LTHDT- Bài 12. Biểu đồ lớp Slide BK ha noi
Số trang: 35
Loại file: pdf
Dung lượng: 890.87 KB
Lượt xem: 4
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục đích• Mô tả khung nhìn tĩnh của hệ thống và cách đưa nó vào trong một mô hình. • Minh họa cách đọc và hiểu một biểu đồ lớp. • Mô hình hóa mối liên kết (association) và kết tập (aggregation) và chỉ ra cách mô hình chúng vào biểu đồ lớp. • Mô hình tổng quát hóa (generalization) trên một biểu đồ lớp.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LTHDT- Bài 12. Biểu đồ lớp Slide BK ha noi BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ViỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘILẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Bài 12. Biểu đồ lớp 2Mục đích• Mô tả khung nhìn tĩnh của hệ thống và cách đưa nó vào trong một mô hình.• Minh họa cách đọc và hiểu một biểu đồ lớp.• Mô hình hóa mối liên kết (association) và kết tập (aggregation) và chỉ ra cách mô hình chúng vào biểu đồ lớp.• Mô hình tổng quát hóa (generalization) trên một biểu đồ lớp. 3Nội dung Biểu đồ lớp (Class diagram)1. Liên kết (Association)2. Kết tập (Aggregation)3. Tổng quát hóa (Generalization)4. 41.1. Lớp (Class)• Sử dụng hình chữ nhật gồm 3 thành phần ▫ Tên lớp ▫ Các thuộc tính ▫ Các phương thức Class_Name attribute1 attribute2 attribute3 method1() method2() method3() 5Biểu diễn thuộc tính• Chỉ ra tên, kiểu và giá trị mặc định nếu có ▫ attributeName : Type = Default• Tuân theo quy ước đặt tên của ngôn ngữ cài đặt và của dự án.• Kiểu (type) nên là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ thực thi ▫ Kiểu dữ liệu có sẵn, kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa, hoặc lớp tự định nghĩa. 6Mô tả phương thức• Tên phương thức: ▫ Mô tả kết quả ▫ Sử dụng góc nhìn của đối tượng khách (client – đối tượng gọi) ▫ Nhất quán giữa các lớp• Chữ ký của phương thức: operationName([direction] parameter:class,...):returnType ▫ Direction: in (mặc định), out hoặc inout 7Phạm vi truy cập (Visibility)• Phạm vi truy cập được sử dụng để thực hiện khả năng đóng gói private public protectedPhạm vi truy cập được biểu diễn nhưthế nào?• Các ký hiệu sau được sử dụng: ▫ + Public access ▫ # Protected access ▫ - Private access Class1 - privateAttribute + publicAttribute # protectedAttribute - privateOperation () + publicOPeration () # protecteOperation () 8 9Phạm vi (Scope)• Xác định số lượng thể hiện của thuộc tính/thao tác: ▫ Instance: Một thể hiện cho mỗi thể hiện của mỗi lớp ▫ Classifier: Một thể hiện cho tất cả các thể hiện của lớp• Phạm vi Classifier được ký hiệu bằng cách gạch dưới tên thuộc tính/thao tác. Class1 - classifierScopeAttr - instanceScopeAttr + classifierScopeOp () + instanceScopeOp () 10Ví dụ: Scope Student - name - address - studentID - nextAvailID : int + addSchedule ([in] theSchedule : Schedule, [in] forSemester : Semester) + getSchedule ([in] forSemester : Semester) : Schedule + hasPrerequisites ([in] forCourseOffering : CourseOffering) : boolean # passed ([in] theCourseOffering : CourseOffering) : boolean + getNextAvailID () : int 111.2. Biểu đồ lớp là gì?• Biểu đồ lớp chỉ ra sự tồn tại của các lớp và mối quan hệ giữa chúng trong bản thiết kế logic của một hệ thống ▫ Chỉ ra cấu trúc tĩnh của mô hình như lớp, cấu trúc bên trong của chúng và mối quan hệ với các lớp khác. ▫ Chỉ ra tất cả hoặc một phần cấu trúc lớp của một hệ thống. ▫ Không đưa ra các thông tin tạm thời.• Khung nhìn tĩnh của một hệ thống chủ yếu hỗ trợ các yêu cầu chức năng của hệ thống. 12Biểu đồ lớp (Class Diagram – CD)• Khung nhìn tĩnh của hệ thống CloseRegistrationForm Schedule CloseRegistrationController - semester+ open() + is registration open?() + commit()+ close registration() + close registration() + select alternate() + remove offering() Professor + level() + cancel() - name + get cost() - employeeID : UniqueId Student + delete() - hireDate + submit() - status+ get tuition() + save() - discipline+ add schedule() + any conflicts?() - maxLoad+ get schedule() + create with offerings()+ delete schedule() ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
LTHDT- Bài 12. Biểu đồ lớp Slide BK ha noi BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM ViỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘILẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG Bài 12. Biểu đồ lớp 2Mục đích• Mô tả khung nhìn tĩnh của hệ thống và cách đưa nó vào trong một mô hình.• Minh họa cách đọc và hiểu một biểu đồ lớp.• Mô hình hóa mối liên kết (association) và kết tập (aggregation) và chỉ ra cách mô hình chúng vào biểu đồ lớp.• Mô hình tổng quát hóa (generalization) trên một biểu đồ lớp. 3Nội dung Biểu đồ lớp (Class diagram)1. Liên kết (Association)2. Kết tập (Aggregation)3. Tổng quát hóa (Generalization)4. 41.1. Lớp (Class)• Sử dụng hình chữ nhật gồm 3 thành phần ▫ Tên lớp ▫ Các thuộc tính ▫ Các phương thức Class_Name attribute1 attribute2 attribute3 method1() method2() method3() 5Biểu diễn thuộc tính• Chỉ ra tên, kiểu và giá trị mặc định nếu có ▫ attributeName : Type = Default• Tuân theo quy ước đặt tên của ngôn ngữ cài đặt và của dự án.• Kiểu (type) nên là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ thực thi ▫ Kiểu dữ liệu có sẵn, kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa, hoặc lớp tự định nghĩa. 6Mô tả phương thức• Tên phương thức: ▫ Mô tả kết quả ▫ Sử dụng góc nhìn của đối tượng khách (client – đối tượng gọi) ▫ Nhất quán giữa các lớp• Chữ ký của phương thức: operationName([direction] parameter:class,...):returnType ▫ Direction: in (mặc định), out hoặc inout 7Phạm vi truy cập (Visibility)• Phạm vi truy cập được sử dụng để thực hiện khả năng đóng gói private public protectedPhạm vi truy cập được biểu diễn nhưthế nào?• Các ký hiệu sau được sử dụng: ▫ + Public access ▫ # Protected access ▫ - Private access Class1 - privateAttribute + publicAttribute # protectedAttribute - privateOperation () + publicOPeration () # protecteOperation () 8 9Phạm vi (Scope)• Xác định số lượng thể hiện của thuộc tính/thao tác: ▫ Instance: Một thể hiện cho mỗi thể hiện của mỗi lớp ▫ Classifier: Một thể hiện cho tất cả các thể hiện của lớp• Phạm vi Classifier được ký hiệu bằng cách gạch dưới tên thuộc tính/thao tác. Class1 - classifierScopeAttr - instanceScopeAttr + classifierScopeOp () + instanceScopeOp () 10Ví dụ: Scope Student - name - address - studentID - nextAvailID : int + addSchedule ([in] theSchedule : Schedule, [in] forSemester : Semester) + getSchedule ([in] forSemester : Semester) : Schedule + hasPrerequisites ([in] forCourseOffering : CourseOffering) : boolean # passed ([in] theCourseOffering : CourseOffering) : boolean + getNextAvailID () : int 111.2. Biểu đồ lớp là gì?• Biểu đồ lớp chỉ ra sự tồn tại của các lớp và mối quan hệ giữa chúng trong bản thiết kế logic của một hệ thống ▫ Chỉ ra cấu trúc tĩnh của mô hình như lớp, cấu trúc bên trong của chúng và mối quan hệ với các lớp khác. ▫ Chỉ ra tất cả hoặc một phần cấu trúc lớp của một hệ thống. ▫ Không đưa ra các thông tin tạm thời.• Khung nhìn tĩnh của một hệ thống chủ yếu hỗ trợ các yêu cầu chức năng của hệ thống. 12Biểu đồ lớp (Class Diagram – CD)• Khung nhìn tĩnh của hệ thống CloseRegistrationForm Schedule CloseRegistrationController - semester+ open() + is registration open?() + commit()+ close registration() + close registration() + select alternate() + remove offering() Professor + level() + cancel() - name + get cost() - employeeID : UniqueId Student + delete() - hireDate + submit() - status+ get tuition() + save() - discipline+ add schedule() + any conflicts?() - maxLoad+ get schedule() + create with offerings()+ delete schedule() ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
công nghệ hướng đối tượng ngôn ngữ lập trình lập trình java java cơ bản kiểu dữ liệu chương trình javaGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Lập trình hướng đối tượng: Phần 2
154 trang 271 0 0 -
Kỹ thuật lập trình trên Visual Basic 2005
148 trang 261 0 0 -
Bài thuyết trình Ngôn ngữ lập trình: Hệ điều hành Window Mobile
30 trang 261 0 0 -
Giáo trình Lập trình cơ bản với C++: Phần 1
77 trang 230 0 0 -
Bài giảng Một số hướng nghiên cứu và ứng dụng - Lê Thanh Hương
13 trang 221 0 0 -
Giáo án Tin học lớp 11 (Trọn bộ cả năm)
125 trang 213 1 0 -
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THIẾT KẾ WEB
8 trang 202 0 0 -
Bài tập lập trình Windows dùng C# - Bài thực hành
13 trang 177 0 0 -
Giáo trình Lập trình C căn bản: Phần 1
64 trang 169 0 0 -
Bài giảng Nhập môn về lập trình - Chương 1: Giới thiệu về máy tính và lập trình
30 trang 161 0 0