Danh mục

Luận án tiến sĩ Địa chất: Đặc điểm quặng hoá Li ở vùng Đức Phổ - Sa Huỳnh

Số trang: 149      Loại file: pdf      Dung lượng: 6.17 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
thaipvcb

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mục tiêu của đề tài là làm sáng tỏ đặc điểm thành phần vật chất, nguồn gốc và điều kiện thành tạo quặng Li trong vùng nghiên cứu, tạo cơ sở khoa học cho việc xác lập kiểu mỏ khoáng phục vụ cho công tác tìm kiếm-thăm dò.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận án tiến sĩ Địa chất: Đặc điểm quặng hoá Li ở vùng Đức Phổ - Sa Huỳnh BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT DƯƠNG NGỌC TÌNHĐẶC ĐIỂM QUẶNG HOÁ LITIVÙNG ĐỨC PHỔ - SA HUỲNH LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT Hà Nội - 2019 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ - ĐỊA CHẤT DƯƠNG NGỌC TÌNHĐẶC ĐIỂM QUẶNG HOÁ LITIVÙNG ĐỨC PHỔ - SA HUỲNH Ngành: Kỹ thuật địa chất Mã số: 9520501 LUẬN ÁN TIẾN SĨ ĐỊA CHẤT NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1 PGS.TS Nguyễn Quang Luật 2 TS Đỗ Văn Nhuận Hà Nội - 2019 iii LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các số liệutrong luận án là trung thực và các kết quả trình bày trong luận án chưa được ai côngbố trong công trình nào. Hà Nội, ngày 22 tháng 01 năm 2019 Tác giả Dương Ngọc Tình ivDANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮTKH&CN Khoa học và công nghệNCS Nghiên cứu sinhTHKV Tổ hợp khoáng vậtTHCSKV Tổ hợp cộng sinh khoáng vậtTHTKT Tổ hợp thạch kiến tạoTr.n Triệu nămLCT Liti cezi và tantanNYF Niobi cezi và fluor v MỤC LỤC Trang- Trang phụ bìa- Lời cam đoan- Mục lục- Danh mục các bảng- Danh mục các hình ảnh, đồ thịMỞ ĐẦU 1CHƯƠNG 1. ĐẶC ĐIỂM CẤU TRÚC ĐỊA CHẤT VÙNG ĐỨC PHỔ - 6SA HUỲNH 1.1. Vị trí vùng nghiên cứu trên bình đồ cấu trúc khu vực 6 1.2. Lịch sử nghiên cứu địa chất và khoáng sản Li 6 1.3. Cấu trúc địa chất vùng Đức Phổ - Sa Huỳnh 10CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 34 2.1. Đặc điểm địa hóa, khoáng vật học của liti (Li) 34 2.2. Công dụng của liti 38 2.3. Các kiểu mỏ liti 39 2.4. Các thuật ngữ được sử dụng 53 2.5. Các phương pháp nghiên cứu 57CHƯƠNG 3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA CHẤT QUẶNG HÓA LITI VÙNG ĐỨC 60PHỔ - SA HUỲNH 3.1. Đặc điểm phân bố các thân quặng 60 3.2. Đặc điểm địa chất, hình thái cấu trúc các thân quặng 64 3.3. Đặc điểm biến đổi đá vây quanh 72CHƯƠNG 4. ĐẶC ĐIỂM THÀNH PHẦN VẬT CHẤT QUẶNG HOÁ 77LITI VÙNG ĐỨC PHỔ - SA HUỲNH 4.1. Đặc điểm thành phần khoáng vật 77 4.2. Đặc điểm thành phần hoá học 92 4.3. Điều kiện hóa-lý thành tạo quặng liti 96 vi 4.4. Quá trình tạo khoáng 98 4.5. Tuổi của khoáng hoá liti và granitoid phức hệ Sa Huỳnh 102 4.6. Xác lập kiểu mỏ và các kiểu quặng Li vùng Đức Phổ - 106 Sa Huỳnh 4.8. Dự báo triển vọng khoáng sản 108CHƯƠNG 5. CÁC YẾU TỐ KHỐNG CHẾ QUẶNG VÀ TIỀN ĐỀ, DẤU 111HIỆU TÌM KIẾM QUẶNG LI VÙNG ĐỨC PHỔ - SA HUỲNH 5.1. Các yếu tố khống chế quặng 111 5.2. Tiền đề, dấu hiệu tìm kiếm dự báo 122KẾT LUẬN 126DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 127TÀI LIỆU THAM KHẢO 129PHỤ LỤC CÁC KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MÂUC 133 vii DANH MỤC CÁC BẢNG TrangBảng 2.1. Các khoáng vật chứa liti 35Bảng 2.2. Tổng hợp các thông tin về các mỏ liti trên thế giới 49Bảng 2.3. Bảng phân loại pegmatit granit 55Bảng 2.4. Bảng phân loại các kiểu pegmatit nguyên tố hiếm 55Bảng 4.1: Thành phần cơ bản của các khoáng vật chính 85Bảng 4.2: Kết quả phân tích SEM khoáng vật lepidolit mẫu H.286 86Bảng 4.3: Kết quả phân tích SEM khoáng vật albit mẫu H.286 87Bảng 4.4: Kết quả phân tích SEM khoáng vật casiterit mẫu H.325-2 88Bảng 4.5: Kết quả phân tích SEM khoáng vật tantalit - columbit mẫu H.161 89Bảng 4.6: Thống kê hàm lượng các nguyên tố trong thân quặng Li 92Bảng 4.7: Hệ số tương quan các nguyên tố trong thân quặng Li 93Bảng 4.8: Thống kê hàm lượng các nguyên tố trong thân quặng Li-Sn 94Bảng 4.9: Hệ số tương quan cặp các nguyên tố trong thân quặng Li-Sn 94Bảng 4.10: Thống kê hàm lượng các nguyên tố trong thân quặng Sn 95Bảng 4.11: Hệ số tương quan giữa các nguyên tố trong thân quặng Sn 95Bảng 4.12: Kết quả phân tích đồng vị bền δO18 & δD 96Bảng 4.13: Thứ tự sinh thành và tổ hợp cộng sinh khoáng vật quặng liti và 101thiếc vùng Đức Phổ - Sa HuỳnhBảng 4.14. Thành phần nguyên tố Rb và Sr và tỉ số đồng vị 87Rb/86Rb và 10287 Sr/86Sr của bộ mẫu quặng liti.Bảng 4.15: Kết quả phân tích tuổi đồng vị U-Pb zircon bằng phương pháp 104LA-ICP-MS mẫ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: