![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 8
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 423.96 KB
Lượt xem: 21
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 8, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 8 trong ñó: Lcnt - giá tr gia tăng khi có phương án năm t; Lont - giá tr gia tăng khi không có phương án (phương án ñ nguyên hi n tr ng) năm t. - N u d án có liên quan v i ngư i nư c ngoài ta có: Ln = D - (C1 + C2) - Cng + Lg (7.12) trong ñó: Cng - các kho n tr chuy n ra nư c ngoài hàng năm như ti n tr kỳ v , b o hi m, lãi vay nư c ngoài, l i nhu n chia cho ngư i nư c ngoài, lương ngư i nư c ngoài. - N u tính ñ n v n b ra ñ ñ t ñư c giá tr gia tăng c n ph i tính các ch tiêu sau: L = tb H (7.13) v V L = tb H (7.14) v G trong ñó: Hv - hi u qu giá tr gia tăng tính cho m t ñ ng v n ñ u tư; Hg - hi u qu giá tr gia tăng tính cho m t ñ ng giá tr s n lư ng; V - v n ñ u tư c a d án; G - giá tr s n ph m trung bình năm c a d án.3.3.2. Ch tiêu m c ñóng góp cho ngân sách c a Nhà nư c N i dung c a các kho n ñóng góp c a d án cho ngân sách Nhà nư c bao g m cáckho n thu (như thu giá tr gia tăng và thu thu nh p doanh nghi p), các kho n thu tài s nc a Nhà nư c như thu ñ t, thu tài nguyên, thu cơ s h t ng. Các ch tiêu tính toán bao g m: - M c ñóng góp cho ngân sách Nhà nư c tính theo s tuy t ñ i v i ñơn v ño là ti n tv i các kho n ñóng góp như k trên. - M c ñóng góp cho ngân sách Nhà nư c tính theo s tương ñ i (ký hi u là Kñ): M = d K (7.15) d1 V M = d K (7.16) d2 G trong ñó: Mñ - m c ñóng góp hàng năm tính theo s tuy t ñ i. 1903.3.3. Ch tiêu th c thu ngo i h i Ch tiêu th c thu ngo i h i c a d án năm t nào ñó (ký hi u NHt) ñư c tính như sau: NHt = Tnt - Cnt - Lnt (7.17) trong ñó: Tnt - t ng thu ngo i h i năm t c a d án do xu t kh u; Cnt - t ng chi ngo i h i năm t do ph i mua hàng hoá và d ch v nư c ngoài, tr lãi v n vay nư c ngoài v.v... Lnt - l i nhu n ñư c chia cho ngư i nư c ngoài (trư ng h p d án liên doanh v i nư c ngoài) n u có và ñư c ñưa ra nư c ngoài b ng ngo i t . Th c thu ngo i t tính cho c ñ i d án NHñ ñư c tính như sau: n = ∑ NH t NH (7.18) d t =0 trong ñó: n - th i gian t n t i c a d án.3.3.4. Ch tiêu kh năng c nh tranh qu c t c a s n ph m c a d án N u ký hi u ch tiêu này là Kcq ta có: NH = >1 d K (7.19) n cq ∑F vt t =0 trong ñó: Fvt - chi phí cho các y u t ñ u vào trong nư c c a năm t cho s n xu t xu t kh u hay thay th nh p kh u cu d án. Kcq ph i l n hơn 1 thì s n ph m c a d án m i có kh năng c nh tranh qu c t .3.3.5. Tăng cư ng kh năng xu t kh u Ch tiêu th c thu ngo i h i ñã ph n ánh kh năng tăng cư ng xu t kh u. Ngoài ra có thtính toán thêm m t s ch tiêu khác như: - Góp ph n kh c ph c s khan hi m c a s n ph m hàng hoá xu t kh u c a ñ t nư c. - T o ñi u ki n thu n l i thúc ñ y xu t kh u cho các ngành khác.3.3.6. T o ñi u ki n phát tri n các ngành kinh t khác Tác ñ ng này th hi n các m t: - D án có th làm xu t hi n nh ng ngành s n xu t m i cung c p ñ u vào cho d án vàcác ngành s n xu t m i s d ng s n ph m ñ u ra c a d án. - D án góp ph n c i thi n các ch tiêu hi u qu s n xu t - kinh doanh c a các ngành lânc n hi n có thông qua các ch tiêu như gia tăng kh i lư ng s n ph m, tăng thêm l i nhu n vàm c ñóng góp cho Nhà nư c, t n d ng công su t dư th a hi n có v.v... 1913.3.7. Góp ph n phát tri n kinh t c a ñ a phương th c hi n d án S ng h c a ñ a phương ñ i v i d án là h t s c quan tr ng, ñó ñó c n chú ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lập và phân tích dự án đầu tư xây dựng công trình giáo thông part 8 trong ñó: Lcnt - giá tr gia tăng khi có phương án năm t; Lont - giá tr gia tăng khi không có phương án (phương án ñ nguyên hi n tr ng) năm t. - N u d án có liên quan v i ngư i nư c ngoài ta có: Ln = D - (C1 + C2) - Cng + Lg (7.12) trong ñó: Cng - các kho n tr chuy n ra nư c