Lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 4
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 486.91 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu 'lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 4', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 4 vùng tr ng ñi m kinh t phía B c, n m trong tam giác phát tri n Hà n i - H i phòng - Qu ng ninh. H th ng giao thông có hi u qu là yêu c u c p bách ñ phát tri n kinh t - xã h i trong tương lai. H ng m c nghiên c u kh thi là c u Thanh trì và ño n phía nam ñư ng vành ñai 3, n i ñi m giao nhau v i QL 1 và Ql 5 Hà n i. Ngoài ra d án còn có ý nghĩa chuy n giao k thu t cho ñ i tác Vi t nam (là PMU Thăng long) trong quá trình nghiên c u d án và xây d ng công trình sau này. - Khu v c nghiên c u: Vùng nh hư ng tr c ti p và không tr c ti p c a d án bao g m các qu n huy n c a Hà n i và 6 t nh xung quanh như Hà tây, Vĩnh phúc, Thái nguyên, b c giang, B c ninh và Hưng yên. 5.1.1.3. Các bư c th c hi n công tác nghiên c u Nghiên c u ñư c chia thành 4 bư c th c hi n liên t c như sau: Bư c 1: Rà soát nh ng s li u hi n có (tháng 4/1999). Bư c 2: Thu th p s li u, kh o sát ñi u ki n t nhiên, thi t k cơ b n và kh o sát hi n trư ng (t tháng 4 ñ n tháng 6/1999). Bư c 3: Thi t k chi ti t, ñánh giá tác ñông môi trư ng, l p k ho ch xây d ng, d toán, l p k ho ch th c hi n và chu n b d th o h sơ th u (t tháng 8/1999 ñ n tháng 3/2000). Bư c 4: Chu n b và trình n p báo cáo cu i cùng (tháng 5/2000). 5.1.2. ði u ki n kinh t - xã h i 5.1.2.1. Dân s Theo cu c t ng ñi u tra dân s năm 1989, t ng s dân c a c nư c là 64,77 tri u ngư i. Con s ư c tính g n hơn cho th y năm 1996 là 75,36 tri u ngư i. T l tăng trư ng hàng năm là kho ng 1,9 - 2,4% trong vòng 7 năm. T l dân thành th n ñ nh, kho ng 20% trên t ng s . Hà n i có t c ñ ñô th hoá l n nh t trong toàn qu c. T ng s dân Hà n i năm 1995 là 2.335,4 nghìn ngư i và năm 1996 là 2.397,6 tri u ngư i. Theo niên giám th ng kê c a Hà n i năm 1996 con s ñó chi m 3,2% c a c nư c. Rõ ràng dân s tăng m t cách ñáng k trong nh ng năm g n ñây và t p trung ch y u vào các khu v c ñô th , có xu hư ng gi m d n v phía tây và phía nam. Khu v c ngo i thành có xu hư ng chuy n ñ i theo huy n. Trong huy n Gia lâm dân s tăng rõ r t t năm 1989 ñ n năm 1995, trong khi ñó huy n Sóc sơn, ðông anh, Thanh trì t l tăng l i gi m xu ng. Huy n Thanh trì n m góc tây nam c a Hà n i và là khu v c chính c a ño n ñư ng ñ xu t. Khu v c này có m t ñ dân cư khá th p m c dù n m k v i các qu n ñô th vì khu v c này b l t thư ng xuyên, các h , ao cá chi m ph n l n di n tích huy n. 5.1.2.2. Vi c làm C u trúc lao ñ ng c a Vi t nam xác l p t năm 1990 ñ n năm 1994 là: 73% lĩnh v c 1 (nông nghi p, lâm và ngư nghi p); 13% lĩnh v c 2 (công nghi p, xây d ng) và 14% lĩnh v c d ch v . S k t h p các lĩnh v c ngh nghi p Hà n i khác v i toàn ñ t nư c: ít trong lĩnh v c 1, nhi u trong lĩnh v c công nghi p và d ch v . 82 5.1.2.3. T ng s n ph m qu c dân GDP Tăng trư ng s n ph m qu c dân khu v c (GRDP) hàng năm cao trên toàn qu c (6,0 ñ n 9,5% giai ño n 1990-1996) và c a Hà n i (trung bình 8,7% giai ño n 1989-1996), tăng trư ng GRDP theo ñ u ngư i c a Hà n i là r t cao: trung bình 13,4% năm 1989-1996, trong khi toàn qu c ch có 5,5%. Th c t ñó cho th y Hà n i có ñ ti m năng là m t lõi ñô th /vùng trong khu v c nghiên c u, trong c hi n t i và tương lai. ði u c n thi t là ph i có k ho ch xây d ng k t c u h t ng mong mu n cho c Hà n i ñ ñ nh hư ng phát tri n toàn di n. M t ý tư ng là