Lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 3
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 393.60 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 3', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 3 Theo quy lu t hàm s mũ lưu lư ng xe ch y ngày ñêm trung bình năm (xe/ngày ñêm) ho c lư ng v n chuy n năm (t n/năm) c a năm t (Nt) ñư c xác ñ nh d a vào s li u năm ñ u tiên - năm xu t phát (N1) theo công th c sau: Nt = N1.(1+p1)t-1 (3.18) trong ñó: p1 - t c ñ tăng trư ng bình quân lưu lư ng xe hàng năm (l y theo s th p phân). Giá tr c a t l p1 có th ñư c xác ñ nh theo chu i s li u quan tr c thu th p trong quá kh . N u không có ñ s li u quá kh ngư i ta có th ư c tính p1 theo tương quan v i các ch tiêu kinh t vĩ mô như t l tăng trư ng t ng s n ph m qu c n i GRDP hàng năm c a khu v c có ñi u ch nh m m d o theo lo i xe. Trong ñi u ki n th c t Vi t nam nh ng năm qua ngư i ta ñã t ng s d ng t c ñ tăng trư ng sau: - Xe máy: p1 = 2. GRDP (hi n nay, t c ñ tăng trư ng c a xe máy ñã gi m nhi u) - Xe buýt, minibus, xe con: p1 = 1,2. GRDP - Các xe khác: p1 = GRD Giá tr c a t c ñ tăng trư ng p1 nh hư ng quy t ñ nh ñ n k t qu d báo. Kinh nghi m cho th y nên dùng m t t c ñ tăng trư ng ch m d n (nghĩa là trong t ng kho ng th i gian s xem p1 như m t h ng s , còn các kho ng th i gian sau s dùng giá tr p1 nh d n). ði u này h p lý vì t c ñ tăng trư ng cao thư ng ch th y m t giai ño n phát tri n kinh t nh t ñ nh và không th duy trì trong m t kho ng th i gian dài. Trong trư ng h p có ñ s li u c a n năm quá kh , giá tr p1 có th xác ñ nh theo công th c: n ∑ ∆N i i =2 p1 = (3.19) n −1 trong ñó: ∆N i - t c ñ tăng trư ng c a năm i so v i năm i-1, xác ñ nh như sau: N i − N i −1 ∆N i = (3.20) N i −1 Ví d : Bi t các s li u th ng kê v lưu lư ng xe/ngày ñêm c a tuy n ñư ng (c t 1 và 2 c a b ng 3.11a). Hãy tính t c ñ tăng trư ng bình quân ñ d báo lưu lư ng xe cho tương lai. Trong b ng 3.11a, c t 3 tính lưu lư ng xe tăng tuy t ñ i, c t 4 tính t c ñ tăng so v i năm trư c. Cu i cùng tính ñư c t c ñ tăng trư ng bình quân c a lưu lư ng xe qua tuy n ñư ng. Sau ñó áp d ng công th c 3.18 ta s d báo ñư c lưu lư ng xe c a các năm ti p theo. 55 B ng 3.11a Năm niên Lưu lư ng xe quy ñ i N Lưu lư ng xe tăng T c ñ tăng trư ng hàng năm ∆N l ch (1000 xe/ng.ñ) so v i năm trư c (1) (2) (3) (4) 1993 4.0 - - 1994 4.3 0.3 0.075 1995 4.7 0.4 0.093 1996 5.1 0.4 0.085 1997 5.6 0.5 0.098 1998 6.1 0.5 0.089 1999 6.7 0.6 0.098 2000 7.3 0.6 0.089 2001 8.0 0.7 0.096 2002 8.7 0.7 0.087 T c ñ tăng trư ng bình quân p1 0.09 c. D báo lưu lư ng xe theo quy lu t hàm s tăng tuy n tính N u các s li u trong dãy s th i gian tăng m t cách tương ñ i ñ u ñ n hàng năm (theo ñư ng th ng) thì ta có th dùng phương pháp bình quân s h c. Ta có : Nt = N1 [1+ (t-1). p2] (3.21a) trong ñó: p2 - là t c ñ tăng bình quân s h c hàng năm (l y theo s th p phân), xác ñ nh như sau: n −1 ∑ (N − Ni ) i +1 i =1 p2 = (3.21b) N 1 (n − 1) Quy lu t này phù h p v i s tăng trư ng không nhanh c a lư ng giao thông trong khu v c, có th dùng ñ d báo sau th i kỳ lư ng giao thông ñã tăng theo quy lu t hàm s mũ. Ví d : Bi t các s li u th ng kê v lưu lư ng xe/ngày ñêm c a tuy n ñư ng (c t 1 và 2 c a b ng 3.11b). Hãy tính t c ñ tăng bình quân s h c hàng năm ñ d báo lưu lư ng xe cho tương lai. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 3 Theo quy lu t hàm s mũ lưu lư ng xe ch y ngày ñêm trung bình năm (xe/ngày ñêm) ho c lư ng v n chuy n năm (t n/năm) c a năm t (Nt) ñư c xác ñ nh d a vào s li u năm ñ u tiên - năm xu t phát (N1) theo công th c sau: Nt = N1.