Thông tin tài liệu:
Tài liệu Look and learn Kanji tập hợp hết các chữ Kanji ở trong quyển KP phù hợp với trình độ N2-N3 và tạo thêm vài chữ khác. Tuy nhiên trong quyển KP vẫn còn một số tương đối các chữ Kanji của trình độ N4-N5 mà mình cũng đã có suy nghĩ làm thêm cho trình độ này (Hiện tại trên mạng mới có Kanji look and learn bản tiếng anh, bản việt hóa một nửa của trang chữ Hán đơn giản”. Mời các bạn cùng tham khảo.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Look and learn Kanji
LỜI TỰA
“Kanji và từ vựng là phần mình rất thích học trong tiếng Nhật. Mình nhận thấy việc
học Kanji thông qua hình ảnh là một cách học khá hay và dễ nhớ, đem lại hiệu quả tốt.
Tuy nhiên sách dạy Kanji theo cách này không có nhiều, hay nhất là quyển Kanji look
and learn (KLL) thì lại chỉ có 512 chữ cho trình độ từ N5-N3. Còn các chữ cho trình
độ cao hơn từ N3-N1 thì không có, trong khi các chữ Kanji lên cao thì càng khó nhớ
hơn. Thật may mắn là mình tìm được một quyển sách đáp ứng trình độ nâng cao như
vậy, đó là quyển Kanji Pixtographic (KP), điểm hạn chế của quyển sách này là cách
trình bày không khoa học được như quyển KLL và hoàn toàn bằng tiếng Anh. Vậy
nên mình đã chép lại các hình ảnh từ quyển KP và phối hợp ghép các hình ảnh có sẵn
của quyển KLL với nhau để tạo nên một quyển sách mới, hoàn toàn tiếng Việt với
cách trình bày gần giống của quyển KLL cho mọi người quen thuộc. Vì có ấn tượng
tốt với quyển KLL nên mình mạn phép xin lấy tên cho quyển sách mình làm cũng tên
là Kanji look and learn (N2-N1).”
Do thành công của quyển KLL N2-N1 (thành công mình đánh giá ở đây đó là làm
được nhiều chữ, sách nhiều trang) mình muốn lặp lại điều đó với quyển KLL N2-N3
nên mất nhiều thời gian làm hơn. Nhưng đúng là mọi việc không được như ý khi mà
cho dù cố gắng thì số trang làm ra không được nhiều như quyển đầu tiên. Đi kèm theo
đó là nhiệt huyết làm quyển sách cũng không còn được nhiều như trước khi mà mình
hay làm dựa trên cảm hứng, và cảm hứng đó dùng để tạo ra các sản phẩm khác viết ở
trong các note khác như là Semper, 250 bài luận của JITCO vv... Mình đã tập hợp hết
các chữ Kanji ở trong quyển KP phù hợp với trình độ N2-N3 và tạo thêm vài chữ khác.
Tuy nhiên trong quyển KP vẫn còn một số tương đối các chữ Kanji của trình độ N4-
N5 mà mình cũng đã có suy nghĩ làm thêm cho trình độ này (Hiện tại trên mạng mới
có Kanji look and learn bản tiếng anh, bản việt hóa một nửa của trang “chữ Hán đơn
giản” và tuy đã có sách Kanji look and learn bản việt hóa đầy đủ nhưng lại là bản
cứng, chưa có bản mềm trên mạng nên còn nhiều chưa thể dùng được). Tuy nhiên thời
gian sắp tới sang Nhật bận rộn không biết có thể làm được không nữa.
Một số chữ trong quyển KLL N2-N3 mình có để chữ “CX” nó có nghĩa là “chưa xong”
tức là mình không nghĩ ra được cách nhớ cho hình ảnh tương ứng. Mình có ý định là
định sửa cho xong hết các chữ ấy rồi up sách cho hoàn thiện. Tuy nhiên xem ra cũng
không thể gượng ép làm hết được, các cách nhớ sẽ không được tự nhiên. Vậy nên
mình cũng xin nhờ các bạn nào dùng sách thì hãy tự nghĩ cách nhớ riêng cho các chữ
đó theo cách của các bạn vì mình cũng bó tay với những chữ đó.