liên k t các lõi phát tri n ñô th phía B c Vi t nam, th hi n vai trò trung tâm c a Hà n i, và ki n ngh xây d ng m t m ng lư i ñư ng tr c chính k t h p ñư ng nan qu t v i ñư ng vành ñai theo k ho ch ch ñ o c a Hà n i t i năm 2020. ðư ng vành ñai 3 là m t trong nh ng d án chính trong k ho ch xây d ng ñư ng. 5.1.2.4. Cơ c u kinh t - xã h i tương lai D ñoán cơ c u kinh t - xã h i tương lai ñư c th c hi n b i T ng c c Th ng kê. 5.1.3. Tình hình hi n tr ng ñư ng giao thông H th ng giao thông trong khu v cg m 3 lo i: ñư ng b , ñư ng s t và ñư ng thu n i ñ a, trong ñó giao thông ñư ng b ñóng vai trò quan tr ng ñ i v i c giao thông trong và ngoài khu v c. Các con ñư ng tr c chính ra vào thành ph theo các tr c hư ng tâm n i li n các thành ph l n trên c nư c v i các t nh thành lân c n. Tuy nhiên Hà n i t ng chi u dài h th ng ñư ng b không ñ ñáp ng nhu c u s d ng ngày càng tăng. H th ng ñư ng vành ñai chưa ñư c th c hi n, ñư ng không ñ r ng ñ ñáp ng các lo i xe t i tr ng l n, các cây c u ñang ngày càng xu ng c p. 5.1.4. D ñoán yêu c u giao thông tương lai Do ñư ng vành ñai 3 có m t vai trò quan tr ng trong m ng lư i ñư ng tr c chính c a Th ñô Hà n i, phân tích yêu c u giao thông không th c hi n như m t ño n ñư ng ñ c l p mà như m t ph n c a toàn b m ng lư i ñư ng, m c dù ño n ñ ngh làm ch là m t ph n c a ñư ng vành ñai 3. B ng 3.15. T l tăng trư ng lưu lư ng xe bình quân p (%) Xe con Xe buýt Xe t i Xe máy 17 4 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 4 vùng tr ng ñi m kinh t phía B c, n m trong tam giác phát tri n Hà n i - H i phòng - Qu ng ninh. H th ng giao thông có hi u qu là yêu c u c p bách ñ phát tri n kinh t - xã h i trong tương lai. H ng m c nghiên c u kh thi là c u Thanh trì và ño n phía nam ñư ng vành ñai 3, n i ñi m giao nhau v i QL 1 và Ql 5 Hà n i. Ngoài ra d án còn có ý nghĩa chuy n giao k thu t cho ñ i tác Vi t nam (là PMU Thăng long) trong quá trình nghiên c u d án và xây d ng công trình sau này. - Khu v c nghiên c u: Vùng nh hư ng tr c ti p và không tr c ti p c a d án bao g m các qu n huy n c a Hà n i và 6 t nh xung quanh như Hà tây, Vĩnh phúc, Thái nguyên, b c giang, B c ninh và Hưng yên. 5.1.1.3. Các bư c th c hi n công tác nghiên c u Nghiên c u ñư c chia thành 4 bư c th c hi n liên t c như sau: Bư c 1: Rà soát nh ng s li u hi n có (tháng 4/1999). Bư c 2: Thu th p s li u, kh o sát ñi u ki n t nhiên, thi t k cơ b n và kh o sát hi n trư ng (t tháng 4 ñ n tháng 6/1999). Bư c 3: Thi t k chi ti t, ñánh giá tác ñông môi trư ng, l p k ho ch xây d ng, d toán, l p k ho ch th c hi n và chu n b d th o h sơ th u (t tháng 8/1999 ñ n tháng 3/2000). Bư c 4: Chu n b và trình n p báo cáo cu i cùng (tháng 5/2000). 5.1.2. ði u ki n kinh t - xã h i 5.1.2.1. Dân s Theo cu c t ng ñi u tra dân s năm 1989, t ng s dân c a c nư c là 64,77 tri u ngư i. Con s ư c tính g n hơn cho th y năm 1996 là 75,36 tri u ngư i. T l tăng trư ng hàng năm là kho ng 1,9 - 2,4% trong vòng 7 năm. T l dân thành th n ñ nh, kho ng 20% trên t ng s . Hà n i có t c ñ ñô th hoá l n nh t trong toàn qu c. T ng s dân Hà n i năm 1995 là 2.335,4 nghìn ngư i và năm 1996 là 2.397,6 tri u ngư i. Theo niên giám th ng kê c a Hà n i năm 1996 con s ñó chi m 3,2% c a c nư c. Rõ ràng dân s tăng m t cách ñáng k trong nh ng năm g n ñây và t p trung ch y u vào các khu v c ñô th , có xu hư ng gi m d n v phía tây và phía nam. Khu v c ngo i thành có xu hư ng chuy n ñ i theo huy n. Trong huy n Gia lâm dân s tăng rõ r t t năm 1989 ñ n năm 1995, trong khi ñó huy n Sóc