Lập trình VBA - Lập trình cơ sở dữ liệu
Số trang: 37
Loại file: ppt
Dung lượng: 1.79 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
DAO (Data Access Objects – Các đối tượng truy xuất dữ liệu) là tập hợp bao gồm lớp các đối tượng có thể dùng để lập trình truy cập và xử lý dữ liệu trong các hệ CSDL. Ở đây CSDL Access, ngôn ngữ lập trình VBA. Workspaces – định nghĩa tập hợp các vùng làm việc. Databases định nghĩa tập hợp các CSDL Access cần làm việc trên một dự án; RecordSetsđịnh nghĩa các tập hợp bản ghi (Records) cần làm việc; QueryDefs định nghĩa tập hợp các Query để làm việc. Querydefs và Recordsets là khả năng truy...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình VBA - Lập trình cơ sở dữ liệuhttp://www.vts.edu.vn1.TìmhiểuvềkỹthuậtDAO. DAO(DataAccessObjects–Các đốitượngtruyxuấtdữ liệu)làtậphợpbaogồmlớpcác đốitượngcóthểdùng đểlậptrìnhtruycậpvàxửlýdữliệutrongcáchệCSDL. ỞđâyCSDLAccess,ngônngữlậptrìnhVBA. http://www.vts.edu.vn Để nạp thư viện DAO3.6 vào làm việc, hãy thực hiện nhưsau: Bước1:MởcửasổlậptrìnhVBA; Bước2:ChọnthựcđơnTools|References..Hộpthoại sauxuấthiện: http://www.vts.edu.vn2.LớpđốitượngDAO. Câyphâncấplớpcác đốitượngDAO đượcthểhiệnnhư sau: Workspaces Databases RecordSets QueryDefs TableDefs Relations http://www.vts.edu.vnTrongđó: Workspaces – định nghĩa tập hợp các vùng làm việc. Databases định nghĩa tập hợp các CSDL Accesscầnlàmviệctrênmộtdựán; RecordSets định nghĩa các tập hợp bản ghi (Records)cầnlàmviệc; QueryDefsđịnhnghĩatậphợpcácQueryđểlàm việc.Querydefsvà Recordsets là khả năng truy xuất, xử lý dữ liệu (DataManipulation)của DAO; http://www.vts.edu.vn TableDefs địnhnghĩatậphợpcácbảng(Table) cần làm việc. Đây là khả năng định nghĩ dữ liệu (DataDefinitionLanguage); Relations định nghĩa tập hợp các quan hệ (Relationship)cầnlàmviệc; Databases sẽ bao gồm tất cả các CSDL đang đượcmởtrongvùnglàmviệchiệntại; RecordSets sẽ bao gồm tập hợp tất cả các RecordsetđangđượcmởtrênCSDLhiệntại. http://www.vts.edu.vn Ví dụ sau liệt kê tên của tất cả các Recordset đangsửdụngtrongCSDLdb.DimdbAsDAO.Databasecáccâulệnhtiếptheoởđây..Fori=0Todb.Recordsets.Count MsgBoxdb.Recordsets(i).NameNext http://www.vts.edu.vn Để làm việc tới một đối tượng cụ thể, cần phải thamchiếutừlớpcácđốitượngmẹcủanó. Ví dụ: Để hiển thị giá trị của trường (Field) hoten trêntậphợpcácbảnghi (Recordset)rs1làmnhưsau: MsgBoxrs1.Fields(hoten).Value hoặc MsgBoxrs1.Fields![hoten].Value http://www.vts.edu.vn Database là đối tượng dùng làm việc với một CSDL (trong trường hợp này có thể hiểu một CSDL như một tệpAccess.MDB).Khaibáo DimdbAsDAO.DatabaseGándbchomộtCSDLcụthểSetdb=OpenDatabase(“C:Baitapqlbh.ACCDB”)Đặcbiệt,lệnhgándbchoCSDLhiệntạinhưsau:Setdb=CurrentDb http://www.vts.edu.vn KhikhônglàmviệcvớiCSDLnào đó,cóthểralệnh đóngđểgiảiphóngdbộnhớbằngcách:db.Close Sau khi lệnh này thực thi, tất cả các đối tượng con củadbnếu đangmởsẽ được đónglại đểgiảiphóng bộ nhớ. Bản thân db cũng được giải phóng bộ nhớ (bằng Nothing), tất nhiên tệp CSDL và dữ liệu vẫn cònnguyêntrênđĩa. http://www.vts.edu.vn Recordsetlà đốitượngdùng đểmiêutảtậphợpcác bản ghi của một bảng, của một query hoặc tập các bảnghikếtquảcủaviệcthihànhmộtcâulệnhSQL nàođó.Khaibáo Setrs=db.OpenRecordset() http://www.vts.edu.vnTrongđó: Setrs=db.OpenRecordset làlệnh đểtạoratậphợp các bản ghi từ CSDL db gán vào biến kiểu recordset rs; là một xâu kýtựchỉra nguồndữ liệusẽ trả về cho Recordset. Xâu này có thể là tên một bảng, mộtQueryhoặcmộtcâulệnhSQL; Mỗi biến Recordset khi làm việc, phải được chỉ ra Databasexuấtxứcủanó http://www.vts.edu.vnVídụ1: Gán tập hợp các bản ghi từ một bảng vào biến Recordset(ởđâylàbảngNhanVien). DimrsAsDAO.Recordset Setrs=db.OpenRecordset(hanVien) http://www.vts.edu.vnVídụ2: Gántậphợpcácbảnghitừmộtcâulệnhchọndữliệu SQLvàobiếnRecordset DimrsAsDAO.Recordset Set rs = db.OpenRecordset(SELECT MaNV, Ho, TenngaysinhFROMNhanVien WHEREGioiTinh=False) http://www.vts.edu.vn PhươngthứcClose:ĐểđóngRecordset. PhươngthứcMoveFirts. PhươngthứcMoveLast. PhươngthứcMoveNext. PhươngthứcMovePrevious. http://www.vts.edu.vn Ví dụ: duyệt và hiển thị toàn bộ Ten của bảng NhanVien DimdbAsDAO.Database DimrsAsDAO.Recordset Setdb=CurrentDb Set ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập trình VBA - Lập trình cơ sở dữ liệuhttp://www.vts.edu.vn1.TìmhiểuvềkỹthuậtDAO. DAO(DataAccessObjects–Các đốitượngtruyxuấtdữ liệu)làtậphợpbaogồmlớpcác đốitượngcóthểdùng đểlậptrìnhtruycậpvàxửlýdữliệutrongcáchệCSDL. ỞđâyCSDLAccess,ngônngữlậptrìnhVBA. http://www.vts.edu.vn Để nạp thư viện DAO3.6 vào làm việc, hãy thực hiện nhưsau: Bước1:MởcửasổlậptrìnhVBA; Bước2:ChọnthựcđơnTools|References..Hộpthoại sauxuấthiện: http://www.vts.edu.vn2.LớpđốitượngDAO. Câyphâncấplớpcác đốitượngDAO đượcthểhiệnnhư sau: Workspaces Databases RecordSets QueryDefs TableDefs Relations http://www.vts.edu.vnTrongđó: Workspaces – định nghĩa tập hợp các vùng làm việc. Databases định nghĩa tập hợp các CSDL Accesscầnlàmviệctrênmộtdựán; RecordSets định nghĩa các tập hợp bản ghi (Records)cầnlàmviệc; QueryDefsđịnhnghĩatậphợpcácQueryđểlàm việc.Querydefsvà Recordsets là khả năng truy xuất, xử lý dữ liệu (DataManipulation)của DAO; http://www.vts.edu.vn TableDefs địnhnghĩatậphợpcácbảng(Table) cần làm việc. Đây là khả năng định nghĩ dữ liệu (DataDefinitionLanguage); Relations định nghĩa tập hợp các quan hệ (Relationship)cầnlàmviệc; Databases sẽ bao gồm tất cả các CSDL đang đượcmởtrongvùnglàmviệchiệntại; RecordSets sẽ bao gồm tập hợp tất cả các RecordsetđangđượcmởtrênCSDLhiệntại. http://www.vts.edu.vn Ví dụ sau liệt kê tên của tất cả các Recordset đangsửdụngtrongCSDLdb.DimdbAsDAO.Databasecáccâulệnhtiếptheoởđây..Fori=0Todb.Recordsets.Count