Mong muốn của mình là làm sao giúp cho mọi người học chữ Kanji được dễ dàng và
nhớ lâu. Công sức mình làm 2 quyển sách Kanji này cũng không phải là ít, mình hoàn
toàn có thể thương mại hóa nó để bán lấy tiền. Tuy nhiên mình nghĩ đến những bạn ở
miền Nam phải chịu cước phí đắt mua sách, những bạn ở Nhật mình không thế
chuyển sách đến được, nếu như vậy thì quyển sách chỉ mang lại giá trị tiền bạc cho
mình nhất thời mà lại hạn chế mong muốn tiến bộ trong tiếng Nhật của bao người
khác. Vậy nên mình quyết định chia sẻ sách miễn phí, các bạn có thể in ra đọc cho dễ,
lưu vào tablet hay máy tính đọc, chia sẻ…vv thậm chí in ra bán, miễn làm sao cho nó
phổ cập đến càng nhiều người học tiếng Nhật càng tốt, nhưng cho dù thế nào cũng xin
mọi người không thay đổi tên tác giả và mình cũng xin giữ bản quyển quyển sách và
chỉ upload bản pdf thôi.
HÀ NỘI, 04/2016
1
1. 抑 ức ức chế yoku
抑 Lấy tay đẩy mà cái chong chóng mà không
quay, thật ức chế
ỨC
訓: おさ.える 1 抑 そもそも ỨC đầu tiên; ngay từ ban đầu
音: ヨク 2 抑え おさえ ỨC quyền hành
3 抑制 よくせい ỨC CHẾ sự ức chế; sự kiềm chế; sự kìm nén
4 抑圧 よくあつ ỨC ÁP sự đàn áp; sự áp bức; sự ức chế
5 抑える おさえる ỨC kìm nén; kiềm chế; hạn chế
6 抑揚 よくよう ỨC DƢƠNG ngữ điệu; âm điệu
7 抑止 よくし ỨC CHỈ sự ngăn cản; sự cản trở; sự ngăn chặn .
8 抑留 よくりゅう ỨC LƢU sự giam giữ; sự cầm tù; sự quản thúc
9 抑鬱 ỨC ÖC sự buồn nản
10 抑制する よくせい ỨC CHẾ ức chế; kiềm chế; kìm nén; dằn
lại
11 抑圧する よくあつする ỨC ÁP áp bức; áp chế .
12 抑留する よくりゅう ỨC LƢU giam giữ; cầm tù; quản thúc
13 抑え付ける おさえつける ỨC PHÓ dẹp
2. 迎 nghênh hoan nghênh, nghênh
迎
tiếp gei
Những cánh quạt quay quay nhƣ hoan
nghênh ngƣời đi đƣờng
NGHÊNH
訓: むか.える 1 迎え むかえ NGHÊNH việc tiếp đón; ngƣời tiếp đón
音: ゲイ 2 迎合 げいごう NGHÊNH HỢP sự nắm đƣợc ý ngƣời khác; sự
đón đƣợc suy nghĩ của ngƣời khác; sự tâng bốc; sự xu nịnh
3 奉迎 ほうげい PHỤNG NGHÊNH đƣợc tiếp đ i ân cần
4 迎える むかえる NGHÊNH nghênh tiếp
5 歓迎 かんげい HOAN NGHÊNH sự hoan nghênh; sự nghênh đón
nhiệt tình; tiếp đón; chào mừng
6 出迎え でむかえ XUẤT NGHÊNH sự đi đón; việc ra đón .
7 送迎 そうげい TỐNG NGHÊNH việc tiễn và đón
8 出迎える でむかえる XUẤT NGHÊNH đón
9 迎合する げいごう NGHÊNH HỢP nắm đƣợc ý ngƣời khác;
đón đƣợc suy nghĩ của ngƣời khác; tâ ...