sơn, ðông anh, Thanh trì t l tăng l i gi m xu ng. Huy n Thanh trì n m góc tây nam c a Hà n i và là khu v c chính c a ño n ñư ng ñ xu t. Khu v c này có m t ñ dân cư khá th p m c dù n m k v i các qu n ñô th vì khu v c này b l t thư ng xuyên, các h , ao cá chi m ph n l n di n tích huy n. 5.1.2.2. Vi c làm C u trúc lao ñ ng c a Vi t nam xác l p t năm 1990 ñ n năm 1994 là: 73% lĩnh v c 1 (nông nghi p, lâm và ngư nghi p); 13% lĩnh v c 2 (công nghi p, xây d ng) và 14% lĩnh v c d ch v . S k t h p các lĩnh v c ngh nghi p Hà n i khác v i toàn ñ t nư c: ít trong lĩnh v c 1, nhi u trong lĩnh v c công nghi p và d ch v . 82 5.1.2.3. T ng s n ph m qu c dân GDP Tăng trư ng s n ph m qu c dân khu v c (GRDP) hàng năm cao trên toàn qu c (6,0 ñ n 9,5% giai ño n 1990-1996) và c a Hà n i (trung bình 8,7% giai ño n 1989-1996), tăng trư ng GRDP theo ñ u ngư i c a Hà n i là r t cao: trung bình 13,4% năm 1989-1996, trong khi toàn qu c ch có 5,5%. Th c t ñó cho th y Hà n i có ñ ti m năng là m t lõi ñô th /vùng trong khu v c nghiên c u, trong c hi n t i và tương lai. ði u c n thi t là ph i có k ho ch xây d ng k t c u h t ng mong mu n cho c Hà n i ñ ñ nh hư ng phát tri n toàn di n. M t ý tư ng là liên k t các lõi phát tri n ñô th phía B c Vi t nam, th hi n vai trò trung tâm c a Hà n i, và ki n ngh xây d ng m t m ng lư i ñư ng tr c chính k t h p ñư ng nan qu t v i ñư ng vành ñai theo k ho ch ch ñ o c a Hà n i t i năm 2020. ðư ng vành ñai 3 là m t trong nh ng d án chính trong k ho ch xây d ng ñư ng. 5.1.2.4. Cơ c u kinh t - xã h i tương lai D ñoán cơ c u kinh t - xã h i tương lai ñư c th c hi n b i T ng c c Th ng kê. 5.1.3. Tình hình hi n tr ng ñư ng giao thông H th ng giao thông trong khu v cg m 3 lo i: ñư ng b , ñư ng s t và ñư ng thu n i ñ a, trong ñó giao thông ñư ng b ñóng vai trò quan tr ng ñ i v i c giao thông trong và ngoài khu v c. Các con ñư ng tr c chính ra vào thành ph theo các tr c hư ng tâm n i li n các thành ph l n trên c nư c v i các t nh thành lân c n. Tuy nhiên Hà n i t ng chi u dài h th ng ñư ng b không ñ ñáp ng nhu c u s d ng ngày càng tăng. H th ng ñư ng vành ñai chưa ñư c th c hi n, ñư ng không ñ r ng ñ ñáp ng các lo i xe t i tr ng l n, các cây c u ñang ngày càng xu ng c p. 5.1.4. D ñoán yêu c u giao thông tương lai Do ñư ng vành ñai 3 có m t vai trò quan tr ng trong m ng lư i ñư ng tr c chính c a Th ñô Hà n i, phân tích yêu c u giao thông không th c hi n như m t ño n ñư ng ñ c l p mà như m t ph n c a toàn b m ng lư i ñư ng, m c dù ño n ñ ngh làm ch là m t ph n c a ñư ng vành ñai 3. B ng 3.15. T l tăng trư ng lưu lư ng xe bình quân p (%) Xe con Xe buýt Xe t i Xe máy 17 4 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phân tích dự án đầu tư xây dựng hướng dẫn phân tích dự án đầu tư kỹ thuật xây dựng xây dựng công trình giáo thông hướng dẫn xây dựng công trình giáo thôngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 287 0 0 -
136 trang 193 0 0
-
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 188 0 0 -
Thiết kế giảm chấn kết cấu bằng hệ bể chứa đa tần có đối chiếu thí nghiệm trên bàn lắc
6 trang 180 0 0 -
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 154 1 0 -
170 trang 135 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Hồ sơ dự thầu gói thầu kỹ thuật xây dựng
194 trang 134 0 0 -
Kỹ thuật Thi công cốt thép dự ứng lực (Gia công và lắp đặt cốt thép dự ứng lực): Phần 1
57 trang 63 0 0 -
77 trang 61 0 0
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 4 - ThS. Bùi Nam Phương
65 trang 60 0 0