ngoài hàng năm như ti n tr kỳ v , b o hi m, lãi vay nư c ngoài, l i nhu n chia cho ngư i nư c ngoài, lương ngư i nư c ngoài. - N u tính ñ n v n b ra ñ ñ t ñư c giá tr gia tăng c n ph i tính các ch tiêu sau: L = tb H (7.13) v V L = tb H (7.14) v G trong ñó: Hv - hi u qu giá tr gia tăng tính cho m t ñ ng v n ñ u tư; Hg - hi u qu giá tr gia tăng tính cho m t ñ ng giá tr s n lư ng; V - v n ñ u tư c a d án; G - giá tr s n ph m trung bình năm c a d án.3.3.2. Ch tiêu m c ñóng góp cho ngân sách c a Nhà nư c N i dung c a các kho n ñóng góp c a d án cho ngân sách Nhà nư c bao g m cáckho n thu (như thu giá tr gia tăng và thu thu nh p doanh nghi p), các kho n thu tài s nc a Nhà nư c như thu ñ t, thu tài nguyên, thu cơ s h t ng. Các ch tiêu tính toán bao g m: - M c ñóng góp cho ngân sách Nhà nư c tính theo s tuy t ñ i v i ñơn v ño là ti n tv i các kho n ñóng góp như k trên. - M c ñóng góp cho ngân sách Nhà nư c tính theo s tương ñ i (ký hi u là Kñ): M = d K (7.15) d1 V M = d K (7.16) d2 G trong ñó: Mñ - m c ñóng góp hàng năm tính theo s tuy t ñ i. 1903.3.3. Ch tiêu th c thu ngo i h i Ch tiêu th c thu ngo i h i c a d án năm t nào ñó (ký hi u NHt) ñư c tính như sau: NHt = Tnt - Cnt - Lnt (7.17) trong ñó: Tnt - t ng thu ngo i h i năm t c a d án do xu t kh u; Cnt - t ng chi ngo i h i năm t do ph i mua hàng hoá và d ch v nư c ngoài, tr lãi v n vay nư c ngoài v.v... Lnt - l i nhu n ñư c chia cho ngư i nư c ngoài (trư ng h p d án liên doanh v i nư c ngoài) n u có và ñư c ñưa ra nư c ngoài b ng ngo i t . Th c thu ngo i t tính cho c ñ i d án NHñ ñư c tính như sau: n = ∑ NH t NH (7.18) d t =0 trong ñó: n - th i gian t n t i c a d án.3.3.4. Ch tiêu kh năng c nh tranh qu c t c a s n ph m c a d án N u ký hi u ch tiêu này là Kcq ta có: NH = >1 d K (7.19) n cq ∑F vt t =0 trong ñó: Fvt - chi phí cho các y u t ñ u vào trong nư c c a năm t cho s n xu t xu t kh u hay thay th nh p kh u cu d án. Kcq ph i l n hơn 1 thì s n ph m c a d án m i có kh năng c nh tranh qu c t .3.3.5. Tăng cư ng kh năng xu t kh u Ch tiêu th c thu ngo i h i ñã ph n ánh kh năng tăng cư ng xu t kh u. Ngoài ra có thtính toán thêm m t s ch tiêu khác như: - Góp ph n kh c ph c s khan hi m c a s n ph m hàng hoá xu t kh u c a ñ t nư c. - T o ñi u ki n thu n l i thúc ñ y xu t kh u cho các ngành khác.3.3.6. T o ñi u ki n phát tri n các ngành kinh t khác Tác ñ ng này th hi n các m t: - D án có th làm xu t hi n nh ng ngành s n xu t m i cung c p ñ u vào cho d án vàcác ngành s n xu t m i s d ng s n ph m ñ u ra c a d án. - D án góp ph n c i thi n các ch tiêu hi u qu s n xu t - kinh doanh c a các ngành lânc n hi n có thông qua các ch tiêu như gia tăng kh i lư ng s n ph m, tăng thêm l i nhu n vàm c ñóng góp cho Nhà nư c, t n d ng công su t dư th a hi n có v.v... 1913.3.7. Góp ph n phát tri n kinh t c a ñ a phương th c hi n d án S ng h c a ñ a phương ñ i v i d án là h t s c quan tr ng, ñó ñó c n chú ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
phân tích dự án đầu tư xây dựng hướng dẫn phân tích dự án đầu tư kỹ thuật xây dựng xây dựng công trình giáo thông hướng dẫn xây dựng công trình giáo thôngTài liệu liên quan:
-
Bài tập thực hành môn Phân tích thiết kế hệ thống thông tin
6 trang 337 0 0 -
Ứng dụng mô hình 3D (Revit) vào thiết kế thi công hệ thống MEP thực tế
10 trang 225 0 0 -
136 trang 219 0 0
-
Thuyết minh dự án đầu tư xây dựng: Nhà máy sản xuất viên gỗ nén
62 trang 185 1 0 -
Thiết kế giảm chấn kết cấu bằng hệ bể chứa đa tần có đối chiếu thí nghiệm trên bàn lắc
6 trang 185 0 0 -
170 trang 142 0 0
-
Đồ án tốt nghiệp: Hồ sơ dự thầu gói thầu kỹ thuật xây dựng
194 trang 139 0 0 -
Giáo trình Tổ chức thi công (Nghề: Kỹ thuật xây dựng - TC/CĐ) - Trường Cao đẳng nghề Xây dựng
82 trang 79 0 0 -
77 trang 68 0 0
-
Bài giảng Kết cấu bê tông cốt thép 2: Chương 4 - ThS. Bùi Nam Phương
65 trang 67 0 0