Danh mục

LẬP TRÌNH WINDOWS - CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN TRONG WINDOWS

Số trang: 3      Loại file: pdf      Dung lượng: 41.33 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (3 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Ý nghĩa kiểu logic, có giá trị TRUE hay FALSE như BOOL kiểu byte (8 bits) qui ước để mô tả những hàm Callback ký tự 8 bits (Windows ANSI) giá trị màu 32 bits, được tổng hợp từ 3 màu cơ bản Red, Green, Blue biến có giá trị không thay đổi trong quá trình xử lý số nguyên không dấu 32 bits số nguyên không dấu 32 bits sử dụng khi cần chuyển kiểu con trỏ DWORD để tính toán số nguyên không dấu 32 bits số nguyên không dấu 64 bits số thực handle đến...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LẬP TRÌNH WINDOWS - CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN TRONG WINDOWS CÁC KIỂU DỮ LIỆU CƠ BẢN TRONG WINDOWS (Tóm tắt) ---oOo---Tên kiểu Ý nghĩa kiểu logic, có giá trị TRUE hay FALSEBOOL như BOOLBOOLEAN kiểu byte (8 bits)BYTE qui ước để mô tả những hàm CallbackCALLBACK ký tự 8 bits (Windows ANSI)CHAR giá trị màu 32 bits, được tổng hợp từ 3 màu cơ bản Red,COLORREF Green, Blue biến có giá trị không thay đổi trong quá trình xử lýCONST số nguyên không dấu 32 bitsDWORD số nguyên không dấu 32 bits sử dụng khi cần chuyển kiểuDWORD_PTR con trỏ DWORD để tính toán số nguyên không dấu 32 bitsDWORD32 số nguyên không dấu 64 bitsDWORD64 số thựcFLOAT handle đến bảng mô tả phím tắt (Accelerator)HACCEL handle của 1 đối tượngHANDLE handle của 1 đối tượng ảnh bitmapHBITMAP handle của 1 đối tượng brushHBRUSH handle của 1 đối tượng cursorHCURSOR handle của 1 device context (DC)HDC handle của 1 dữ liệu DDEHDDEDATA handle của desktopHDESK handle của file được mở bằng hàm OpenFile, không phảiHFILE hàm CreateFile handle của 1 đối tượng fontHFONT handle của 1 đối tượng đồ họa GDIHGDIOBJ handle của 1 khối bộ nhớ toàn cụcHGLOBAL handle của 1 hàm hookHHOOK handle của 1 đối tượng iconHICON handle của 1 đối tượng imagelistHIMAGELIST handle của 1 instanceHINSTANCE handle của 1 khóa registryHKEY handle của 1 khối bộ nhớ cục bộHLOCAL handle của 1 đối tượng menuHMENU handle của 1 đối tượng meta-fileHMETAFILE handle của 1 moduleHMODULE handle của 1 màn hình hiển thịHMONITOR handle của 1 đối tượng palette (bảng màu)HPALETTE handle của 1 đối tượng penHPEN handle của 1 đối tượng regionHRGN handle của 1 đối tượng resourceHRSRC handle của 1 DDE stringHSZ handle của 1 đối tượng cửa sổHWND số nguyên có dấu 32 bitsINT số nguyên không dấu 32 bits sử dụng khi cần chuyển kiểuINT_PTR con trỏ INT để tính toán số nguyên có dấu 32 bitsINT32 số nguyên có dấu 64 bitsINT64C4W - Nguyen Tri Tuan – Khoa CNTT – ĐHKHTN TP.HCM 1/3 số nguyên có dấu 32 bitsLONG số nguyên không dấu 32 bits sử dụng khi cần chuyển kiểuLONG_PTR con trỏ LONG để tính toán số nguyên có dấu 32 bitsLONG32 số nguyên có dấu 64 bitsLONG64 số nguyên có dấu 64 bitsLONGLONG tham số thứ 2 của message, kiểu LONGLPARAM con trỏ đến kiểu BOOLLPBOOL con trỏ đến kiểu BYTELPBYTE con trỏ đến kiểu COLORREFLPCOLORREF con trỏ đến 1 chuỗi ký tự hằng, kết thúc bằng 0. Đây làLPCSTR chuỗi dạng ANSI 8 bits/ký tự con trỏ chuỗi ký tự. Nếu cờ hiệu UNICODE được địnhLPCTSTR nghĩa, kiểu này tương đương với LPCWSTR; ngược lại sẽ tương đương với LPCSTR con trỏ đến 1 hằng ki ...

Tài liệu được xem nhiều: