Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả thông tiểu ngắt quãng sạch điều trị bàng quang thần kinh ở bệnh nhân sau phẫu thuật tủy - màng tủy
Số trang: 176
Loại file: pdf
Dung lượng: 4.55 MB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Luận án nghiên cứu với mục tiêu nhằm nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân bàng quang thần kinh sau phẫu thuật tủy - màng tủy. Đánh giá kết quả thông tiểu ngắt quãng sạch sau phẫu thuật tủy - màng tủy tại bệnh viện nhi Trung ương.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả thông tiểu ngắt quãng sạch điều trị bàng quang thần kinh ở bệnh nhân sau phẫu thuật tủy - màng tủyBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN DUY VIỆTNGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ VÀKẾT QUẢ THÔNG TIỂU NGẮT QUÃNG SẠCH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT TỦY - MÀNG TỦY Chuyên ngành : Ngoại Tiết niệu Mã số : 62720126 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: HÀ NỘI - 2021BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN DUY VIỆTNGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ VÀKẾT QUẢ THÔNG TIỂU NGẮT QUÃNG SẠCH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT TỦY - MÀNG TỦY Chuyên ngành : Ngoại Tiết niệu Mã số : 62720126 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. NGUYỄN THANH LIÊM HÀ NỘI - 2021 ỜI CẢ N Vớ ọng : GS.TS. Nguyên Thanh Liêm, Viện trưởng Viện Gen và Tế bào Bệnhviện Đa khoa Vinmec, Chủ tịch Hội phẫu thuật Ngoại Nhi Việt Nam, ngu n i m ốc ệnh viện hi Trung ư ng, nguyên Trưởng khoa ngoại Bệnh viện hi Trung ư ng. gư i th v i ng nhiệt hu ết tru ền th kiến thức vtr c tiếp hư ng ẫn, s a ch a ng g p cho t i nhiều kiến thức qu u t iho n th nh uận n n . T ỏ ớ: Đ ủ G Đ S ọ ộN T ờ Đ ọ Y H Nội gi p v tạo iều kiện thuận i trongqu tr nh h c tập v nghi n cứu của t i. ố ị ồ hoa Tiết iệu- ệnh viện hi Trung ư ng u n gi p , ộng vi n t i trong qu tr nh ho nthiện uận n n . C ố ứ ị nứ ốt sống ị N Tnhiệt t nh tham gia nghi n cứu, ủng hộ, tin tưởng t i ho n th nh uận n n . G ờ u n n cạnh t i, c ng t i chia s kh kh n, ộng vi n, kh ch ệ v hết ng gi p t i ho n th nh uận n n . N i g 18 th g 06 ăm 2021 T N V ỜI C Đ NT i N V t, nghi n cứu sinh kh a 32, Trư ng Đại h cội, chu n ng nh Ngoại Tiết niệu, m số: 62720126 in cam oan.1. Đ uận n o ản th n t i tr c tiếp th c hiện ư i s hư ng ẫn của S.TS. gu n Thanh i m.2. C ng tr nh n kh ng tr ng p v i ất k nghi n cứu n o kh c ư c c ng ố tại Việt am.3. C c số iệu v th ng tin trong nghi n cứu ho n to n ch nh x c, trung th c v kh nh quan, ư c c nhận v chấp thuận của c sở n i nghi n cứu.Tôi in chịu ho n to n tr ch nhiệm trư c ph p uật về nh ng cam kết n . N i g 18 th g 06 ăm 2021 T N V C C CHỮ VIẾT TẮTACG : Vùng não gi a (anterior cingulate gyrus)ALBQ : Áp l c bàng quangBQ - NQ : Bàng quang - niệu quảnBT - NQ : B thận - niệu quảnBQTK : Bàng quang th n kinhCGBQ : Co giãn bàng quangCIC : Th ng ti u ng t qu ng sạch (Clean Intermittent Catherterization)CNBQ : Chức n ng ng quangDLPP : Áp l c c ng quang tại th i i m xuất hiện rỉ nư c ti u Detrusor leak point pressurecs : Cộng sDTPA : Xạ hình thận chức n ng (Tc99m Diethylen Triamin Penta Acid)DMSA : Xạ hình thận hình th (Dimercap - tosuccinic acid)DSD : Bất ồng vận c ng quang - c th t niệu ạo (Detrusor - Sphincter Dyssynergia)DT ĐS : Dị tật nứt ốt sống bẩm sinhDTBQ : Dung tích bàng quangICS : Hội t chủ Quốc tế (International Continence Society) Đ - BQ : Niệu ạo - bàng quangNKĐTN : Nhi m khuẩn ư ng tiết niệun : Số bệnh nhânPAG : Chất m quanh cống n o (Periaqueductal gray)PFC : Vùng trán, prefrontal cortexPMC : Trung tâm iều hòa ti u tiện ở c u não (Pontine micturition center)TTBQ : Th tích bàng quang MỤC LỤCĐẶT VẤ ĐỀ ................................................................................................... 