Tài liệu có nội dung trình bày phần lịch sử hội họa vẽ tranh sơn dầu với một số danh họa tiêu biểu nhằm minh họa cho việc phát triển kỹ thuật sơn dầu, nhấn một số chi tiết về hoạt phẩm, nêu tóm tắt 3 kỹ thuật vẽ sơn dầu cổ điển chính. Cuối cùng tác giải giới thiệu vài nét về kỹ thuật vẽ sơn dầu của bản thân. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích cho các bạn trong quá trình học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Lịch sử về kỹ thuật vẽ sơn dầu
om
Nguy!n ình #ng
n.c
S$ l%&c v'
nv
k! thut v# s$n d%u
e
Be
w.
ww
1
om
M&c l&c
trang
L(i nói )*u 3
I) K+ thu,t quan tr-ng nh% th. nào? 4
n.c
II) Tóm t/t l0ch s1 k+ thu,t v2 s$n d*u 5
III) V,t li3u v2 s$n d*u 14
1) V,t li3u )4 14
2) Màu 17
3) Dung môi, ch5t t6o màng, ch5t trung gian, d*u bóng 24
4) Bút lông nv 26
5) Quy )0nh v' an toàn 27
6) Ánh sáng trong studio 28
IV) K+ thu,t v2 s$n d*u c7 )i8n 29
1) K+ thu,t Flemish 30
K! thut c#a Jan Vermeer 31
e
2) K+ thu,t Venetian 36
3) K+ thu,t v2 tr9c ti.p 37
4) 7i m:i nh( Rembrandt 37
Be
3 nguyên t$c c% b&n c#a k! thut v' nhi(u l)p 37
M*t s+ công th,c pha d-u v' 38
V) Tôi v2 nh% th. nào? 40
L(i k.t 44
Tài li3u tham kh;o 45
w.
ww
2
L!i nói #u
Nh,n l(i m(i ci trong su>t g*n 3 gi(
w.
)Cng hC hCm 8/1/2009 t6i HMT Hà N=i, mIc dù nhi'u ng%(i hôm )ó )ã ph;i
)Nng nghe vì không có )< gh. ngCi trong h=i tr%(ng.
Nguy!n ình #ng
ww
Tokyo, 16/1/2009
3
I) K! thut quan tr'ng nh( th) nào?
S2 là m=t sai l*m khi nói rKng s$n d*u là “ch.t li/u c#a n(n dân ch#” )8 rCi “ai
c0ng bi1t v' mà không nh.t thi1t thành ho2 s3”. úng, không ai c5m b6n dùng bút
om
lông hay dao v2 bôi màu s$n d*u lên toile (ci v:i m=t ngh3 s? piano,
e
hay toán h-c và k+ thu,t l,p ch%$ng trình )>i v:i nhà v,t l@ l@ thuy.t, bQi thi.u
nó m-i c;m xúc, tr9c c;m ci cu>i cùng” (1495 ! 1498), 460 x 880 cm,
Nhà th( Santa Maria delle Grazie, Milan
4
BNc “BBa t+i cu+i cùng” (Il Cenacolo hay l’Ultima Cena), hBng ngay sau khi v2
xong, vì )6i danh ho6 PhGc H%ng… không hi8u k+ thu,t v2 tranh bích ho6. Ông
)ã dùng tempera (màu tr=n lòng )B trNng gà) v2 bNc “Cenacolo” lên t%(ng )á
om
)%&c ph< bKng gesso, mastic và h/c ín, khi.n tác phLm b0 hBng r5t nhanh.
n.c
nv
Peter Paul Rubens, b;n chép l6i (n#m 1603) (Louvre) d9a theo m=t phiên bàn kh/c n#m 1558
c N'n v#n minh c7 x%a nh5t Q vùng 0a Trung H;i, bao gCm La Mã, Hy L6p và Ai
c,p (t.k. 6 TCN – t.k. 4) )ã bi.t tr=n các h6t màu tìm th5y trong thiên nhiên v:i
sáp ong (encaustic) )8 v2. TM cu>i th(i La Mã c7 )6i (t.k. 4) cho ).n )*u th(i
PhGc H%ng (th. kF 15), k+ thu,t c7 )ó d*n d*n )%&c thay th. bKng s$n d*u và
om
tempera (màu tr=n lòng )B trNng gà). Lúc )*u, Q Hy L6p và P ng%(i ta dùng d*u
oliu, có nh%&c )i8m là r5t lâu khô.
1) K.t qu; nghiên cNu g*n )ây nh5t cho th5y s$n d*u )ã )%&c dùng )8 v2 tM
th. kF 5 – 7 t6i Tây Afghanistan (12 trong s> 50 hang t6i Bamiyan). Các nhà khoa
h-c tM 3 trung tâm nghiên cNu c cu>n sách )*u tiên )'
c,p t:i k+ thu,t v2 s$n d*u nhan )' “Schedula diversarum artium” (Latin, Danh
mGc các ngh3 thu,t khác nhau) hoIc “De diversibus artibus” (Latin, V' các ngh3
thu,t khác nhau) (kho;ng 1125). Cu>n sách vi.t bKng ti.ng Latin, gCm 3 t,p. T,p
1 vi.t v' cách ch. t6o và s1 dGng ho6 phLm nh% s$n d*u, m9c, k+ thu,t h=i
ho6. T,p 2 vi.t v' ch. t6o kính màu và k+ thu,t v2 trên kính. T,p 3 vi.t v' k+
thu,t kim hoàn, và cách ch. t6o )àn )6i phong c*m. ó là cu>n sách )*u tiên
w.
trong l0ch s1 )' c,p t:i s$n d*u. Trong th. kF 19 và 20 cu>n sách )ã )%&c d0ch
ra 9 thN ti.ng (Anh, Pháp, Ba Lan, Hung, Nc, P, Nh,t, Rumania, và Nga).
3) Cennino Cennini (kho;ng 1370 – 1440) (ng%(i P) vi.t cu>n “Il libro del’arte”
(CLm nang ngh3 thu,t) (kho;ng 1437) [3]. Sách gCm 6 ch%$ng, 128 mGc, gi;i
thích chi ti.t v' các h6t màu, bút lông, b;ng gO, v;i dán trên b;ng gO, ngh3 thu,t
ww
bích ho6, các th< thu,t, v2 lót, v2 ph< bKng tempera trNng, k+ thu,t v2 s$n d*u,
)Ic bi3t, trong ch%$ng 4 mGc 91 và 92, ông mô t; khá k+ cách ch. t6o d*u lanh
)un trên l1a và dùng n/ng mIt tr(i. Ông cDng mô t; cách nghi'n ultramarine v:i
d*u lanh, sáp ong, và nh9a mastic.
4) Trong cu>n “Cu=c >Ei các ho2 s3, nhà >iêu kh$c và ki1n trúc s? xu.t s$c nh.t”
(Le vite de piu eccelenti pittori, scultori e architetori) [4], Giorgio Vasari (1511 –
1574) cho rKng k+ thu,t s$n d*u mà chúng ta dùng )8 v2 ).n ngày nay )ã )%&c
Jan Van Eyck (1395 – 1441) (hay John of Bruges) (phát âm: [yan van aik]) sáng
...