators) Các loại toán tử Số học: *, /, %, - , + So sánh: =, , >, >=, Thứ tự ưu tiên các toán tử GV Phạm Thị Lan Anh 15 Functions (1) functions: tính toán trên một Aggregate nhóm và trả về một giá trị. Ví dụ: SELECT AVG(UnitPrice) FROM Products Products 28.8663 (1 row(s) affected) GV Phạm Thị Lan Anh 16 Functions (2) Scalar functions: Tác động lên một giá trị và trả về m ột giá trị. Có thể sử dụng hàm trong các biểu th ức. Chúng ta có thể nhóm các scalar function theo nhóm sau: Trả về các thông tin về configuration Configuration Trả về các thông tin về Cursor Cursor Hàm tác động lên giá trị dateTime nhập vào và DateTime trả về một giá trị là string, numeric, hoặc datetime Hàm số học Mathematical Thông tin về database Metadata Các hàm chuỗi String GV Phạm Thị Lan Anh 17 Functions (3)_ Ví dụ SELECT DB_NAME() AS 'database' Database Northwind (1 row(s) affected) SET DATEFORMAT dmy GO DECLARE @vdate datetime SET @vdate = '29/11/00' SELECT @vdate 2000-11-29 00:00:00.000 GV Phạm Thị Lan Anh 18 Mathematical Functions ABS DEGREES RAND ACOS EXP ROUND ASIN FLOOR SIGN ATAN LOG SIN ATN2 LOG10 SQUARE CEILING PI SQRT COS POWER TAN COT RADIANS GV Phạm Thị Lan Anh 19 Aggregate Functions AVG MAX BINARY_CHECKSUM MIN CHECKSUM SUM CHECKSUM_AGG STDEV COUNT STDEVP COUNT_BIG VAR GROUPING VARP GV Phạm Thị Lan Anh 20 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình trong SQL Server Ngôn ngữ lập trình Transaction – SQL Sau khi học xong phần này, sinh viên có thể vận dụng các lệnh trong ngôn ngữ lập trình Transaction – SQL để viết các đoạn mã lệnh trong SQL Server GV Phạm Thị Lan Anh 1 Nội dung bài học Enterprise Application Architechter 1. Biến và các kiểu dữ liệu 2. Toán tử 3. Hàm 4. Các câu lệnh điều khiển 5. Các cách sử dụng các lệnh T-SQL 6. GV Phạm Thị Lan Anh 2 Thiết kế Enterprise Application Architecture định các lớp logical (Logical Layers) Xác Thiết kế các lớp vật lý (Physical Layers) xuất dữ liệu Truy GV Phạm Thị Lan Anh 3 Logical Layers GV Phạm Thị Lan Anh 4 Data presentation Layer Được xem là user service and cho phép user xem và thao tác lên data: web browser and các Microsoft Windows® applications Sử dụng các service mà application logic layer cung cấp GV Phạm Thị Lan Anh 5 Application Logic Layer Chứa application logic, định nghĩa các rules và processes giúp cho user không cần truy xuất trực tiếp vào database Clients kết nối vào business service để kết nối vào data server. Business service là các custom- built components hoặc integrated applications và services, ví dụ như Web services. Application logic layer chứa các components để tạo thành transaction services, messaging services, hoặc object và connection management services. GV Phạm Thị Lan Anh 6 Data Services Layer services bao gồm data access logic Data và data storage. Bao gồm các SQL Server stored procedures để quản lý data traffic và integrity trên the database server. GV Phạm Thị Lan Anh 7 Thiết kế các lớp vật lý GV Phạm Thị Lan Anh 8 Truy xuất dữ liệu GV Phạm Thị Lan Anh 9 Khai báo biến Dùng từ khoá declare để khai báo biến DECLARE {@local_variable data_type} [,...n] Gán giá trị cho biến SET @local_variable_name = expression GV Phạm Thị Lan Anh 10 Ví dụ DECLARE @vLastName char(20), @vFirstName varchar(11) Gán giá trị cho SET @vLastName = 'Dodsworth‘ biến bằng từ khoá SELECT @vFirstName = FirstName set FROM Northwind..Employees hoặc WHERE LastName = @vLastName bằng câu lệnh select PRINT @vFirstName + ' ' + @vLastName GV Phạm Thị Lan Anh 11 Data Type (1) Integers Bigint: 8 bytes Int: 4 bytes Smallint: 2 bytes Tinyint: 1 byte, từ 0 -> 255. bit Bit: 1 hoặc 0 value. decimal and numeric Decimal từ -10^38+1->10^38 –1. Numeric: giống decimal. money and smallmoney Money: 8 bytes Smallmoney: 4 bytes Approximate Numerics Float: từ -1.79E + 308 -> 1.79E + 308. Real: từ -3.40E + 38 -> 3.40E + 38. GV Phạm Thị Lan Anh 12 Data Type (2) datetime and smalldatetime Datetime: từ 1/1/1753-> 31/12/9999. Smalldatetime từ 1/1/1900, -> 6/6/2079. Character Strings Char: Fixed-length non-Unicode character, Toán tử (operators) Các loại toán tử Số học: *, /, %, - , + So sánh: =, , >, >=, Thứ tự ưu tiên các toán tử GV Phạm Thị Lan Anh 15 Functions (1) functions: tính toán trên một Aggregate nhóm và trả về một giá trị. Ví dụ: SELECT AVG(UnitPrice) FROM Products Products 28.8663 (1 row(s) affected) GV Phạm Thị Lan Anh 16 Functions (2) Scalar functions: Tác động lên một giá trị và trả về m ột giá trị. Có thể sử dụng hàm trong các biểu th ức. Chúng ta có thể nhóm các scalar function theo nhóm sau: Trả về các thông tin về configuration Configuration Trả về các thông tin về Cursor Cursor Hàm tác động lên giá trị dateTime nhập vào và DateTime trả về một giá trị là string, numeric, hoặc datetime Hàm số học Mathematical Thông tin về database Metadata Các hàm chuỗi String GV Phạm Thị Lan Anh 17 Functions (3)_ Ví dụ SELECT DB_NAME() AS 'database' Database Northwind (1 row(s) affected) SET DATEFORMAT dmy GO DECLARE @vdate datetime SET @vdate = '29/11/00' SELECT @vdate 2000-11-29 00:00:00.000 GV Phạm Thị Lan Anh 18 Mathematical Functions ABS DEGREES RAND ACOS EXP ROUND ASIN FLOOR SIGN ATAN LOG SIN ATN2 LOG10 SQUARE CEILING PI SQRT COS POWER TAN COT RADIANS GV Phạm Thị Lan Anh 19 Aggregate Functions AVG MAX BINARY_CHECKSUM MIN CHECKSUM SUM CHECKSUM_AGG STDEV COUNT STDEVP COUNT_BIG VAR GROUPING VARP GV Phạm Thị Lan Anh 20 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
lưu trữ dữ liệu quản trị dữ liệu SQL Server tài liệu SQL Server lý thuyết SQL Server giáo trình SQL Server tự học SQL ServerGợi ý tài liệu liên quan:
-
Đáp án đề thi học kỳ 2 môn cơ sở dữ liệu
3 trang 313 1 0 -
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG XÂY DỰNG HỆ THỐNG ĐẶT VÉ TÀU ONLINE
43 trang 281 2 0 -
8 trang 267 0 0
-
6 trang 174 0 0
-
Hướng dẫn tạo file ghost và bung ghost
12 trang 154 0 0 -
Hướng dẫn sử dụng Mapinfo Professional-Phần cơ bản
57 trang 86 0 0 -
150 trang 68 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp ngành Công nghệ thông tin: Áp dụng các kỹ thuật trong big data vào lưu trữ dữ liệu
96 trang 67 1 0 -
Giáo trình Điện toán đám mây (Xuất bản lần thứ hai): Phần 1
64 trang 65 0 0 -
Cách sao lưu và phục hồi dữ liệu bằng Norton Ghost
8 trang 60 0 0