1Chư ng 1: TỔNG QUAN ................................................................................. 3 1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu ư i, sinh ti u tiện ........................................... 3 1.1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu ư i............................................................... 3 1.1.2. Chi phối th n kinh ............................................................................ 4 1.1.3. Sinh lý ti u tiện ................................................................................ 7 1.2. Nguyên nhân và phân loại bàng quang th n kinh ................................... 9 1.2.1. Nguyên nhân bàng quang th n kinh ................................................ 9 1.2.2. Phân loại bàng quang th n kinh ..................................................... 13 1.3. C chế bệnh sinh và hậu quả của bàng quang th n kinh ...................... 14 1.3.1. C chế sinh lý bệnh................................ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Luận án Tiến sĩ Y học: Nghiên cứu đặc điểm bệnh lý và kết quả thông tiểu ngắt quãng sạch điều trị bàng quang thần kinh ở bệnh nhân sau phẫu thuật tủy - màng tủyBỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN DUY VIỆTNGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ VÀKẾT QUẢ THÔNG TIỂU NGẮT QUÃNG SẠCH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT TỦY - MÀNG TỦY Chuyên ngành : Ngoại Tiết niệu Mã số : 62720126 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: HÀ NỘI - 2021BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI NGUYỄN DUY VIỆTNGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM BỆNH LÝ VÀKẾT QUẢ THÔNG TIỂU NGẮT QUÃNG SẠCH ĐIỀU TRỊ BÀNG QUANG THẦN KINH Ở BỆNH NHÂN SAU PHẪU THUẬT TỦY - MÀNG TỦY Chuyên ngành : Ngoại Tiết niệu Mã số : 62720126 LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Người hướng dẫn khoa học: GS.TS. NGUYỄN THANH LIÊM HÀ NỘI - 2021 ỜI CẢ N Vớ ọng : GS.TS. Nguyên Thanh Liêm, Viện trưởng Viện Gen và Tế bào Bệnhviện Đa khoa Vinmec, Chủ tịch Hội phẫu thuật Ngoại Nhi Việt Nam, ngu n i m ốc ệnh viện hi Trung ư ng, nguyên Trưởng khoa ngoại Bệnh viện hi Trung ư ng. gư i th v i ng nhiệt hu ết tru ền th kiến thức vtr c tiếp hư ng ẫn, s a ch a ng g p cho t i nhiều kiến thức qu u t iho n th nh uận n n . T ỏ ớ: Đ ủ G Đ S ọ ộN T ờ Đ ọ Y H Nội gi p v tạo iều kiện thuận i trongqu tr nh h c tập v nghi n cứu của t i. ố ị ồ hoa Tiết iệu- ệnh viện hi Trung ư ng u n gi p , ộng vi n t i trong qu tr nh ho nthiện uận n n . C ố ứ ị nứ ốt sống ị N Tnhiệt t nh tham gia nghi n cứu, ủng hộ, tin tưởng t i ho n th nh uận n n . G ờ u n n cạnh t i, c ng t i chia s kh kh n, ộng vi n, kh ch ệ v hết ng gi p t i ho n th nh uận n n . N i g 18 th g 06 ăm 2021 T N V ỜI C Đ NT i N V t, nghi n cứu sinh kh a 32, Trư ng Đại h cội, chu n ng nh Ngoại Tiết niệu, m số: 62720126 in cam oan.1. Đ uận n o ản