(1+p1)t-1 (3.18) trong ñó: p1 - t c ñ tăng trư ng bình quân lưu lư ng xe hàng năm (l y theo s th p phân). Giá tr c a t l p1 có th ñư c xác ñ nh theo chu i s li u quan tr c thu th p trong quá kh . N u không có ñ s li u quá kh ngư i ta có th ư c tính p1 theo tương quan v i các ch tiêu kinh t vĩ mô như t l tăng trư ng t ng s n ph m qu c n i GRDP hàng năm c a khu v c có ñi u ch nh m m d o theo lo i xe. Trong ñi u ki n th c t Vi t nam nh ng năm qua ngư i ta ñã t ng s d ng t c ñ tăng trư ng sau: - Xe máy: p1 = 2. GRDP (hi n nay, t c ñ tăng trư ng c a xe máy ñã gi m nhi u) - Xe buýt, minibus, xe con: p1 = 1,2. GRDP - Các xe khác: p1 = GRD Giá tr c a t c ñ tăng trư ng p1 nh hư ng quy t ñ nh ñ n k t qu d báo. Kinh nghi m cho th y nên dùng m t t c ñ tăng trư ng ch m d n (nghĩa là trong t ng kho ng th i gian s xem p1 như m t h ng s , còn các kho ng th i gian sau s dùng giá tr p1 nh d n). ði u này h p lý vì t c ñ tăng trư ng cao thư ng ch th y m t giai ño n phát tri n kinh t nh t ñ nh và không th duy trì trong m t kho ng th i gian dài. Trong trư ng h p có ñ s li u c a n năm quá kh , giá tr p1 có th xác ñ nh theo công th c: n ∑ ∆N i i =2 p1 = (3.19) n −1 trong ñó: ∆N i - t c ñ tăng trư ng c a năm i so v i năm i-1, xác ñ nh như sau: N i − N i −1 ∆N i = (3.20) N i −1 Ví d : Bi t các s li u th ng kê v lưu lư ng xe/ngày ñêm c a tuy n ñư ng (c t 1 và 2 c a b ng 3.11a). Hãy tính t c ñ tăng trư ng bình quân ñ d báo lưu lư ng xe cho tương lai. Trong b ng 3.11a, c t 3 tính lưu lư ng xe tăng tuy t ñ i, c t 4 tính t c ñ tăng so v i năm trư c. Cu i cùng tính ñư c t c ñ tăng trư ng bình quân c a lưu lư ng xe qua tuy n ñư ng. Sau ñó áp d ng công th c 3.18 ta s d báo ñư c lưu lư ng xe c a các năm ti p theo. 55 B ng 3.11a Năm niên Lưu lư ng xe quy ñ i N Lưu lư ng xe tăng T c ñ tăng trư ng hàng năm ∆N l ch (1000 xe/ng.ñ) so v i năm trư c (1) (2) (3) (4) 1993 4.0 - - 1994 4.3 0.3 0.075 1995 4.7 0.4 0.093 1996 5.1 0.4 0.085 1997 5.6 0.5 0.098 1998 6.1 0.5 0.089 1999 6.7 0.6 0.098 2000 7.3 0.6 0.089 2001 8.0 0.7 0.096 2002 8.7 0.7 0.087 T c ñ tăng trư ng bình quân p1 0.09 c. D báo lưu lư ng xe theo quy lu t hàm s tăng tuy n tính N u các s li u trong dãy s th i gian tăng m t cách tương ñ i ñ u ñ n hàng năm (theo ñư ng th ng) thì ta có th dùng phương pháp bình quân s h c. Ta có : Nt = N1 [1+ (t-1). p2] (3.21a) trong ñó: p2 - là t c ñ tăng bình quân s h c hàng năm (l y theo s th p phân), xác ñ nh như sau: n −1 ∑ (N − Ni ) i +1 i =1 p2 = (3.21b) N 1 (n − 1) Quy lu t này phù h p v i s tăng trư ng không nhanh c a lư ng giao thông trong khu v c, có th dùng ñ d báo sau th i kỳ lư ng giao thông ñã tăng theo quy lu t hàm s mũ. Ví d : Bi t các s li u th ng kê v lưu lư ng xe/ngày ñêm c a tuy n ñư ng (c t 1 và 2 c a b ng 3.11b). Hãy tính t c ñ tăng bình quân s h c hàng năm ñ d báo lưu lư ng xe cho tương lai. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phân tích dự án đầu tư xây dựng hướng dẫn phân tích dự án đầu tư kỹ thuật xây dựng xây dựng công trình giáo thông hướng dẫn xây dựng công trình giáo thôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 287 0 0 -
136 trang 193 0 0
-
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 188 0 0 -
Thiết kế giảm chấn kết cấu bằng hệ bể chứa đa tần có đối chiếu thí nghiệm trên bàn lắc
6 trang 180 0 0 -
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 154 1 0 -
170 trang 135 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Hồ sơ dự thầu gói thầu kỹ thuật xây dựng
194 trang 134 0 0 -
Kỹ thuật Thi công cốt thép dự ứng lực (Gia công và lắp đặt cốt thép dự ứng lực): Phần 1
57 trang 63 0 0 -
77 trang 61 0 0
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 4 - ThS. Bùi Nam Phương
65 trang 60 0 0