MsgBoxdb.Recordsets(i).NameNext http://www.vts.edu.vn Để làm việc tới một đối tượng cụ thể, cần phải thamchiếutừlớpcácđốitượngmẹcủanó. Ví dụ: Để hiển thị giá trị của trường (Field) hoten trêntậphợpcácbảnghi (Recordset)rs1làmnhưsau: MsgBoxrs1.Fields(hoten).Value hoặc MsgBoxrs1.Fields![hoten].Value http://www.vts.edu.vn Database là đối tượng dùng làm việc với một CSDL (trong trường hợp này có thể hiểu một CSDL như một tệpAccess.MDB).Khaibáo DimdbAsDAO.DatabaseGándbchomộtCSDLcụthểSetdb=OpenDatabase(“C:Baitapqlbh.ACCDB”)Đặcbiệt,lệnhgándbchoCSDLhiệntạinhưsau:Setdb=CurrentDb http://www.vts.edu.vn KhikhônglàmviệcvớiCSDLnào đó,cóthểralệnh đóngđểgiảiphóngdbộnhớbằngcách:db.Close Sau khi lệnh này thực thi, tất cả các đối tượng con củadbnếu đangmởsẽ được đónglại đểgiảiphóng bộ nhớ. Bản thân db cũng được giải phóng bộ nhớ (bằng Nothing), tất nhiên tệp CSDL và dữ liệu vẫn cònnguyêntrênđĩa. http://www.vts.edu.vn Recordsetlà đốitượngdùng đểmiêutảtậphợpcác bản ghi của một bảng, của một query hoặc tập các bảnghikếtquảcủaviệcthihànhmộtcâulệnhSQL nàođó.Khaibáo Setrs=db.OpenRecordset() http://www.vts.edu.vnTrongđó: Setrs=db.OpenRecordset làlệnh đểtạoratậphợp các bản ghi từ CSDL db gán vào biến kiểu recordset rs; là một xâu kýtựchỉra nguồndữ liệusẽ trả về cho Recordset. Xâu này có thể là tên một bảng, mộtQueryhoặcmộtcâulệnhSQL; Mỗi biến Recordset khi làm việc, phải được chỉ ra Databasexuấtxứcủanó http://www.vts.edu.vnVídụ1: Gán tập hợp các bản ghi từ một bảng vào biến Recordset(ởđâylàbảngNhanVien). DimrsAsDAO.Recordset Setrs=db.OpenRecordset(hanVien) http://www.vts.edu.vnVídụ2: Gántậphợpcácbảnghitừmộtcâulệnhchọndữliệu SQLvàobiếnRecordset DimrsAsDAO.Recordset Set rs = db.OpenRecordset(SELECT MaNV, Ho, TenngaysinhFROMNhanVien WHEREGioiTinh=False) http://www.vts.edu.vn PhươngthứcClose:ĐểđóngRecordset. PhươngthứcMoveFirts. PhươngthứcMoveLast. PhươngthứcMoveNext. PhươngthứcMovePrevious. http://www.vts.edu.vn Ví dụ: duyệt và hiển thị toàn bộ Ten của bảng NhanVien DimdbAsDAO.Database DimrsAsDAO.Recordset Setdb=CurrentDb Set ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu viễn thông thiết bị viễn thông đề cương kỹ thuật viễn thông tài liệu học VBA ngôn ngữ lập trình giáo trìnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 274 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 265 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 264 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 232 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 223 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 217 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 206 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 182 0 0 -
Hình thành hệ thống điều khiển trình tự xử lý các toán tử trong một biểu thức logic
50 trang 170 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 169 0 0