th n t i tr c tiếp th c hiện ư i s hư ng ẫn của S.TS. gu n Thanh i m.2. C ng tr nh n kh ng tr ng p v i ất k nghi n cứu n o kh c ư c c ng ố tại Việt am.3. C c số iệu v th ng tin trong nghi n cứu ho n to n ch nh x c, trung th c v kh nh quan, ư c c nhận v chấp thuận của c sở n i nghi n cứu.Tôi in chịu ho n to n tr ch nhiệm trư c ph p uật về nh ng cam kết n . N i g 18 th g 06 ăm 2021 T N V C C CHỮ VIẾT TẮTACG : Vùng não gi a (anterior cingulate gyrus)ALBQ : Áp l c bàng quangBQ - NQ : Bàng quang - niệu quảnBT - NQ : B thận - niệu quảnBQTK : Bàng quang th n kinhCGBQ : Co giãn bàng quangCIC : Th ng ti u ng t qu ng sạch (Clean Intermittent Catherterization)CNBQ : Chức n ng ng quangDLPP : Áp l c c ng quang tại th i i m xuất hiện rỉ nư c ti u Detrusor leak point pressurecs : Cộng sDTPA : Xạ hình thận chức n ng (Tc99m Diethylen Triamin Penta Acid)DMSA : Xạ hình thận hình th (Dimercap - tosuccinic acid)DSD : Bất ồng vận c ng quang - c th t niệu ạo (Detrusor - Sphincter Dyssynergia)DT ĐS : Dị tật nứt ốt sống bẩm sinhDTBQ : Dung tích bàng quangICS : Hội t chủ Quốc tế (International Continence Society) Đ - BQ : Niệu ạo - bàng quangNKĐTN : Nhi m khuẩn ư ng tiết niệun : Số bệnh nhânPAG : Chất m quanh cống n o (Periaqueductal gray)PFC : Vùng trán, prefrontal cortexPMC : Trung tâm iều hòa ti u tiện ở c u não (Pontine micturition center)TTBQ : Th tích bàng quang MỤC LỤCĐẶT VẤ ĐỀ ................................................................................................... 1Chư ng 1: TỔNG QUAN ................................................................................. 3 1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu ư i, sinh ti u tiện ........................................... 3 1.1.1. Giải phẫu hệ tiết niệu ư i............................................................... 3 1.1.2. Chi phối th n kinh ............................................................................ 4 1.1.3. Sinh lý ti u tiện ................................................................................ 7 1.2. Nguyên nhân và phân loại bàng quang th n kinh ................................... 9 1.2.1. Nguyên nhân bàng quang th n kinh ................................................ 9 1.2.2. Phân loại bàng quang th n kinh ..................................................... 13 1.3. C chế bệnh sinh và hậu quả của bàng quang th n kinh ...................... 14 1.3.1. C chế sinh lý bệnh................................ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Luận án Tiến sĩ Luận án Tiến sĩ Y học Ngoại Tiết niệu Nhiễm khuẩn đường tiết niệu Rối loạn chức năng bàng quang Dị tật nứt đốt sống bẩm sinhGợi ý tài liệu liên quan:
-
205 trang 433 0 0
-
Luận án Tiến sĩ Tài chính - Ngân hàng: Phát triển tín dụng xanh tại ngân hàng thương mại Việt Nam
267 trang 387 1 0 -
174 trang 341 0 0
-
206 trang 308 2 0
-
228 trang 273 0 0
-
32 trang 231 0 0
-
Luận án tiến sĩ Ngữ văn: Dấu ấn tư duy đồng dao trong thơ thiếu nhi Việt Nam từ 1945 đến nay
193 trang 229 0 0 -
208 trang 221 0 0
-
27 trang 200 0 0
-
27 trang 190 0 0
-
124 trang 178 0 0
-
143 trang 175 0 0
-
259 trang 169 0 0
-
293 trang 168 0 0
-
Luận án Tiến sĩ Ngôn ngữ học: Quy chiếu thời gian trong tiếng Việt từ góc nhìn Ngôn ngữ học tri nhận
201 trang 166 0 0 -
13 trang 158 0 0
-
200 trang 158 0 0
-
5 trang 153 0 0
-
261 trang 151 0 0
-
29 trang 148 0 0